OWNBẢBYTABLETS … mg , \
Ritodrineh drochlon'de) %
10 tlbld: x 2 bllstorsl box
(MỌp 2 vi n 10 vua nớn)
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nm gỵrsVlngAsv
(RhodanHgdvcchbrldo) i
ĐÃ PHÊ DUY
Lấn dÃu:…ẢỂ…SJJ…ÁÂ
O WNBAB Y TABLETS 10mg
(Ritodrine hydrochloride)
INGREDIENT: Encu lnbletcontulns
Riludrine Hydrochloride ............ 10 mg
THẦNH PHAN: Ilõi viện nen co chủl:
RllodrlnHyúrochlmid... . . ID
INDICATION. DOSAGE. ADMINISTRẦTION. PRECAUTIONS. CONĨRAINDICATION AND WARNING
Pleuse see lhe ucccmpsnying lelllel.
cut ĐINH. ueu DÙNG. cAcn DÙNG. THAM TRONG. CHONG CHI ĐINH VA CẤNH aAo:
Xcm lb hương dln sử dung Ihuóc.
SYORAGE: Storpge ct tnmperalurc bolow 30'c.
BAO QUAN' Bin quản ở nhiet đo dual 30 'C.
Kup Oưl ct tao ruch of cntmun
Cnulully vun nu ncconvnnyuun IuMI bơũme un
ũỏntlmhyui om DNNK
Đo: Iỹ hubnn dln sứ đunn truớc Ihl uủng
Mcnuhclumr (an nin zuI'l). l
”“ "^“ "°' TAIWAN BIOTECH co. LTD.
ỂỄỂ sx iưlưẵn’iu 22. Cltieh-Shou Rom, Tncyinn Cny.
HD tem. Duo] Tunyuln Huien. 6Ii Lonn
OWNBABY TABLETS 10 mg
(Rỉtodn'ne hydrochloride)
-J… _____ _ -_ _ __ -- _
OWNBABY st…
TABLETS tomg NSX .
(ModnnMylùnWMd) "° '
,…… OWNBABY
'… rAatm mm
"° (M Hydrochlde
` OWNBABY ,…,
TABLETS 1ũng NSX
(Ritodrìn Hydrochlondư MD
…… OWNBABY
NSX TABLETS tùng
›… mm… Nyứudưmớl
OWNBABY ,…, Ê
TABLETS ²0mg usx
r…nMydroeNaríđ) ND
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén có chứa:
Ritodrìn Hydrochlorid ................................... 10 mg _ _
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Sodium Starch Glycoiate, Povidon (P.V.P—K 30), Magnesi
Stearat.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén.
CHỈ ĐỊNH: Phòng ngùa chuyền dạ sởm vả sảy thai.
LIÊU DÙNG vÀ CẢCH DÙNG:
Liều uống duy tri: có thể dùng 10 mg vảo khoảng 30 phủt trưởc khi ngừng truyền tĩnh mạch.
Liều thường dùng trong vòng 24 giờ sử dụng đường uống là 10 mg mỗi 2 giờ.
Sau đó duy trì với lìều 10 — 20 mg mỗi 4-6 gỉờ, liều iượng tùy thuộc vảo hoạt động cùa dạ
con và tảo dụng không mong muốn cùa thuốc. Tống liều uống cùa Ritodrìn mỗi ngảy không
được vượt quá 120 mg. Liệu phảp nảy có thể kéo dải nếu bác sĩ đã cân nhắc vởi mong muốn
giữ thai. Tái phát chuyền dạ sớm có thể được điều trị lặp lại bằng tiêm Ritodrìn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
]. Trước tuần thứ 20 của thai kỳ. Trong những trường họp đe dọa tính mạng người mẹ hoặc
thai nhi nếu giữ thai. Chống chỉ định đặc biệt trong các trường hợp sau: xuất huyết trước
khi bắt đầu đẻ, kinh giật vả sốt tiền kinh giật, thai chết Iưu, ung thư dạ con, người mẹ mắc
bệnh tim, tăng huyết áp có liên quan tới bệnh phồi, cường tuyến giáp, đái tháo đường
không kiềm soát được.
2. Với những ngưòi mang thai tùng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bời tác dụng dược lý đã biết
cùa thuốc cường bê—ta giao cảm, như lâ: giảm dung lượng máu, loạn nhịp tim liên quan
đến chứng tim đập nhanh hoặc ngộ dộc cảc Digitalis, tăng huyết áp không kiềm soát được,
hen phế quản đã được điều trị bằng cảc thuốc cường bê-ta giao cảm vả/ hoặc steroid, đã
biết quá mẫn với bất kì thảnh phần nảo cùa thuốc.
CẢNH BÁO:
Đã có bảo cảo xuất hiện phù phổi trong khi sử dụng Ritodrìn. Trong trường hợp nảy cần
ngùng đìều trị ngay. Có thế diểu trị phủ bằng những biện phảp thông thường.
THẶN TRỌNG:
]. Cần phải chần đoán dương tính việc chuyền dạ sớm.
2. Để tránh lảm giảm kìểm soát đái tháo đường trong khi dùng Ritodrìn, cần phải kiềm tra
cấn thận tinh trạng đải thảo đưòng, kali vả acid- base huyết.
\ffl
io
/f.l
~
3. Chức năng gan, đường huyết và các chất điện gỉái trong máu cũng như công thức mảu cẳn
phải được tiển hảnh kiểm tra trong quá trình điều trị. Bệnh nhân phải được theo dõi chặt
chẽ trong khi sử dụng Ritodrìn và trong vải ngảy sau đó đề có biện pháp đỉều chinh kịp
thời nếu phảt hiện có sự bẩt thường.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BỦ:
Không có nghiên cứu đẩy đủ vả loản dìện về tác dụng cưa thuốc trên phụ nữ có thai dưới 20
tuần, vì vậy không được sử dụng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai giai đoạn trước 20 tuần.
Cảc nghiên cứu ở phụ nữ mang thai trên 20 tuần tuốt không thẳy có nguy cơ ]ảm bất thường
thai nhi.Theo dõi một số trẻ em đến 2 tuổi không thấy biểu hiện gây hại đến sự tăng trướng,
phảt triển vả sự hoản thiện cảc chúc năng.
Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng Ritodrìn hydrochlorid trên động vật trong thời kì thai nghén
khỏng thấy có biểu hiện quái thai, ngay cả với liều cao.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Sử dụng đồng thời với corticosteroid có thể dẫn đến phù phồi.
Cảo thuốc chẹn bê-ta adrcncrgỉc ức chế tảc dụng cùa thuốc nảy, vì vậy không dùng đồng thòi
nhũng thuốc nảy.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Những tác dụng không mong muốn có iiên quan đến hoạt tính cường bê-ta adrenergic của
thuốc và thường được kiểm soát bằng việc hiệu chỉnh liều thich hợp.
Tác dụng trên mắt: Ritodrìn ở múc dộ nhẹ hơn Salbutamol có thể gây ra bệnh lý về võng mạc
ở trẻ đẻ non khi người mẹ sử dụng thuốc trong trường hợp chuyến đạ sớm.
Tác dụng trên tim: Thiểu mải] cục bộ cơ tìm hoặc dấu hiện thiếu mảu cục bộ cơ tim đã được
báo cáo gặp ở bệnh nhân sư dụng Ritodrìn. Nhịp xoang nhanh vả sự giảm đoạn ST cũng
thường xảy ra ở bệnh nhân dùng Ritodrìn, nhưng, mối quan hệ gỉữa những thay đồi trên vả
thiếu máu cục bộ lả chưa rõ rảng.
Tác dụng trên cơ xương: Nồng độ enzyme creatine kinase huyết thanh tăng cao đã được tìm
thấy ở phụ nữ dùng Ritodrìn và đã có nhũng ca báo cáo hỉếm gặp về hiện tượng tiêu cơ vân.
Phù phối: Nhiều trường hợp bị phù phối ở bệnh nhân dùng thuốc cường bê-ta 2 adrenergic
bao gồm ritodrin trong chuyển dạ sóm đã được báo cáo. CSM Anh (Hội đồng về an toản
thuốc cưa Anh) cho rằng tình trạng quá tải chắt iòng lả yếu tố nguy cơ quan trọng nhất.
Những yếu tố nguy cơ khác bao gồm đa thai, tỉền sứ bệnh tim, nhiễm trùng ở người mẹ.
Một số phản ứng quá mẫn có thể thấy khi sử dụng đường uống kéo dải.
Thóng báo vởi bảo sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng !huốc.
TÁC DỤNG DƯỢC LÝ:
Ritodrìn là một chất đổng vận thụ thể bê-ta, kích thích cảc thụ thể gây ức chế co bóp cơ trơn
tử cung. Kich thích bê-ta adrenergic trên các cơ quan khảo có thể dẫn đến một số tác dụng đối
với tim mạch hoặc chuyền hóa.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Thuốc hấp thu qua đường tìêu hóa nhanh, bị chuyền hóa qua gan lằn đầu khá nhiều, sinh kha
dụng đường uống khoảng 30%. Thuốc được chuyền hóa ở gan chủ yếu bằng cách liên hợp
với aoid glucuronio hoặc sulfat. Thuốc thái trù“ qua đường nước tiếu dưới dạng chưa chuyển
hóa và chuyến hóa. Khoảng 70% - 90% liều dùng được thải trừ qua đường nước tiểu trong
vòng 10 -I2 giờ. Thuốc qua được nhau thai.
QUÁ LIÊU vA cAcn xử TRÍ:
Triệu chứng: triệu chứng quá liều 1ả kích thích quá mừc bẽ—ta adrenergic, phần lớn các triệu
chứng nối bật lả nhịp tim nhanh (ở mẹ và thai nhi), đánh trống ngực, Ioạn nhịp tim, hạ huyết
áp, khó thờ, trạng thải hốt hoảng, rùng mình, buồn nôn vả nôn.
Nếu sử dụng quá liều viên nén Ritodrìn qua đường uống, cẩn phải rứa ruột hoặc gây nôn sau
đó sư dụng than hoạt tính.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÁN: Bảo quản Ở nhiệt dộ dưới 30°C.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI : 10 viên/ vi; 2 vi/ hộp.
HẠN DÙNG: 3 năm kế từ ngảy sản xuất.
Thuốc nây chỉ bán theo đơn bảo sĩ.
Đê xa tâm tay trẻ em.
Đọc kĩ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin xin hòi ý kiên bác sĩ.
Không dùng quá liêu quy định.
V %" \' Y V
sò ĐẢNG KÍ: VN-
NHÀ SÁN XUẤT:
@ cm TAIWAN BIOTECH co., LTD.
22, CHIEH SHOU ROAD. TAOYUAN CITY, TAOYUAN HSIEN, ĐÀI LOAN.
TUQ. cục TRUỞNG
P.TRUỞNG PHÒNG fi'ỹ
Jiỷaấễn ffly =7ắìny
& I |
-ư.utlẨưi ttmst-ztrt _ _ __
.il'tt'l'iifl litĩtfiflj* : _, _ _
i tụ.".
__
l_ ' "
L !-
Uẩ__
Ỹ` .
'c' '.
I
I J'.
|
L 9“
i _ |
1 _ 1 _
Ô _ _
l “Í
v í _ _
` I - n } |
F __ _ _
i l
í ! _pw {
' . .i _ _i_ _ _
" uJ ___ a
' ì _ _ _ __ J Ẻ ___
' _ L I.. _~ _ __
’ H ÌcR PftễỔÀ Ò' & JtÌa 1 i i .
- I_ _
Q ắiầ.- _ _ _ _ _
ủ . .J' . _W __
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng