"`1
zaươ 'dxa IGH
²²1²0 'ỈJW IXSN
“°N um /XS 9I 98
o
²'°N m!A DIGS
'ư/ơer
6… OSLSUỊdGZBQJBOXO
sugauoo ỊGỊQBỊ pa;eoo uoeg
519in1 08
)
BuJOSL
Slelqel
euidezqueoxo
Rx Thuốc kê đơn
OXCARIIAZEPINE TABLETS 150 MG
Mỗi víẻn ne'n ban chủa: ()xcarbnzepme ISO mg
Qly dd úỏuggói: Hộp 3 vi x l0 Vlên
Cli am. m.; chỉ cm. Liêu dũng, cm dilg: Xem Hm'mg dẫn sư dụng trong hỏp Ihuốc
ĐỆ: Isỉỳu … quin: Khỏng quá JO"C _
Đêuuim lg» |rỉmư. Đqc kỹlmóng dđnu'rdụng mrár khidùng.
m: chủ: Nha san x_uãt. _
Hạn Ilillz 24 llúng kê từ ngảy sin xuất Không dùng lhuõc quá han cho phe'p ,
SĐK, Số lò SX NSX, HD. Xem VlSI No . Batch No… Ml'g thte & Exp dnt: ưẽn hộp lhuỏc
NH sin uổt: lubllam Lll't Sciences lelted
Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkec- [_Jehmdun Highway. Bhagwanpur. Roorkee,
District Handwar. Unamkhanđ - 247 661. An Đô
DNNK:
Ca'c Ihỏng :… um dể nghị ư… «… :ả hưr'mg dẫn kèm rheo
LL
J…ỉjẮịìG ?}?Hđ m
v M» `
J.OJ—:J … rwJo … .J
’.11’,1
ị________ẻ
Oxcarbazepine
tablets 150 mg
Ồỷ’ỪẫỈ 'ZỂ“"ZHỤỤ um
30 tablets
OXCARBAÁH’INE: TA BLETJ 750 MG
HƯỚNG DÁN sử DỤNG
Thuốc nảy chj dùng Iheo đơn bảc sỹ
'Đọcỉ kỹ hưởng dán sử dụng trước, khi dùng.
Nêu cản !he'm Ihỏng tin xin ho'i ỷ kiên cúa Bác sỹ
OXCARBAZEPINE TABLETS 150 MG
THÀNH PHẦN: Mỗi Viên nén bao chứa:
Hoạt chất. Oxcarbazepine 150 mg
Tá dược. Hypromellose (Pharmacoat 603), Cellulose vi tinh thể (Avicel pH 102), Crospovidone
(Polypiasdone XL), Keo Silicon Dioxid khan (Aerosil 200), Magnesi stearat, vảng Opadry
(031²82807)
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao . V
)
. . , /`
QUY CACH ĐONG GO]: Hộp 3 vì x 10 viên 4/
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Tác dụng dược lý cùa Oxcarbazepine chủ yểu thông qua chất chuyền hóa dẫn xuất monohydroxy—
10 (MHD). Cơ chế hoạt động cùa Oxcarbazepine vả MHD phần lớn dựa trên sự phong bế kẽnh
Natri phụ thuộc đỉện thế, do đó gỉúp ôn định mảng tế bảo thần kinh đang bị kích thích, ngăn chặn
cảc cơn động kinh tái phảt, vả gỉảm bớt sự dẫn truyền do kích thích sinap. Ngoài ra, tăng tính thấm
cùa Kali vả tăng điện thế hoạt hóa của kênh Canxi cũng có thể góp phần vảo tảc dụng chống co
giật.
Không thấy tương tảc đáng kể nảo với cảc chất dẫn truyền thần kinh trong não. Cảc nghiên cứu cho
thắy Oxcarbazepine vả MHD không gây đột biến gen trên người.
"
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hấp thu
Oxcarbazepìne được hẳp thu hoản toản sau khi uống và phần lớn được chuyền hoả sang dạng có
hoạt tính (MHD). Trên người tình nguyện nam khỏe mạnh sau khi uống liều đơn 600 mg lủc đói, ,/
nổng độ đinh Cmax cùa MHD là 34 ụmol/l đạt được sau 4 ,5 giờ. __,
Trên một nghỉên cứu cân bằng khối ở nam giới, chỉ có 2% tính phóng xạ trong huyết tương gây ra
bởi Oxcarbazepine không chuyển hóa, khoảng 70% bởi MHD, và phần còn lại do cảc chất chuyến
hóa thứ câp, những chất nảy nhanh chóng bị đảo thải ra ngoải.
Thức ăn không ảnh hưởng tới khả năng hấp thu Oxcarbazepỉne, do đó có thể uống oxcarbazepine
lủc đói hoặc no.
Phân bố
Thể tích phân bố biều kiến cùa MHD lả 49 lít. Khoảng 40% MHD liên kết với protein huyết thanh,
chủ yếu là albumin. Trong phạm vi lỉều điều trị thì liên kết nảy độc lập với nông độ thuốc trong
huyềt thanh. Oxcarbazepine vả MHD không lỉên kết với alpha — L- glycoproteintua được
nhau thai. Nồng độ của MHD trong huyết tương cùa mẹ và thai nhì là ngang nhẩụÝ "V
Chuyển hoả
JUBILANTLIFE JUENCFS LIMITED. Trahg 7/70
OXCARBAZEPINE 'IIABLETS 150 MG
Oxcarbazepine nhanh chóng bị chuyến hoả thảnh MHD bời enzyme cytosolỉc ở gan, chính chất nảy
tạo ra tảc dụng ban đầu cùa Oxcarbazepine MHD bị chuyền hoá tiệp bời sự liên hợp với axit
glucuronic. Một Iượng nhỏ (4% lỉếu dùng) bị oxi hoá thảnh chắt chuyển hoá không hoạt tính (dẫn
xuât 10, li —— dihydroxy, DHD)
Thải trừ
Oxcarbazepine bị thải trừ ra ngoải cơ thể phần lớn ở dạng đã chuyền hoả vả chủ yếu qua thận. Hơn
95% liều dùng được thấy trong nước tiều, ít hơn 1% ở dạng Qxcarbazepine không chuyền họả.
Lượng thuốc bải tiết ra phân ít hơn 4% liều dùng Khoảng 80% liếu dùng dược bải tiẻt ra nước tiều,
trong đó có 49% dạng liên hợp của MHD với giucuronide, 27% MHD không chuyến hoả, khoảng
3%“ 0 dạng DHD không hoạt tính và l3% ở dạng liên hợp của Oxcarbazepine
Oxcarbazepine bị bải tiết nhanh ra khỏi huyết tương với nứa đời bản thải nãm trong khoảng 1,3 —
2 ,3 giờ. Mặt khảc, nứa đời huyết tương của MHD là 9,3 :t 1,8 giờ.
Liều duy trì
Nồng độ ổn định cùa MHD trong huyết tương bệnh nhân đạt được saụ 2— 3 ngảy dùng
Oxcarbazepine 2 iần/ngảy Ó nồng độ ổn định, dược động học cùa MHD lả tuyến tính và tỷ lệ với
liếu dùng năm trong khoảng 300— 2400 mglngảy. l/
Aw’i" .
Những trường hợp đặc biệt Ảị/
Bênh nhân suỵ gan
Dược động học và chuyến hoả cùa Oxcarbazepine vả MHD đã được dảnh giả trên người tình
nguyện khoẻ mạnh và người suy giảm chức năng gan sau khi uống liếu đơn 900 mg. Suy gan nhẹ
và trung bình không ảnh hưởng dến dược động học cùa Oxcarbazepine vả MHD. Oxcarbazepine
không được nghiên cứu trên bệnh nhân suy gan nặng.
Bênh nhân suv thân
Có sự tương quan tuyến tính giữa độ thanh thải creatinin vả dộ thanh thải MHD ở thận Trên bệnh
nhân suy thận (độ thanh thải creatinin < 30 mL/phút) uống liếu đơn 300 mg thì nứa đời bán thải cùa
MHD bị kéo dải khoảng 60 -90% (16 đến 19 giờ) với AUC gắp 2 lần so với người có chức năng
thận binh thường (10 giờ).
Trẻ em
Dược động học cùa Oxcarbazepine đã được đánh giá trên lâm sảng ở bệnh nhi dùng liều IO -60
mg/kg/ngảy. Độ thanh thải MHD theo cân nặng sẽ bị loại bỏ khi trường thảnh. Độ thanh thải
theo cân nặng trung bình ở trẻ em từ 4 đến 12 tuôi cao hơn người lớn khoảng 40%. Do đó, độc tính
của MHD trên trẻ em dược cho rằng cao hơn khoảng 2/3 so với người lớn khi điếu trị ở liều tương
tự diều chinh theo cân nặng. Ó bệnh nhi từ 13 tuôi trờ iên, khi cân nặng tăng, độ thanh thải theo cân
nặng cùa MHD được cho răng bằng người lớn.
Người cao tuổi
Khi cho người giá tình nguyện (60 -82 tuối) dùng Oxcarbazepine liều đơn (300 mg) hoặc liều đa
(600 mglngảy), nông độ đinh trong huyết tương và giá trị AUC của MHD cao hơn 30%-60% người
trẻ tình nguyện (18- 32 tuốỉ). Khi so sánh độ thanh thải creatinin trên người trẻ vật người giá tình
nguyện thì thấy răng sự khảc biệt nảy do sự suy giảm liên quan tới tuổi tảc. Khuyến cáo liêu dùng
đặc biệt là không cần thiết vì liều điều trị được điêu chinh theo từng bệnh nhân.
Giới tính
JUBILANI LH E JCJENCEJ LIMITED
p "1›
OXCARBAZEPINE TABLETS 150 MG
Không thấy có sự khác biệt về dược dộng học liên quan tới giới tính ở trẻ em, người trường thảnh
và người giả.
CHỈ ĐỊNH:
Oxcarbazepine được chỉ định trong điều trị động kinh cục bộ ở người lớn với iiệu phảp đơn hoặc
phối hợp, động kinh cục bộ ở trẻ nhỏ từ 4 tuôi trở lên với liệu pháp đơn, điều trị ở trẻ 2 tuổi trở lên
với liệu phảp phối hợp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng Oxcarbazepine trên bệnh nhân mẫn cảm với Oxcarbazepine hay bất kỳ thảnh phẩn nảo
của thuốc
LIÊU DÙNG, CÁCH DÙNG.
Trong cả hai lỉệu pháp trị liệu dùng Oxcarbazepine đơn lẻ và phối hợp đếu cho thấy rằng liếu dùng
có hiệu quả được chia lảm hai lần. Liều dùng eó thế tãng lên tùy thuộc vảo đảp ứng iâm sảng của
bệnh nhân. Khi chỉ định tăng số lượng cảc thuốc chống động kinh cho bệnh nhân, thì nến giảm liều
các thuốc chống động kinh dùng kết hợp, vả! hoặc tăng dần lỉều dùng cùa Oxcarbazepine.
V
Có thế uỏng Oxcarbazepine cùng hoặc không cùng bữa ăn. qy
Liều khuyến cặo dưới đây được áp dụng cho tất_cả cảc bệnhỤnhân không bị suy giảrn chức năng
thận. Không cân thiêt phải theo dõi nông độ thuôc trOng huyết tương đê tôi ưu hóa liêu dùng cùa
Oxcarbazepine.
Người iớn
Liệu pháp đơn
Nên dùng liều khời đẩu: 600 mg/ngảy (8- 10 mg/kg/ngảy) chia 2 lần. Nếu có chỉ định lãm sảng, Iiếu
dùng có thể tăng thêm tối đa là 600mg/ngảy trong khoảng thời gian ] tuấn kế từ liều đầu tiên để dạt
được hiệu quả mong muốn trên lâm sảng. Hiệu quả điều trị được thắy rõ trong khoảng liều dùng từ
600mg/ngảy đến 2.400 mg/ngảy
Nhũng thù nghiệm đơn trị liệu có kiếm soát trên bệnh nhân hiện tại chưa dùng một thuốc chống
động kinh nảo cho thấy liếu dùng 1.200 mglngảy lá có hiệu quả; tuy nhiên, để đạt hiệu quả điếu trị
với những bệnh nhân có ngưỡng đảp ứng cao do đã dùng các thuốc chống động kinh khảc nay
chuyền sang dùng một minh Oxcarbazepine thì liếu dùng phải lả 2.400 mg/ngảy.
Trong một kết quả có kiềm soát tại bệnh viện, liều dùng tăng lên tới 2.400 mg/ngảy đã đạt được sau
48 giờ.
Liệu phảp phối họp
Nên dùng liều khời đầu: 600 mg/ngảy (8- 10 mg/kg/ngảy) chia 2 lẩn. Nếu có chỉ định lâm sảng, liều
dùng có thể tăng thêm tối đa là 600mg/ngảy trong khoảng thời gian ] tuấn kế từ iiều đằu tiên đề 300mg/kg cũng gây độc trên sủc vật mang thai (cân nặng cơ thể
giảm, những dấu hiệu lâm sảng), nhưng không có bằng chứng nảo cho thấy hiện tượng quải thai do
những ảnh hưởng nảy trên mẹ. _Trong một nghiên cứu, thò mang thai được cho uỏng MHD (20,
100 hay 200mg/kg) trong suốt giai đoạn hinh thảnh cảc cơ quan, tỷ lệ chết 1ư2u đãftăng lên ở Iiếu
cao nhất (1, 5 lần so vơi với liếu khuyến cảo cao nhất ở người tính theo mg/m2 ). Liễu" nặy chỉ gây
độc tính tối thiếu trên mẹ. Trên một nghiên cứu cho chuột mẹ uống Oxcarb_ảzepine (2Ẩp50, hay
-.….v…-- ư___ _… _. ._ __ Ị._ị_ị_ H…uụ.aiffl El
JL BIMNTLIFE SCIENCES LIMITED T_rz_mg _7jĩ lổi
`Ĩỳ/
/ĨÌ
OXCA RBAZEPINE T/lBLETJ` 750 MG
150 mg/kg) ở thời kỳ cuối cùa thai kỳ và suốt giai đoạn cho con bủ, đã quan sát thấy cân nặng cơ
thể cùa chuột con giảm 1iên tục vả có những hảnh vi khảo thường (giảm hoạt độ_ng) ở liếu cao nhất
(0,6 lần so với liếu khuyến cảo cao nhắt trên _người (MRHD tính theo mg/m2 ). Chưa có nhũng
nghiên cứu lâm sảng thực hiện nghiêm túc và đầy đủ việc dùng Oxcarbazepine ở phụ nữ mang thai;
tuy nhiên Oxcarbazepine có cấu trúc hóa học giông với carbamazepin, chất nảy có thể gây quái t_hai
ở người Với thực tế nảy cùng với kết quả cùa những nghiên cứu được thực hiện, có khả nãng rằng
Oxcarbazepine lả chắt gây quải thai ở người. Chỉ dùng O_xcarbazepine trong thời kỳ mang thai khi
những lợi ích cùa nó đã được cân nhắc với nguy cơ tiêm ân trên thai nhi
Người đang cho con bú
Oxcạrbazepine vả chắt chưyền hóa có hoạt tính cùa nó được bải tiết vảo sữa mẹ. Tỷ lệ nồng độ cùa
2 chất nảy trong sữa mẹ và huyết tương là 0, 5. Nên cân nhắc tầm quan trọng của thuốc đôi với mẹ
để quyết định ngừng dùng thuốc hay ngừng cho con bú vì những tảc dụng bất lợi cùa thuốc lên trẻ.
Quá Irình sinh nở
Chưa có đảnh nảo vê tảc động cùa Oxcarbazepine trên quả trinh sinh nờ.
Ảnh hưởng đến người đang lái xe vả khả nãng vận hảnh máv TL
Không có thông tin ' @)
TỰơNG _TÁC CỦA THUỐC VỚI CÁC LOẠI THUỐC KHÁC vÀ CÁC LOẠI TƯỜNG
TAC KHAC
O_xcarbazepine ức chế CYP2C i 9 và cảm ứng CYP3A4/S do đó có thế có ảnh hướng quan trọng đến
nông cảc thuôc khảc trong huyết tương. Ngoài ra, một vậi AED cảm ứng Cytochrom P450 có thẻ
Iảm giảm nông dộ của Oxcarbazepine vả MHD trong huyêt tương.
Cảc thuốc chống động kinh: Trên thử nghiệm m vivo, nổng độ cùa phenytoin t_rong huyết tương
tăng tới 40% khi dùng liếu Oxcarbagepine trên l_200mglngảy. Do đó khi dùng liếu Oxcarba_zepine
> 1200 mg/ngảy trong liệu pháp phối hợp, thì liếu dùng cùa phenytoin phải giảm xuõng. Nồng độ
của Phenobarbital có tăng lên khi phối hợp với Oxcarbazepine, tuy nhiên tãng ít (15%). Cảc thuốc
cảm ứng mạnh enzyme cytochrom P450 (ví dụ: carbamazepine, phenytoin vả Phenobarbital) lảm
giảm nông độ cùa MHD trong huyết tương (29%- 40%) Không thấy sự giảm nông độ dối với
Oxcarbazepine.
Thuốc trảnh thai dạng hocmon: Dùng kết hợp_ Oxcarbazepine với một thuốc trảnh thai dạng uống
cho thấy có ảnh hưởng lến nồng độ trong huyết tương cùa 2 thảnh p_h_ằn hocmọn ethinylestradiol
(EE) vả levonorgestrel (LNG). Sứ dụng đồng thời Oxcarbazepine với các thuốc tránh thai dạng
hocmon có thế 1ảm giảm tác dụng cùa những thuốc trảnh thai nảy.
Cả_c chất đối kháng Canxi: Sau khi dùng phối hợp lặp lại Oxcarbazepine, AUC cùa felodipin bị hạ
xuống gần 28%. Verapamil lảm nồng độ MHD trong huyết tương giảm xuống 20%
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Những phân ứng bất lợi thường thấy nhất trong các nghiên cứu lâm _sảng
Trong liệu pháp điếu trị đơn hoặc phối hợp ở người lớn đã d_ùng thuốc chống độn kinh khảc:
Những tảo dụng phụ thường xảy ra nhất (25%) có iiên quan đến việc dùng 0x
JUBILANT UFE JCIENCEẤ UMJTED. * Ựang 8/10
OXCARBAZIỂPJNE TABLETJ' ] 50 MG
dùng giả dược: Chóng mặt, ngủ gả, nhin đôi, mệt mòi, buồn nôn, nôn, mất điều hòa, rối loạn tầm
nh_ìn, dau bụng, run, khó tiêu, bất thường dảng di. Khoảng 23% trong tổng số 1537 người bệ_nh lớn
tuối phải ngứng dùng thuốc do tác dụng không mong muôn. Cảc tảc dụng không mong muốn liên
quan đến việc dửng thuốc thường thấy nhất lả: Chóng mặt (6, 4%), nhin đôi (5,9%), mất đỉều hòa
(5,2%), nôn (5,1%), buồn nôn (4,9%), ngủ gả (3,8%), đau đầu (2,9%), mệt mòi (2,1%), run (1,8%),
rôi loạn dáng đi (1, 7%), nổi ban (1 ,,4%) hạ Natri mảu (1 ,.0%) Dơn trị liệu ở người lớn không điếu
trị trước với cảc thuốc c_hống động kinh khảc: Những tác dụng phụ thường xảy ra nhắt (>5%) _khi
dùng Oxcarbazepine giông với khi dùng cảc thuốc chống động kinh khảc: Khoảng 9% trong tồng
sô 295 bệnh nhân phải ngưng điếu trị vì tảc dụng phụ Những tảc dụng phụ_ liên quan đến ngưng
dùng thuốc thường xảy ra nhất lả: Chóng mặt (1, 7%), buồn nôn (1,7%), nôi ban (1,_7%), đau đằu
(1,4%). Liệu pháp đơn và phối hợp trên bệnh nhỉ 4 tuồi vả và được điếu trị trước với thuốc chống
động kinh khác: Tảo dụng phụ thường xảy _ra nhắt (>5%) liên quan đến dùng Oxcarbazepine tương
tự như trên người lớn Khoảng 1 1% trong tống số 456 bệnh nhi phải ngưng dùng thuốc do tác dụng
phụ. Những tác dụng phụ liên quan dến ngưng dùng thuốc thường xảy ra nhắt lả: ngủ gả (2 ,,4%)
nôn (2. 0%), mất điểu hòa (1,8%), nhìn đôi (1,3%), chóng mặt (1,3%), mệt mòi (1,1%), rung giặt
nhãn cầu (1,1%).
Đơn trị liệu trén bệnh nhỉ 4 tuổi vả chưa được điếu trị trước với các thuốc động kinh khác: Tác
dụng phụ thường xảy ra nhất (_>5%) liên quan đến dùng Oxcarbazepine tương tự như trên người
lớn. Khoảng 9,2% trong tổng sô 152 bệnh nhi phải ngưng dùng thuốc do tảc dụng phụ. Những tác
dụng phụ phổ biến nhất (>_1%) dẫn đến ngưng dùng thuốc 1_ả: nôi ban (5,3%), ban sân (1,3%). Liệu
pháp điều trị đơn hoặc phối hợp trên bệnh nhi từ 1thảng tuổi đến 4 tuổi chưa hoặc đã được điều trị
trước với các thuốc chống dộng kinh: Tảo dụng phụ thường xảy ra nhất (>5%) liên quan đến dùng
Oxcarbazepine tương tự như trên trẻ lớn tuôi hơn vả người lớn, ngoại trữ tình t_rạng nhiễm trùng và
nhiễm ký sinh tr_ùng thường xảy ra ở trẻ nhỏ tuổi. Khoảng 1 1% trong tổng sô 241 bệnh nhi phải
ngưng dùng thuốc do tác dụng phụ Những tác dụng phụ liên quan đến ngưng dùng thuốc thường_
xảy ra nhất lả: co giật (3,7%), động kinh (1 ,,2%) vả mất đỉều hòa (1,2%). /v
Các tác dụng phụ khảc
Toản Jhán: Sốt, mệt mòi, đau ngực bên tim, cứng dơ, giảm cân.
Tr_ẻn hệ tim mạ_chz Nhịp tim chậm, suy tim, xuất huyết não, cao huyết ảp, hạ huyết ảp tư thế, đảnh
trống ngực, ngất, nhịp tim nhanh.
Trên hé tiêu hóa: Thẻm ản, mảu trong phân, sòi mật, viêm đại trảng, ioét tả trảng, khó_ nuốt, ợ hơi,
viêm thực q_uản, đầy hơi, loát dạ dảy, chảy máu _nướu, tăng sản lợi, nôn ra mảu, xuất huyết trực
trảng, trĩ, nâc, khô miệng, đau hạ sườn phải, buồn nôn, viếm tuyến nước bọt, viêm miệng, loét
miệng.
Máu vả hệ bạch huyết. giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu
Bất Ihường lrong lhI nghiệm: Tảng Gamma - GT, tăng đường huyết, hạ Canxi huyết, hạ đường
huyết, hạ Ka1i máu, tăng men gan, tảng transaminase huyết thanh
Hệ lhần kinh Phản ứng hung hãng, mất trí nhớ, đau khố, lo lắng, lănh đạm, mất ngôn ngữ, co giật
nặng hơn, mê sảng, ảo tường, trâm cảm, khó phảt âm, loạn trương lực cơ, rối ioạn cảm xúc, hưng
phấn, rối loạn ngoại thảp, cảm giác say, liệt nứa người, tăng vận động, tăng phản xạ, cuồng loạn,
giảm cảm giác, giảm vận động, gỉảm phản xạ, đau nứa đầu, giảm trương lực, giảm ham muôn, tăng
_]UBJL/1NT LIFE SCJENCES LJMJTED.
OXCMRBAZEPINE TA BL,fíTS 150 MG
ham muốn, hưng cảm, co thắt không chủ đich, căng thắng, dau dây thần kinh, loạn vận nhãn, hoảng
Ioạn, tê liệt, ảc mộng, rối Ioạn nhân cảch, rối loạn tâm thân, sa mí, sững sờ, co cứng cơ.
Hệ hô hốp: Hen suyễn, khó thờ, chảy mảu cam, viêm thanh quản, viêm mảng phổi
Da vả phấn phụ. Mụn trứng cả, rụng tóc, phù mạch, bầm tim, viêm da tiếp xúc, chảm phảt ban
mặt, đỏ bửng, viêm nang lông, phảt ban, nóng bừng mặt, phản ứng với ánh sang, ngứa cơ quan sinh
dục, ban xuất huyết, ban đò, ban sân, bạch biến, mẽ đay.
Cơ quan thụ cảm đặc biẹt. Điếu tiết bất thường, đục thùy tinh thế, xuất huyết kết mạc, phù mắt,
giãn đổng tù, viêm tai giữa, sợ ảnh sảng, điếm tôi, lạc mùi, ù tai, khô mắt.
Phẫu lhuật và các thủ thuật y khoa: Thủ thuật nha khoa, thủ thuật sinh sản, thủ thuật cơ xương, thủ
thuật trên da.
Hệ liếl niệu vả hệ sinh dục: Khó tiều, tiều ra máu, chảy mảu khi sinh, ra khí hư, rong kỉnh, đảỉ rẳt
thường xuyên, đau thận, đau niệu đạo, đa niệu, cương dương, sòi thận.
Hệ miễn dịch: Lupus ban đó hệ thống.
Cảc biếu híện khảc. Cảc tảc dụng phụ sau đây không thẩy trong các thử nghiệm lâm sảng nhưng dã
được biết trên bệnh nhân: Toản thân: Rối loạn quả mân trên nhiều cơ quan với biếu hiện đặc trưng
lả phát ban, sốt, bất thường chức nãng gan, bệnh hệ bạch huyết, tăng bạch câu ải toan vả đau khớp.
Sốc phản vệ
Da vả phần phụ: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens—Johnson, hoại từ độc biều bi ìiỳ
Thỏng báo cho Bác sỹ của bạn những lác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ cÁcn xử TRÍ.
Biếu hiện: Cảc trường hợp quá liếu Oxcarbạzepine phậi cảch ly đã được báo cáo. Liều tối đa đã
dùng khoảng 24000mg. Tât cả bệnh nhân đều được điếu trị triệu chứng
Xử trí Không có thuốc giải độc đặc hiệu. lĐiềugị, u chứng vả hỗ trợ chức năng nến thực hiện
một cảch hợp lý. Cần xem xét loại bỏ thuốg,bẩhg` cách g\dạ dảy hay bắt hoạt thuốc bằng than oạt
tính.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÀN:
Không quả 300 C ' _
ĐỂ XA TAM TAYCUA TRE EM
HẠN DÙNG: _
24 tháng kế từ ngảy sản xuãt.
Không dùng lhuốc quá hạn cho phép. PHÓ CỤC TRUỜNG
NHÀ SẢN XUẤT: Jiỷcạẫn ”Vãn Ếễẩanẩ
Jubilant Life Sciences Limited
Địa chi: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee— Dehradun Highway, Bhaổ/Ê
District Haridwar, Uttarakhand 247661, Án Độ
rkee,
1J')
/`ị M7 1 ViDiA 7“
~ẻỐf J**
.....-x
_]UBILANT LJFE SCIENCES UMITED. Trang l 025-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng