bt
Label on the outer oackinos
BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Mniy……ủs…ntm…
meocon: v…MQụựm
ỢBỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
CYTOS`IATIC AGEN'I
Reg No;
' Manufmuređ br
SI. SINDAN—PNAIMA SJI.L
:oưp ~đxa
IOIUP “U…
:ou uong
“OXALIPLAHN
Oxaliplatin 50 mg/vlal
…› mumhmehm . Such 1.
\ ị bn Code on …, In::lunn4htmm.
"'QXAUPLAHN
E…
Oxallplatln 50 mglvlal
Compommn: W mi
-Qmplemz umu munohmee
fu It…s ưúmm … &…
Inùnnms «mmnaơons W
IM nm… See pthựm
Mid utdully lhe px hge mm
uu.
m out of lhe veưh lnd sighl d
chịldfen.
PRESGm ONLY MEM!!!
.3
H:
?
'am. m…mmws
loulùquadoadqeisuhl
MúiảủMhMúựphloluụy
mu: XmủiuMdna'udwưnún
dusx.usx.un xanh …. w.
ỬỉỔÌỔ'IM
mmmuụịen am…
mu; XEM mom 1ù uuúm w"… sú
uụm ưèumm ĐOC KỸ nhu
sưouwũ miơcm KHI mm
aemu0c muôanm-ị anu vơ VÀ
TẨM mducủant em
Clisiu luk:
smmmmsu.
SCSN
Ilmlm Mthlshubhđ .Scùnưl Zỉpuút
Olll'll EM- luumll
Olilìưkìh:
“~ | J
R'OXALIPLATIN
ln…
Oxallplatin 50 mglviai
5mn n mpnmue nm above
… in lhe nngmal pnhgmg
lunmmund soluuon should he
dilutedllllmedbưly
Diluled snlnmon Im mhmon-
Should bu med Il nmpemuu
²'C~l'( nm Imgu ihm 24 huuas
lhnuluuưed by:
ìC. $INDM~PNMMA 5] I..
CỎNG TY
Wnúnmm Ế
W!
cỂĨịmĩc aễ
ÌÌ'h III IIIMIIOhO W.. Sm 1.
Du 01 ! i1v.Eudmm-ũemnb
’… f
Tờ Hưởng dẫn sử dung thuốc
, Thuốc nây chỉ dũng theo đon cũa thẵy thuốc
mẫui=ri 'tiùutmỳền tĩnh mach.
THÀNH PHÀN
Hoạt chắt: Mỗi lo Oxaliplatin 20 ml chùa 50 00 mg oxalipiat’ln dề hoán nguyên trong ]0m1 dung mỏi dung dich tao thanh chúa Smg oxalipiatinlml
Mỗi lo Oxaliplatin 50 ml chủa IOO 00 mg oxaliplatin để hoa“… nguyên trong 20m] dung môi, dung dich tao thảnh chứa 5mg oxaliplatinfml
Tá duợc: Lactose monohydrate.
CHỈ DỊNH
Oxaiiplatin phối hợp vủi S—iiuorouracii (S-FU) vá acid folinic dươc chỉ định trong các trường hơp sau
- Điệu trị hỗ trợ ung thư dui tráng giai đoạn II! (Duke 5 C) sau khi cắt bỏ hoản to'an khôi u nguyên phát.
- Điểu trị ung thu dai trưc trảng dí căn
uèu LU ỢNG vÀ CÁCH SỬ DỤNG
Việc pha chẽ cảc ihuỏc tiêm gây đôc tẻ báo phải do nhửng chuyên viên kinh nghiêm cú kiẻn thửc vẽ thuồc dưoc pha chế đảm trách trong đìẻu kiên bảo dảm thuỏc còn
nguyên vẹn biện phảp báo vệ mỏi tnzờng vả đặc biệt bảo vệ an toan cho nguời pha chế thuỏc phủ hợp với quy dịnh cua bẻnh vtện Cần có khu vuc đảnh riêng cho
phị! chế thuốc Cắm hùt thuốc, an hoặc uỏng ở khu vuc nảy.
Liêu iươnz
Oxaliplatin chi đùng chn ngưòi lửn.
Liêu khuyên dùng trong diếu trị hổ trợ la 85 mg/rn qua đường truyền tỉnh mạch lảp lai mỗi 2 tuần trong 12 chu kỳ (6 thảng)
Ltều khuyên dùng trong diều trị ung thư trưc trang di cản lẻ 85 mg/m qua dường truyền tĩnh mạch lặp im mõi 2 tuân.
Điều chinh liêu dùng theo khả nang dung nap cùa bẽnh nhãn
Phái luôn luôn dùng oxaliỊllnlin trước khi dùng fluornpyrìmidincs— S Huornurucil (5 FU}.
Oxaliplatin dược dùng truyên tĩnh mạch tử 2- 6 giờ trong 250- 500 mi dung dịch glucose 5% cú nống dộ tử 0 2 mglml dến 0 7 mg/ml; 0 7 mij lù nồng dô cao nhẳt
trong thưc hánh lâm sang cho một liếu oxaliplatin 85 mglm
Oxaiiplatin chủ yêu đươc phồi hợp dùng trong phâc đồ uớ 5-l1uoruuracil (S- FU) truyền iiẻn tục Đối với iiéu trinh diểu trị mỗi 2 tuấn. co phối hơp vởi 5 —fìuoroutacil
[S- FU) đươc dùng phồi hơp truyền nhanh vả tiêm truyền liên tuc
Nhữnz bẻnh nhản đao biẻt
Suy Iliận
Chưa có nghiên cùu Oxaliplahn [rên bénh nhân suy thản nãng Ở bệnh nhân suy thặn vùa co ihế bắldẳu diều trị với liểu khuyên dùng thông thuờng. Khõng cẳn điều
chinh iiểu ớ bénh nhân suy thặn nhẹ
Stịy gan
Tmng một nghiên cửu ờ giai doạn ] gổm nhửng hệnh nhân suy gan có các cẳp dò khảc nhau, Suẳt đô vả độ nặng củạ các rối loạn gan-mật dưòng như do bệnh tiến
triến va chửc năng gan da suy giám ờ thới diẻm bắt dấu điểu tri. Trong diễn tiên lảm sảng người ta không diêu chinh liều luơng đặc hiệu cho bệnh nhản có thử nghiệm
chức năng gan bắt_ihường
Bệnh nhán lớn tuỏi , _
Khòng nhãn thây tăng đủc tính mạnh khi dùng 0xalipiatin đơn dòc hoac phỏi hơp với S-íìuomur8cii (S-FU) cho bệnh nhăn trên 65 tuôi. Do dó không cẳn diều chĩnh
liéu dặc hiệu cho bệnh nhản IOn tuỏi.
Cảch dùnz _ _
Oxaliplatin dược dùng bảng câc_h liêm truyền tĩnh mach
Không cản tãng bù nước khi diẽu trị
Pha loãng oxaliplatin trong 250 — 500 ml dung dich glucose 5% để cô nổng dộ không nhỏ hơn 0,2 mgm] đẻ lruyèn qua đường tĩnh mạch tnmg tảm hoặc tỉnh mạch
ngoai biên trong 2- 6 giờ
Luôn luôn truyền oxaiiplatin truớc khi truyền 5- f]uomuracil (S-FU).
Trong trường hơp bi thoát mach phải ngung truyền ngay tức khảc.
Hướne dẫn sử dung
Oxaliptatin phải đuợc tao lhảnh dung dich vá sau đó pha loãng trước khi dùng
Dùng nước cãi pha tiêm hoac dungdich glụcose 5% dẽ tạo thảnh dung dịch Lọ 50 mg Thêm 10 ml dung mới dế co nồng dò S mg oxaliptatin/ml
Lo ]00 mg The… 20 ml dung mỏi để có nông dò 5 mg oxaliplatinlml
Dung dịch tạo thảnh nẽn được pha loãng ngay với dung dịch giucose 5%. Chi sử dụng các dung môi được khuyên dùng
CHỎNG cui DỊNH
Chông chi dịnh oxaliplatm cho ca'c bẽnh nhản sau:
Bị quá mẫn với oxaliplatin hoặc bất cứ thảnh phằn náo của thuốc.
Phụ nữ có thai vả đang nuôi con bú
Bệnh thần kinh ngoai vi kèm suy giám chửc năngtruờc khi dùng dợt dầu tiên
— Suy tủy trước khi bằt đấu dơi đã… tiên biếu hiện qua Iượng bach câu trung linh binh thướng < 2 x 10”! \ vảfhoặc số tiểu cằu < 100 x lOọ/t
- Suy giảm chùc nang thặn nghiêm trong (độ thanh thái creatinin <30 mliphùt).
NHỮNG LƯU Ý VÀ Tl-lẶN TRỌNG ĐAC BIỆT KHI SỬ DỤNG THUỐC
Chỉ dùng oxaliplatin trong chuyên khoa ung bướu vả việc sử dung cẩn có sư Hgièm sát oủa bác sỹ chuyên khoa ung thư có kinh nghiệm
Do thông tin về dô an toán trên bệnh nhản suy thận mửc đó vừa phát còn giới hạn nén cản nhác việc sử dụng sau khi dánh giá kỳ giũa lợi ich/nguy co dũi với bệnh
nhân Trong truờng hợp nay, nèn giảm sát chặt chẽ chừc năng thận vá diều chinh iiếu thco mừc độ đỏc
Bệnh nhảm cớ tiển sứ phản ửng đi ửng với các hop chắt plalin nên được theo dõi cảc triệu chưng dị t'mg. Trong trường hơp xảy ra phản ửng giống phán vệ VỚI
oxaiiplatin phâi ngưng ngay việc tiêm truyền vả tiên hảnh việc diêu tri ITIỆU chưng thich hợp Trong trường hợp nảy chống chỉ định tai đùng lai oxaliplatin
Trường hơp bị thoát mạch phải ngưng ngay việc tiêm truyền vả ảp dung điểu trị triệu chứng hthỏng thướng tại chỗ.
Cấn phải theo dõi chặt chẽ vẩn đè ngỏ đỏc thẩn kinh, dặc bíét khi dùng chung vởi cảc rhuốc gảy ngộ dộc thấn kinh đặc hiệu Cẩn kiềm tra thẳn kinh truớc mỗi lẩn
dùng thuốc vá kiếm tra định kỳ sau khi dùng.
Dối với bệnh nhân bi loạn cảm giải: thanh quân hầu cẩp trong khi hoảc nhiều giờ sau khi truyền voi IhỜt gian truyền 2 gIỜ lần tiếp theo nên truyền oxaliplatm với thíJi
gnạn truyền trên 6 giờ . _ , _ '
Nêu xáy ra các triệu chứng loạn cảm giác, cám giác bát thường về thản kinh, h'êu khuyên các oxaliplatin sau đảy dựa trên thời gian vi: đè nặng của những triệu chửng
nay
Nếu cảc triệu chưng kéo dai tiên 7 ngây vá gảy khó chiu. nên giảm liều oxahplatm tiềp theo từ 85 xuống 65 mgl …2 (diều trị di can) hoặc 75 mg] mz (điều trị hỗ
tro)
Nếu cám giảc bắt thường khỏng kèm suy giám chuc nang kéo dái dến chu kỳ sau, nên giám liều oxaliplatin tiếp thco tử 85 xuống 65 mg/ m² (diều trị di căn)
hoặc 75 mgl mz (điếu trị hỗ trơ) ›
- Nền cảm giác bẳt thướng kèm suy giảm chưc náng kéo d'ai đên chu kỳ sau, nên ngưng dùng oxaiiplatin
Nêu nhũng lriệu chủng nây cải thiên sau khi ngưng dùng oxahplatỉn, có thể cản nhắc việc sử đung trở iai
Nên thòng báo cho bénh nhảm biêt các triệu chưng thản kinh câm giac ngoại vi có khả nảng keo dai sau khi kết thúc việc diều tn Cảm giác bất thường vửa tại chỗ có
ảnh hướng đển các hoạt dông chức nãng co thể kéo dải đển 3 nam sau khi đã ngưng dicụ tri theo phải) đổ hỗ tlơ
Ngô dỏc tiêu hỏa như buồn nỏn vả nỏn co thể du phùng vá/hoặc diẻu tri bằng thuốc chống m"m
Mắt nước liệt ruột tảc mòt gìãm kali huyết nhiễm toan chuyến hóa vá suy thặn có thế xáy ra do tiêu cháylnỏn trẳm trong đặc biệt khi phối hợp oxaliplatin với 5-
fiuorouraci] [5 FU)
Nếu xảy ra nhiễm dôc máu (bạch cầu ttungtỉnh < | 5 x ID |] hoac tiếu cầu < 50 x I091 t) nộn hoãn dùng thuỏc trong Iẳn điêu trị sau cho để
trở i_ai mừc chấp nhận được Cẩn xét nghiệm cõng thức máu đẩy đủ gốm cả cỏng thức bạch cấu trước khi bắn dẳu irị iiệu vá trước …
Bệnh nhản nén đưqc lhông báo dây đủ về nguy cơ bị tiêu chảylnỏn viêm niêm maclviêm miệng vả giảm bạch cẳu trung tinh sau
(S-FU) để họ có thể bao ngay với bản sỹ diết: m_ để được theo dõi chăm sớc phù hợp '
Nền viêm niêm mạc/vtêm miệng xây ra có hoặc không co giảm bach cắu trung tinh đợt điều trị sau có thể hoãn lại đến kh I hxzệmmémễnaềiầi
khi các trị số huyết hoc
ti ipthẽtì~`
ỉ dũnịoxálipiẵuh yả- ftuomuracii
ên'ẩênggĩầmđén dạ I
hoặc thẩp hcm v`a/hoac đền khi luong bach cấu trung tinh ]â 21,5 x lO’fl . © … h M. HỮJ HAN í ,
Nếu phối hơp oxaliplatin với 5-fiuorourạci] (5- FU) (có hoặc khỏng cớ acid foiiniciFAj) nẻn diều chinh iiẻti thông thườngt o 'độÊiựtịh tzfạãaựigịqgtfflũlii(ẵ
Nếu xảế ra tiêu cháy độ 4 giảm bạch cầu trung tinh dô 3-4 (số lượng bạch cẩu trung tinh < 1 ,0 x 109 | I) hoặc giảm tiểu cảủ. dử3— 4 gsộ rl_ụợrggJ iỄ ãu (
theo T chức Y tế Thế giới, nên giâm liều oxalipiatin từ 85 mg] m xuỏng 65 mg} m (diêu trị di cản) hoặc 75 mg] … (điéư'itrL hỗ trvìề'tìjẻhf vừó'
fiuotouraci] (S—FU)
Tiong trường hop có nhũng triệu chứng về hô hấp khỏng rõ nguyên nhan nhu ho khan, khó thò, ran phồn hoac thăm nhiễm phổi ttẻn X-quang, nẻn ngưng dùng
oxaliplatin cho đèn khi cac xét nghiệm phồt loai trừ bệnh phới mõ ke hoặc phồi xo hóa
Trong truờng hợp các két quả xét nghiem chửc năng gan bẩt thường hoặc tang huyết ap tĩnh mach cửa gan má rò rảng khỏng do di can gan, cắn nghĩ dến rối loan mach
máu gan do thuốc dù rẳt hiem xáy ra.
TƯỢNG TẨC THUỐC , , _ _
Ở nhũng bệnh nhãn dùng liêu đơn 85 mng oxaiipiatin, ngay truớc khi dùng S-iIuorouraml (S—FU). khỏng nhản thây có sự thay đỏi vẻ mm: dộ phot nhiễm vời 5-
tluorouracil (5-FU)
In wrro, nhân thấy oxalipiatm gản kết với protein huyết tương khớng thay đỏi đáng kể khi dùng với các thuốc sau Salicyiate, paclitaxel, crythromycin, gramsetron vá
sodium valproate.
SỬ D NG TRONG THỜI KY _MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Cho d nay. chưa có thỏng tm dẩy đủ về dô an toan khi dùng oxatiplann cho phu nữ mang that Trong câc nghiên cửu trẽn dông vât nhân thảy cớ dóc tinh sinh sản
Do đó khuyên khòng nên dùng oxaiipiatm trong khi đang mang that vả o cac phu nữ có khá nãng mang thai mã không dùng các biện pháp ttảnh that
Viec sủ dụng oxatiplatin chi dược xem xét sau khi đanh giá kỹ về nguy cơ dối voi bao thai vì với sư đòng ý cùa benh nhán
Trong các nghièn cứu tiền lâm sảng cho thẩy thuốc có đòi: tính gen Do dó cản thực hiện các bien pháp tránh thai trong khi đang dùng oxahplatin vả sau khi ngưng
dùng 4 tháng đỏt benh nhãn nữ vả 6 tháng dối với bệnh nhán nam
Chưa có nghiên cứu sự bái tiẻt cùa thuốc váo sữa mẹ Do đó chỏng chi dmh oxaiiplatm cho phụ nữ đang nuôi con bú
Oxaliptatin có thể gây vô smh khỏng hòi phuc Các benh nhản nam cẩn đuợc tư vản vẻ vnẻc dự trữ tinh dlch
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE v_À VẶN HÀNH MÀY MÔC
Chua tháy có báo cáo nảo về tác đỏng của thuốc trén khá nặng lái xe va vân hánh máy moc Tuy nhien, Viec dùng oxaiiplatin có thể gây choang vâng, buồn nòn vả nỏn
vá các triệu chửng thẩn kinh khác ảnh huờng dển dang di vá thang báng Điêu náy ảnh hưởng đẻn khả nang lái xe vã vận hanh máy móc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhũng tác dụng không mong muốn thuờng gap nhẩt khi phỏt hơp oxaiiplatin Với 5 fiuotouractllaCid folmtc (5- FUIFA) la Tiéư hóa (tiêu cháy, buôn nòn, nón vá viêm
niêm mac), huyêt hoc (giảm bach cảu ưung tinh giảm tiễu cằu) va he thẩn kinh (bệnh thản kinh ngoan VI cảm giác cẩp vá do tích lũy liêu) No: chung khi dùng kẻt
hơp oxaliplatm Với 5- Huorouraciilacxd folmtc (5 FUIFA) những tác dụng khóng mong muôn nay xáy ra thường xuyên vá nang hon khi dùng nẽng S- fluorouramllac1d
fohmc (S—FU/FA)
Suất dò dưới dáy tổng hơp tù cảc nghiên cứu tâm sang trong đxẻu trị di cin vá hổ trợ (bao gôm diêu tn bảng oxaluplattn + 5- iìuorouramt/aud t'ohmc (5- FUIFA) lản
lươt cho 416 vá I108 bènh nhán) vá từ kinh ngh1ém sau khi dùngthuốc
Quy uức sau dùng chỉ .…ẩl dộ Irong nghiên cưu:
Rẩt phò biền (> lIIO); Phổ biến (_ IIIOO dền < IltO) Không phô btẻn [> tll ,000 dẻn < 11100), Hiềm (> 1110.000 dền < 111000) Rắt hiềm ( < lliO 000) khỏng rỏ
(khỏng thể đánh gia tử các dữ neu men có)
Nhiễm khuắn vả xâm lẩn
Fẵfliỏ biên Nhiễm khuân
biên Viêm mũi nhiễm khuẩn đuờng hô hắp ttèn, nhtễm khuẩn giám bach cáu trung tinh
Rối Ionn hê máu vả bnch huvể! _ _ _ _ _
Rãlphủ biên Thieu máu giảm bach cãu trung tính, giam tiêu cẩu, giam bach câu, giám bach cáu thẻ lympho
Phó biên Sốt ẵlấm bach câu trung tinh
Hiếm Giám tiêu câu đt ứng miễn dich thiếu máu tán huyết
Rối Iogn hi miễn dịch
Râlphó biên Di ùng/phản ứng di ửng
Phó bJén Phat ban (đac biệt la may đay) vnẽm kết mac, viêm mũi, phán ưng phán vẻ như co thái phê quán, cảm giác đau nguc, phù mach, ha huyẻt ap va sổc phán vệ
Rối lonn chilrển hóa vrì dinh dường
Rảlphỏ biên Chan ản, bât thường gtucosc mau ha kah mủ, bát thường natri máu
Phủ biên Mắt Inước
Khỏng phố biển Nhiễm toan chuyến hoa
Rối Ian tám rhẩn
Phó biến 'Ị'râm cảm, mẩt ngủ
Khỏng phố biển Bỏn chỏn
Rê! Iogg he ihần li'Ỉllh
Rảtphỏ biên Bệnh thân kinh cảm giật: ngoai vi rồi loan câm giác, loan vn giac, nhửc dảu
Phủ biên Choáng váng, vtẻm dảy thần ktnh vân dóng, kich thich mảng não
Hiếm Loan vận ngỏn
M
Phó biên Viem kết mac rối loạn thị giác
Hiểm Giám đô nhay cùa mat thoáng qua, rỏt loan thi trường, viém dáy thân kinh thị giác
Rối Ionn mỉ vả mẽ đao
Khợng ph_ỏ biên Nhiễm dòc tat.
Hiêm Dtéc
Rối Ioan mnch . _ .
Phó biên Xuảt huyêt, đo bùng, huyêt khỏi tĩnh mạch sâu
Rối loan hô hấg ngưc vò mmg rhấr
Rãlphỏ biên: Khó thớ, ho, chảy má_u cam.
Phó biên Nắc cuc nghèn mach phồ:
Hiếm Bénh phốt mỏ ke, xơ hỏa phốt
Rối Ionn Iiẽu hón
Rảtpho' biên: Tieu cháy, buôn nỏn, nỏn vtèm mtệng/viém mẻm mac, đau bung, tảo bỏn
Phó biên Rót loan tieu h0a trảo ngươc da day-thưc quán, xuât huyêt trưc tráng
Khỏng phố biên Iiệt ruột, tằc ruòt
Hiếm Viêm ruỏt kẻt kể cả ttèu chây do Closlridium difflci/e
Rối Ioan da wì mỏ dưới da
Rảiphỏ biên Rôi Ioan da, wngtớc
Fhỏ biên: Tróc da (hôi chửng Tay & Chân), hổng ban, phát ban, tăng tiết mổ hòi, rốt Ioan móng (tay, chân)
Rối lorm mô liên Lếi vả cơxương
RỔIth biên Đau lưng
Phó bién Đau khớp, dau xương
Rối loan grm-mál
Rảl h1êm: Hỏi chưng tảc xoang tĩnh mach gan, đươc biết như bẻnh tâc tĩnh mach gan, hoặc những biểu hiên bệnh ly do rỏn loan chức năng gan như viêm gan xuất
hu ết tảng tái Sll'th dang node, xơ h0a quanh xoang Những biểu hien lám sáng có thể gớm táng áp tĩnh mach cửa váihoặc tăng men gan
R i Ioan Ihân vỏ dường Iiểl m'ẽu
Phó biên Huyêt ntéu, khó tièư tiện, tẩu suất tiếu tiện bảt thuờng
Rẫl hiếm Benh ống thận mô ke dẳn dẻn suy thân cẩp
Rối loọn khác vỏ tại vị rr/ tiêm
Rấiphồ biển Sỏt ,,mớt suy nhược, đau, phán ửng tai chổ tiêm
—Sỏl. rét nm do hoặc nhiễm tn`mg (co hoặc khỏng kêm sắt gióm bạch cầu mmg tinh) hoặc rỏ Ihe' do co che“ miễn dich
* + Phản ửng rạ: chỗ nêm gõm đau lại chỗ. sưng, đỏ vá huyết khối đã dược bón ca'c
Thoát mọch gủy viêm vả dau lại chỗ, có Jhế Irớ nén nghiêm lrọng vả dẫn đến củc biến chung như hoạ; tứ. dật biệt kh] mm `
C oc Ihỏng sd kiếm tro
Rẩtphố biến Tăng mcn gan phosphatasc ktêm, bilimbin va lactate dchydtogcnase (LDH) vả tảng cán (diều trị hỗ ươ)
Phó biên Tang nông dò creatinin trong máu, giảm cản (điều trị di can) .
214
Đôc tinh huvết hoc:
Irèn nhán !heo mủc
Điêu ' di can Đ
mồi 2 tuần Các muc Mừc 3 Mức 4 Mừc
mâu 2 3 < 1 0 7
71.4 28 14
71.6 < 1
5,0 3. l.
khuân ' 1.1 0.7 _4
85 vá S-FU/FA
cáu LS
0.7
0.6
G iảm
Nh
Tỷ lệ trẽn bệnh nhăn (%), fíteo mủtĩ độ
Oxahplatin BS mglm vé 5- FUJFA DlẺu trị di cản Điêu m hò lro
mổi 2 iuản Các min: aỏ Mức aỏ 3 Mức độ 4 Câc mừc đô [ Mùc đỏ 3 Mủc độ 4
Buôn nôn 69.9 8 < |. 73.7 ' 4.8 03
Tiêu cháy 60.8 9 2 56 3 8 3 2 5
Nôn 49 0 6 l 47_2 S 3 0 5
Viêm niêm macl Viêm mìẻng 39 9 4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng