BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DL"OC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
w…mn ' am 313
W…uunn am %
m-n- ur. i
mg l…iBms !
oepau: uuqduexo |
iôrun umtdusseJd xu v '
A
/M/ố²—ĐA % | W / 12
Rx Prescn' plinn Dmg
Oxaliplatin medac
5mglml w
5mglml
Rx Plesơtplaon Dfug
Oxaliplatin medacỉ Oxaliplatin medac
1
3 Rx Prescriplnon Dnig
am s…grmn nm
Rx Prescn'puen Drug
Oxalipiatin medac
smglml W
Lyuphitiud wwder for snlutiun Lyophlllzui pounder lon snlullun Lyouhlliled puuder lur nlutlan Lymhillud pumlcr hư lolulinn
for ' ' for iníusinn 1 … intusinn fm lnfuslm
Elch viol cunfníns: . IlmlưMư by: For nbavemus use only > ' *
Adwe mgưảall' 50mg Oxahnlaun o…m m…… PMulion u…un Use mmedmleiy aher niu…
tu tecnnithnn in lOml sohnnt m Pnrnm
11… tư ucunsũlulnd :olumn contains
qu on:.plafin
Excípent Lamse mmchyúatn
. . hclnd & thnuơby beỉole uu
S…ule … wl dwd anmpnltelv u.… c…mmư: m…… uEEP our or me REACH OF cmimtm
any cnmnt remantng am ũrst use Sundmpnu MN sum at igmpẹmurg mlnw 30'C
lun mm»; Sm:
Celmmy
Mi Desszdủu. Gemmy
Fe'ảafưstase 3. ²0354 Himủll. Gem-aw.
Y…mm 6. mm wm. ScNm—tmn R°°°"SWM WWM "… be "m
1 vỉa!
\ lndiuton, oonlrlmđutnn. usag:
and umu mlonuhons see IM enclnsed Iullet
i Read m msưucm leallel caơeiully
Du nut henze
immedmely
1 vial
micuiomệu uửu_um -’
Rx mscúpu'on nqu
Oxaiiplatin medac
5mglml
L hihzed r tư swtiun lơ mfusmn
Fnr ln…nmu un only.
Un immedlilưỳy Inn diMnn
Each vtd ooMủiz
Active blgmdiunl: M)ng Olaơiìn lu mnnmm m mm sclvenL
W d mnuinm HMn mus 5nq oxlmlann
Eudnnts tatbse mơnhyơa
WM wn-ma
MM… wPM
ơm N
Smale use M
DA… ipmrỉatuty m mmoi lemanưq lim mt use
lndưm cummixánn. usage t .
mmeưlusdhaMandad' ' -
nth mmn taelfflelmly - r
KEEP M OF lHL REACH OF CHILDREN!
Smred It mm… betov m Du nut keeze
mm.… ›;
0nmu Pham… Pmduìuum GmbH - Germany
W | … …
Ihu: Gnntmú thllmchu
Sucziatựbm nhH › Germany
oược PHẢM lĨ
Nhin phu
n… Mn nen …
Dy: hỹhann'nlitulu … Un đinl
Niu…lhơaanghnxahdơy'hl'nhcư
Tên mò: o…mmu mu
um :Mi Ozllplllh a-
0ur nkh uu 1 b bit Ilnng ph mb:
Illz zuKh
ơnhửldúMUW KMIIIOÊGOIINH
DÊ XATẤM nv TRẺ EM'
Su…ù em Dmnc PBN… PMuimn Oanhic
nong uìi Mean Geưllsđưilukhniưhe
Sơ:' … n… Di“:
50 ĐKVN -XXXXXX
lá SX mmu; NSX d…n; HSD Mnh'y
~cm' am mu ai ma cm a;
vickhdư MMA: nu Im IIWIIM ủn "
«
Thuốc kê đơn!
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tín xin hỏi y' kiển bác sĩ.
OXALIPLATIN MEDAC
Oxaliplatin 50mg -Bột pha tỉêm truyền tĩnh mạch
THÀNH PHẨN
Mỗi lọ bột chứa:
Hoạt chẩt: Oxaliplatin 50mg.
Tá dược: Lactose monohydrate 450.0 mg.
DƯỢC LỰC HỌC
Chất độc tế băo.
Oxalipiatin là một chất chống ung thư thuộc nhóm mới của hợp chất platin gổm plalin nguyên tử kết
hợp với l,2-diaminocyclohexane ("DACH") và nhóm oxalate. MM"
Oxaliplatin chỉ có 1 đối hình là cis-[oxalato (trans -l-l-l.2-DACH) platinum].
Oxalipiatin có phố rộng cả trên độc tĩnh tế bâo trong ống nghiệm và hoạt tính chống ung thư trong cơ
thể sông với nhiều hệ thống mô hình u khác nhau bao gồm ung thư đại- trực trảngơ người. Oxalipiatin
cũng cho thây có hoạt tỉnh trong ông nghiệm và trong cơ thể sông trên nhiều Ioại u hướu đề kháng vơi
cisplatin.
Tác động hợp lưc độc tếbăo đã quan sát được khi phối hợp với 5-Huorouracil cả trong ống nghiệm và
trong cơ thể sống.
Các nghiên cứu cơ chế hoạt động cũa oxaliplatin, dù chưa hoân ioăn sáng tỏ` cho thấy các dẫn xuất
tinh chất của quá trình chuyển dạng sinh học của oxaliplatin. tương tác với ADN tạo ra liên kết chéo
trong vả ngoăì của mạng lưới băo tương, dẫn đến phá vỡ sự tổng hợp ADN tạo nên tác dụng độc tố băo
và chống ung thư.
nược ĐỘNG HỌC
Sau 2 giờ tiêm truyền liều oxaiiplatin l30mg/m². 85% lượng thuốc nhanh chóng được phân bố vảo các mô
vả đảo thải qua nước tiều | 5% lưu lại trong tuần hoản.
Sinh chuyền hoá cùa oxaliplatin ìn vitro được cho là do kết quả cùa các quá trình phân giái không cẩn
enzyme và không có bằng chứng về sự chuyến hoả vòng diamìnocyciohexane (DACH) thông qua hệ mcn
cytochrome P450. Trong thí nghiệm in vivo, oxaliplatin xảy ra quá trình sinh chuyền hoá mạnh
Oxaliplatin chủ yếu đuợc bải tìểt qua nước tiều Trong vòng 5 ngảy sau khi sư dụng thuốc, khoảng 54%
tổng liều dược phát hiện trong nước tiểu và <3% trong phân Độ thanh thải giảm đảng kế đã đuợc quan sát
ở bệnh nhân suy giảm chức nãng thặn. Ảnh hưởng cùa sự suy giảm nặng chức năng thận đối với độ thanh
thải của platin chưa được đánh giá. Ó bệnh nhân suy giảm chức năng thận chi có sự đảo thải platin huyết
tương siêu lọc được quan sát, ngay cả trường hợp nảy cũng không gây ra độc tính cùa oxaliplatin và không
cần phải điểu chinh liều.
Sự kết hợp không thuận nghịch cùa oxaliplatin với hồng cầu và huyết tương khiến cho nứa dời sinh học
của thuốc trong cảc hệ nảy gân với số phận tư nhìên của hồng câu và aihumin huyết thanh Không có sự
tích iuỹ có ý nghĩa cùa thuốc được quan sát trong huyết tương síẽu lọc.
CHỈ ĐỊNH
Oxalipiatin kết hợp với S—í'luorouracil vả acid folinic được chỉ định trong:
- Điều trị hỗ trợ ung thư đại trăng giai đoạn [II (Dukcs giai đoạn C) sau khi cẩt bỏ hoản toăn khối u ban
đẩu.
- Điểu trị ung thư đại trực trâng di căn.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH
Chống chỉ định dùng oxaliplatin đổi với những bệnh nhân:
- Có tiền sử dị ứng với Oxaiiplatin và bất kỳ thănh phẩn năo của thuốc.
x\
- Phụ nữ đang cho con bú.
- Suy tủy trước khi bất đẩu đợt điều trị đẩu tìên. bằng cách dựa vì… lượng bạch cẩu trung tính <2 x
109/L vălhoặc iượng tiểu cẩu < 100x1ngL.
- Bệnh thẩn kinh cẳm giác ngoại bìên với sự suy giãm chức năng thẩn kinh trước đợt điều trị đẩu tiên.
- Chức nãng thận suy giâm nghiêm trọng (hệ số thanh thải creatinine < 30 mL/phủt).
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Oxalipiatin chi được sử dụng ở khoa chuyên về ung thư vả phải được dùng dưới sự theo đõi của hát: sĩ
chuyên khoa ung thư có kinh nghiệm.
Do thông tin về độ an toản khi dùng trên những bệnh nhân suy chức năng thận vừa còn hạn chố. dùng thuốc
chỉ dược xem xét sau khi đá nh giá giữa lợi íchlnguy cơ đối với bệnh nhân.
Trong trường hợp nãy. chức năng thận cẩn được theo dõi chặt chẽ vã điếu chĩnh liều tùy theo mức độ độc
tinh.
Những bệnh nhãn có tiển sử dị ứng với các hoạt chất platin phải dược theo dõi các triệu chứng dị ửng. Nếu
có các phản ứng giống phãn ứng phản vệ với oxaliplatin, phâi ngưng ngay việc truyền thuõc vả tiển hả nh
việc điều trị triệu chứng ngay. Không được dùng lại oxaliplatin.
Trong trường hợp có thoát mạch, ngưng ngay việc truyền thuốc vã tiến hầnh điều trị triệu chứng tai chỗ. '
Theo dõi chật chẽ độc tính thẩn kinh do oxaliplatin, đặc biệt lả khi dùng phối hợp với các thuốc có độc tính
thẩn kinh đặc hiệu. Kiểm tra thẩn kinh trước mỗi lẩn truyền thuõc và khám định kỳ sau đó.
Đối với bệnh nhân bị loạn câm hẩu - thanh quăn cấp tinh. trong hay vầi giờ sau khi truyền thuốc trong 2
giờ. mt iẫn truyền kế tiểp phải kéo dải hơn 6 giờ.
Khuyến cáo chinh liều tùy theo mửc độ vì thời gian các triệu chứng thẩn kinh (dị căm, loạn cảm; xảy ra:
- Nếu các triệu chứng kéo dải hơn 7 ngây và gây khó chịu, iiều oxaliplatin kế tiếp phải giãm tử 85 xuống
65 mglmz (điếu trị di căn) hoặc xuống 75 mglm2 (điều trị hỗ trợ).
- Nếu dị cảm mà không kèm giảm chức nâng thẩn kinh kẻo dâi đến chu kỳ điều trị sau, liều oxalipiatin kế
tiếp phải giảm lữ 85 xuống 65 mglm2 (điểu trị di cãn) hoặc xuống 75 mglm2 (điều lrị phu trợ).
~ Nếu dị cảm đi kèm với giãm chức nảng thẩn kinh kéo dải tới kỷ diển trị sau` phâi ngưng dùng oxaiiplatin.
- Nếu các triệu chứng được cãi thìện sau khi ngưng thuốc. có thể xem xét việc dùng thuốc trở lại.
Bệnh nhân cẩn được thông báo về khả năng của các triệu chứng thẩn kinh cãm giác ngoại biên dai dẳng
sau khi ngưng điều trị. Chứng dị cảm tại chỗ mức độ vừa hoặc dị cảm có thể gây trở ngại các chức nãng
hoạt động dai dẳng hơn 3 năm sau khi ngưng điều trị phụ Lrợ.
Độc tính trẻn dạ đăy ruột biểu hiện bởi buồn nôn vả nôn mửa đòi hỏi phâi dược điểu trị dự phòng và 1 hoặc
dùng các thuốc chống nôn.
Tiêu chây nặng văfhoặc nôn đặc biệt lả khi đùng phối hợp oxaliplatin với 5-fiuorouracil có thể gây ra tinh
trạng mẩt nước, liệt ruột, tấc ruột, giảm kali huyết. toan chuyển hoá và suy thận. Viêm tuyến iụy được háo
cáo ở một số trường hợp đơn lẻ.
Nếu dộc tính huyết học xãy ra (bạch cẩu < 1,5x109/1. hoặc tiểu cẩu < SOxIOỦLL phâi tam hoản đợt điếu trị
kế tiếp cho đển khi kết quả về bình thường. Phải thử máu trước khi bắt đẩu điều trị vả trước mỗi đợt điều
trị.
Bệnh nhân phải được thông báo về nguy cơ của tiêu chảy/ nôn, viêm niêm mạcl viêm miệng và giảm bạch
cẩu trung tính sau khi dùng oxaliplatinl 5-fiuorouracil để họ có thể thông báo khẩn cẩp cho bác sĩ điếu trị
để có biện pháp điều trị thỉch hợp.
Nếu viêm niêm mạc/ viêm miệng xảy ra, có kèm hoặc không giảm bạch cẩu, nên hoãn lẩn truyền kế tiếp
cho đển khi các tác dụng phụ năy hổi phục đến một mức it nhất là độ 1, vâ/ hoặc khi lương bạch cẩu đa
nhân trung tính > 1.5 x 109/L.
Khi oxaliplatin được phối hợp với 5—Huorouracil (có hay không có acid folinic). độc tính đặc hiệu với 5-
fiuorouracil xãy ra sẽ quyết định việc điều chỉnh liều thông thường của 5 fluorouracil.
…Ct/
mglm2 (điều trị hỗ trợ) cùng với việc giảm liều 5~fiuorouracil.
Trong trường hợp các kết quả xét nghiệm chức nãng gan bất thường hoác táng ãp —cĨ
phải do di căn gan thì rất hiếm trường hợp rối loạn mạch gan do thuốc cẩn phãi đá '
Trong trường hợp có trìệu chứng hô hấp không rõ nguyên nhân như ho khan. khó thở. ran nổ ở phổi hoặc
hình ãnh thâm nhiềm trên X quang phổi, cẩn ngưng dùng oxaliplatin ngay cho đến khi các thăm khám
chuyên sâu hơn ở phổi loại trừ bệnh phổi kẽ.
Các độc tính trên gen được quan sát thấy trong các nghiên cứu tiến lâm sảng với oxaliplatin. Do vậy. bệnh
nhân nam điều trị với oxaliplatin phãi được thông báo tránh không nên có con trong và 6 tháng sau khi điều
trị vả nên tìm kiếm các phương pháp bão quản tinh trùng trước khi điều trị với oxaliplatin vi thuốc có thể
ânh hưởng không có khả năng hồi phục tới khả nảng sinh sản.
Bệnh nhân nữ không nên mang thai trong quá trình điều trị với oxaliplatin nên sử dụng các biện pháp tránh
thai phù hợp.
Các biện pháp tránh thai thích hợp cẩn được áp dụng trong quá trình điều trị vả sau khi ngừng điều trị 4
tháng đối với bệnh nhân nữ vả 6 tháng đối với bệnh nhân nam.
Lúc có thai và lúc nuôi con bú
Cho tới hiện tại. không có thông tin não về độ an toản cũa việc sử dụng thuõc trên phụ nữ mang thai. Trong
các nghiên cứu trên động vật. độc tính đối với khả nãng sinh sản được quan sát thấy. Do đó. oxaliplatin
không được khuyến cáo cho phụ nữ trong thai kỳ và phụ nữ có khả năng mang thai mã không sử dụng cảu
biện pháp tránh thai. Điều trị với oxaliplatin chi được tinh dến sau khi cân nhấc cẩn thận giữa nguy cơ đôi
với thai nhi và lợi ích điểu trị cho người mẹ.
Các biện pháp tránh thai thich hợp cẩn được áp dụng trong quá trình điều trị vả sau khi ngừng điều trị 4
tháng đối với bệnh nhân nữ vã 6 tháng đối với bệnh nhân nam. ỊMẢ//
Thải trừ qua sữa mẹ chưa được nghiên cứu. Chống chỉ định oxaiiplatin trong thời gian cho con bú.
Tác dộng trên khả nãng lái xe và vận hănh máy móc
Không có nghiên cứu nảo về ảnh hưởng cũa thuốc trên khả năng lái xe vả vặn hănh máy móc được thực
hiện. Tuy nhiên. điều trị với oxaliplatin có thể lảm tăng nguy cơ chóng mặt, buốn nôn. nôn. và các triệu
chứng thẩn kinh khác vì vậy có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hănh máy móc mức độ nhẹ đến
trung bình.
LIỂU LUỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Chỉ dùng cho người trưởng thảnh bao gồm cả người giù!
Liều lượng:
Liều khuyến cáo trong điều trị hổ trợ lả 85 mg/m2 ưuyền tĩnh mạch. mỗi 2 tuẳn cho 12 đợt điều trị (6 tháng)
sau khi cẩt bỏ hoản toăn khối u.
Liều khuyến cáo trong điều trị ung thư đại trực trâng di căn lả 8Smglm2 truyền tĩnh mạch mỗi 2 tuẩn.
Liều phãi dược điều chỉnh tùy theo kết quả xét nghiệm máu vả đáp ứng của bệnh nhân (xem Cảnh báo và
thận trọng)
Suv thân:
Oxalipiatin chưa được nghiên cứu trên bệnh nhân suy thận nặng.
Đối với bệnh nhân suy thận trung bình. điều trị dược bắt đẩu với liếu khuyến cáo thông thường (xem Cãnh
báo và Thận trọng lúc dùng). Không cẩn thiểt phải điều chỉnh liều đối với bệnh nhân rối Ioạn chửc năng
thận nhẹ.
ểBlâfflì
Trong một nghiên cứu pha 1 bao gổm những bệnh nhân suy gan ở vâi cấp độ. tẩn suất vã mức độ nghiêm
trọng của rối loạn gan mật xem ra có liên quan đến tình tra ng bệnh tiến triển và các xét nghiệm chức ná ng
gan bị suy. Trong quá trinh nghiên cứu lâm sả ng, không cẩn chinh liều ở bệnh nhân có các xét nghiệm chức
nãng gan bâ't thường.
Cách dùng:
Hướng dẫn sử dung nhối hơn với folinic acid (caicium folinate hoảc disodium folinate):
Oxaliplatin 85mg/m2 truyền tĩnh mạch trong 250-500m1 dịch truyền glucose 5% (5
dung dịch truyền tĩnh mạch folinic acid trong dịch truyền glucose 5%, trong 2-6 gi
chữ Y ngay trước chỗ tiêm truyền.
Không đựng hai thuốc trong cùng một túi. Folinic acid không có tá dược trometamol
bầng dung dịch đẳng trương glucose 5%. không phâi là dung dịch kiểm hoặc natri clorid hoặc dung dịch
chứa ciorid.
Hướng dẫn sử dung ghối hợp_vớj_ị—Ịlịu_orouracilz
Oxalipiatin luôn dược dùng mtởc khi dùng fiuoropyrimídines ( ví dụ 5—fiuorouracil ).
Sau khi dùng oxaiiplatin, rửa dây truyền vả tiếp tục truyền 5-tiourouracil.
Bất kỳ phẩn dung dịch sau pha năo có kết tũa thì không được sử dụng vã phải bị loại bỏ.
Hướng dẫn cách pha bôi:
- Dùng Nước cất pha tiêm hoặc dung dịch glucose 5% để pha.
- Thôm 10mL dung môi để đạt nồng độ oxaliplatin 5mg |mL.
Quan sát trước khi dùng. Chỉ dùng dung dịch trong suốt không có dị vật lạ. Chỉ dùng một liều, bất kỳ phẫn
còn thửa phãi bị loại bỏ.
Pha loãng dung dich trước khi truvễn:
Lẩy một lượng vừa đủ dung dịch pha ở trên. sau đó pha loãng với 250-500mL dung dịch glucose 59? để
được dung dịch oxaliplatin nổng dộ 0.2-0.7 mglml...
Tiêm truyền tĩnh mạch.
Dung dịch ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ 2-80C. .
Tiêm truvỗn: Jệmj/
Không cấn bù nước trước khi truyền oxaliplatin.
Oxalipiatin được pha trong 250-500mL dung dịch glucose 5% cho nổng độ không dưới 0.2niglml phâi dược
truyền qua đường tinh mạch ngoại biên hoặc tĩnh mạch trung tâm từ 2-o giờ.
Khi dùng phối hợp với 5-f1uorouracil. oxaliplatin phải được truyền trước dung dịch 5-fluorouracii.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Giống như tất cả các thuốc, Oxalipiatin có thể gây ra các tác dụng phụ. mạc dù không phâi dối với tất cả
bệnh nhân đều gặp phải. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu cãc tác dụng phụ sau xuất hiện.
— Tiêu chảy hoặc nôn dai dắng hoặc nghiêm trọng.
— Viêm miệng] viêm niêm mạc (đau môi hoặc loét miệng).
— Phù mặt, môi, miệng hoặc họng.
— Các triệu chứng hô hấp không rõ nguyên nhân như ho khan. khó thở. ran nổ.
~ Khó nuốt,
' Tê hoặc đau nhói các đẩu chi,
— Suy kiệt,
- Thâm tím hoặc xuất huyết,
- Có các dấu hiệu nhiễm khuẩn như dau họng vả sốt cao.
- Cảm giãc khó chịu tại chỗ tiêm trong quá trình tiêm truyền.
Các tác dung ghu rất phổ biến (> lllO bênh nhânị:
- Rối loạn thần kinh có thể gây suy nhược, đau nhói hoặc tê các đẩu chi, xung quanh mìệng hoặc họng đối
khi có thể kèm theo chuột rút. Triệu chứng nây thường xắy ra khi tiểp xúc với không khí lạnh ví dụ mở tủ
lạnh hoặc cẩm niột cốc nước lạnh. Bệnh nhân cũng có lhể câm thấy khó khản khi thực hiện một số việc
phức tạp như câi khuy áo` Mặc dù đa số cãc trường hợp nây có thể hết tuy nhiên có thể các triệu chứng nảy
kéo dăi sau khi kết thúc diều trị.
— Một vâi bệnh nhân trải qua cảm giác giống như sôc sau dó chuyển xuống cánh tay hoặc đau khi xoay cổ.
— Oxalipiatin đôi khi có thể gây cãm giác khó chịu ở họng. đặc biệt khi nuốt vả gây cảm giác thở dốc. Căm
giác nếu có thường xãy ra trong quá trình truyền hoặc trong vòng vải giờ vả có thể xảy ra khi tiếp xúc với
không khí lạnh. Mặc dù khó chịu, nhưng triệu chứng nây không kéo dầi và thường giảm di mã không cẩn
điều trị hỗ trợ. Cứng hăm hoặc căm giãc bất thường ở lười, có thể ânh hưởng tới phát ngôn vả cảm giác co
thẩt ngực cũng được báo cáo.
- Rối loạn vị giác.
- Đau đẩu,
- Các dấu hiện nhiễm khuẩn như đau họng vả sốt cao.
- Giãm bạch cẩu căng lảm tăng khả năng nhiễm khuẩn.
- Giãm hống cẩu có thể lăm da nhợt nhạt, mệt mỏi hoặc khó thớ.
- Giảm tiểu cẩu lăm tăng nguy cơ xuất huyết hoặc xuất hiện các vết thâm tim.
ft<
Cẩn kiểm tra số lượng tế bảo máu trước khi điều trị vả sau mỗi chu kỳ điều trị.
— Xuất huyết mũi.
- Các phản ứng dị ứng: ban da bao gổm ban da dỏ, sưng bản tay. bản chân, mất các mặt, môi. miệng (gãy
khó nuốt hoac khó thở) và bệnh nhân có cãm giác gẫn ngất xin.
- Thở dõc, ho.
- Buốn nôn. nôn - thường dùng thuốc chông nôn trước vả có thể tiếp tục sau khi truyền thuốc.
- Tiêu chây, có thể kéo dâi hoác nghiêm trọng.
- Đau miệng. môi. loét miệng.
- Đau dạ dã y, táo hón.
- Rối loạn da.
- Rụng tóc.
- Đau Iưng.
- Mệt mỏi, suy nhược, đau toản toãn thân.
- Đau hoặc đỏ gẩn chỗ tiêm trong quá trình tiêm truyền.
- Sốt.
- Tãng can.
— Mức glucose huyết bẩt thường (quá cao, có thể gây khát nước, khô miệng hoặc muôn đi tiểu nhiềuJ.
- Ha kali hu ếl có thể ã nhi tim bất thườn . - /
. y g y .p g l: JM
— Natri huyết bất thường, ví dụ mức nati thẩp có thể gây mệt mỏit lo lẩng. co cơ. ngất xỉu.
- Các kết quả xét nghiệm máu bất thường thể hiện ở sự thay đổi chức năng gan (tãng alkalinc phosphataset
bilirubin, LDH vả các mcn gan).
' Các tác dung phu nhổ biến (< 1110 và > 11100 bênh nhâni:
— Giảm bạch cẩu theo sau lã sốt vă/ h0ặc nhiễm khuẩn tổng quát.
- Mất nước.
- Suy nhược.
- Khó ngủ.
— Chóng mặt.
~ Viêm thắn kinh dẫn đến co rút cơ. lảm mất một số khả nảng phản xạ nhất dịnh.
- Cứng cổ. không thích ánh sáng vã đau đẩu.
- Viêm kết mạc. các vấn để về thị giác.
- Xuất huyết bất thường. huyết niệu vả dại tíện ra máu.
- Tụ máu, thường là ở chân, có thể gây đau. phù hoặc nổi đỏ.
- Tụ máu trong phổi, có thể gây ra đau ngực vã khó thớ.
— Chảy nước mũi.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Xuất huyết.
- Đau ngực. nấc cục.
— Khó tiên hoặc cãm giác nóng rát.
- Giảm cân.
- Tróc da. ban da, tãng tiết mồ hôi và rổi Ioạn móng.
- Đau các khớp vã đau xương.
- Đau khi tiểu tiện hoặc thay đổi tẫn suất tiểu tiện.
Các kết quả xét nghiệm mâu bất thường biểu hiện sự thay đổi chức nãng thận (ví dụ: tảng creatininc).
Các tác dung Dhu không nhổ biến (< 1l100 vã > 1l1000 bênh nhân):
- Lo lắng.
— Bất thường ở thính giác.
— Suy giâm hoặc phong bế ruột.
— Rối loạn sự cân bầng acid-hasc trong cơ thể.
Các tác dung Dhu hiếm gãn (< 1|1000 vã > 1/10000 bênh nhân):
- Giãm tiểu cẩu do các phản ứng dị ứng.
— Giãm hồng cẩu do sự phá hủy các tế băn.
- Nói nhịu,
- Giãm thị lực thoáng qua, rối loạn trường nhin.
- Điếc.
- Các triệu chứng hô hẩp không rõ nguyên nhân, khó thở. thở dốc.
- Viêm ruột có thể gây đau hoặc tiêu chây, bao gổm nhiễm khuẩn nặng (clostridt'um dịfflcile).
- Viêm thẩn kinh thị giác.
Các tác dung phu rất hiếm găp ( <1/10.000ì
- Viêm tụy.
- Bệnh gan.
- Thay đổi chức nãng thận.
Thông báo ngay cho bác sĩ các rác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC
Những bệnh nhân đã dùng đơn liều 85 mglm2 oxaliplatin ngay trước khi dùng 5-f`luorouracit. không lăm
thay đổi nổng độ của 5—fiuorouracil.
In vitro, không có hiện tượng thay đổi có ý nghĩa sự gắn kết oxaliplatin với protein huyết tương khi dùng với
các chấu crythromycin. các salicylate, granisetron, paclitaxel vã natri valproate. Ẩul/
TUONG KY
Không được trộn Oxaliplatin với các thuốc khác trong cùng một túi dịch truyền hoặc không dùng chung một
đường truyền. Oxalipiatin có thể dùng đồng thời với folinic acid (FA) thông qua đường truyền chữ Y.
Không trộn lẫn với các thuốc mang tĩnh kiềm hoặc các dung dịch đặc biệt lá các chế phẩm 5-tiuorouraciL
folinic acid chứa tá dược trometamol và hoạt chất khác ở dạng muối trometamol.
Không pha chế thuốc hay pha loãng oxaliplatin trong dung dịch muối hoặc các dung dịch khác có chứa ion
clorid (bao gổm canxi. kali hoặc natri clorid).
Không dùng dụng cụ tiêm bằng nhôm.
QUÁ LIÊU
Chưa có thuốc giãi độc cho oxaliplatin. Trong trường hợp quá liều. các tác dụng phụ sẽ trở nên trầm trọng.
Cẩn tiến hănh kiểm tra các thông số về máu vả điểu trị triệu chứng.
ĐÓNG GÓI
Hộp chứa 1 lọ bột đông khô.
BẨO QUẢN
Bão quãn thuốc dưới 30°C.
Đểxa tầm tay trẻ em.
HAN DÙNG
48 tháng kể từ ngây săn xuất.
Dung dịch sau khi pha bảo quản ở 2-8°C trong vòng 24 giờ.
Không dùng thuốc đã qua' hạn in trên bao bì.
TIÊU CHUẨN : Ph. E….
. . . . . . PHÓ cuc TRUỞNG
SAN XUAT VA DONG GOI sơ CAP: A 7 ~q ,_ rm /,
Oncotec Pharma Produktìon GmbH ._Ắ'rzujẹfn. Ịcm, ỹWtítỉ'ậiở
Am Pharmapark 0686] Dessau-RoBlau, Germany.
ĐỎNG GÓI THỨ CẤP VÀ sở HỮU GIÁY PHÉP:
Ọ." .cõnc le _ỷ
Ệ TRACHNNIẸM itlp_iiti ~1
' Dược PHAJVI ứ
aiiẵcn VlẸT
Medac Gesellschaft I`iir Klinische Spezialprãparate lan.
Fehlandtstrasse 3, 20354 Hamburg, Germany.
Manufacturt'ng site: ThcatcrstraBe 6, 22880 Wedel, Schleswỉg-Holstein,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng