Capsules
1 x 10 Viên
nang
OVACEF 200 mg
ịị`eflx lme 200 mQ_———
-
ỒVACEỂ 200 mg
\_ Ỉ OVACEF 200mg A '
!
I Thảnh phản:
Mỗi viên nang cứng chứa:
° Cefixime Trihydrate USP
< tương đương với Cefixime 200 mg ng : VN.
! sỏ lò sx. :
` g NSX '
l . . ` . HD
… Chi dgnh. cảch dung. chống cho dịnh.
1 câu thòns tin khảo: xem trong tờ
hưởng d n sử dụng kèm theo
N
8 Bảo quán: Nơi … mát, trinh ánh sáng.
Nhiệt dạ dưới sơ²c.
tẳ Đọc kỹ hưón dẫn sửdung mm khi dùng Sàn XUất bởiĩ
- Micro Iabs Iỉmited
DĨXi dm hy H W ễ`Ễ'LỂ Ne 121-124.K1A DE.Bommanndra
m…… Am … Ph…
ma nhập mì… _ Andel mm aANGALORE-seo 099. An ›»
JACEF zqgme
pVACEF 200 mg Cefixime zoo mề ` OVACEF zoo mỉ“
Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg
OVACEF 200 mg Cefixime zoo mg OVACEF zoo mg
Cefixlme 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg
VACEF 200 mg Ceũxime zoo mg OVACEF 200 mg
Ceũxime 200 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg OVAq
VACE F zoo mg Cefixime 200 mg OVACEF zoo mg Celixima
_ cefixịme 200 mg OVACEF 200 mg Cefixưme 200 mg ovAd
Ĩovncsr 200 mg Ceũxỉme200 mg OVACEF zoo … c……ẹ
* Cefixime 200 mg OVẦCEF 200 mg Cefixime 200 mg OVAC
10VACEF 200 mg Cefixime 200 mg OVACEF 200 mg Cetĩxìme “g
_ Cefixime ²00 mg OVACEF 200 mg Cefixime 200 mg ị __
OVACEF zoo mg Cefixime 200 mg OVACEF zoo mg ìgiẹrẵ ã
Cefixime 200 mg _l
2U24 t ADI W
T …Amnm
S-mm wmauum.Aam
Mer Iahl lmhd
Cefixime 200 mg muue:: __
A3'Iltĩ 6s2
Viên nang Cefixime lOOmgl 200mg
OVACEF
Thânh phần: Mỗi viên nang chứa:
OVACEF 100: Cefixỉme trìhydrat USP tương đương Cefixỉme lOOmg.
OVACEF 200: Cefixime trihydxat USP tương dương Cefixime 200mg.
Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan, aerosil, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân loại dược lý học: Kháng sinh.
Dược lực học:
Vì sình học: Cũn như dối với các ca halosporin khác, tác dụng dỉệt khuẩn của
Cefixime do ức ch sự tống hợp thânh tểbảo. Cefixime có dộ ổn dinh cao với sự có
mặt của cảc enzyme beta-lactamase. Kết quả là nhiều vi khuẩn khảng penicillin vả một
số cephalosporin do sự có mặt của beta-lactamase có thề nhạy cảm với cefixime.
Vikhuẩn gram dương: S. pneumoniae, S. pyogenes.
V! khuần gram ăm. Haemophilus induenzae (các chủng sinh vã không sỉnh beta-
lactamasc), Moraera (Branhamella) catarrhalis (hẩu hết 0 các chùng sinh beta—
lactamase), Escherỉchia coli. Proteus mirabilis, Neỉsseria gonorrhoeae (bao gốm các
chủng sinh và không sinh penicilinase). ạ/
Dược động học:
Cefixỉme, khi uống hẩp thu khoáng 40 đến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng yới
thức ặn Tuy nhỉên thòi gian dạt được sự hẩp thu tối đa là khoảng 0,8 giờ khi uống
tron bữa ản Liều duy nhất 200mg Cefixỉme gây ra nồng độ đinh trung bình trong _lJ r
hưyet thanh xắp xi 2mcgfml. _ _ \ ỉ { \
Nòng dộ dính trong huyết thanh dạt được từ 2 - 6 giờ sau khi uống liêu duy nhât ! .\_
viên nén 200 mg, hoặc liều dny nhất x viên nẻn 400mg hoặc 400mg dich treo ›
Cefixime. _
Khoảng 50% liều hấp thu đuợc thải trừ nguyên vẹn qua nước tiêu trong 24 gìờ.
cm um: ~ ,_
Nhiễm khuấn đường niệu không biển chửng gây ra bời Escheríchia coli vả Proteus
mirabilís.
Víêm tai giũa gây bởi Haemophilus infiuenzae, Moraera catarrhalis vả S. pyogenes.
Viêm họng và viêm amidan, gây ra bởi S. pyogenes.
Viêm phế quản cẩp và các dọt cẩp của viêm phế quản mãn gâỵ ra bời Streptococcus _
pneumoniae vả Haemophilus induenzae. Bệnh lậu không biển chứng gây ra bời
Neísseria gonorrhoeae
Chống chi dinh:
Chống chỉ dinh Cefixime cho cảc bệnh nhân được biết có dị ứng với các khảng sinh
nhóm cephalosporin
Có tìền sử sốc phản vệ do penicillin.
Tâc dụng không mong muốn:
Cảc tác dụng không mong muốn cùa cefixim tương tự như các cc haiosporin khác.
Cefixim ihường dược dung nạp tốt, cảc tác dụng không mong muễn thường_ thoáng
qua mức dộ nhẹ vả vùa. Ước tinh tỳ iệ mắc tảc _dụng không mong muốn có thể lên tới
50% số người bệnh dùng thuốc nhưng chi 5% số người bệnh cần phải ngùng thuốc.
Thường găp, AD_R > 1/100 _
Tiêu hóa: Có thế tới 30% người lởn dùng viên nén cefixim bì rôi Ioạn tiêu hóa, nhưng
khoáng 20% biểu hiện nhẹ, 5— 9% biếu hiện vừa vù 2— 3% ở mức dộ nặng Triệu
chứng hay gặp lả ia cháy và phân nát (27%), đau bụng, nôn, buồn nôn. đầy hơi, ăn
không ngon, khô miệng. Rối loạn tiêu hóa thường xảy ra ngay trong 1 — 2 ngảy đầu
điểu tri và đảp ưng vởi cảc thuốc diển tri triệu chứng, hiếm_ khi phải ngừng thuốc.
Hệ thần kinh: Đau đầu (3 —- 16%), chỏng mặt bồn chồn, mất ngủ, mệt mỏi.
Quả mẫn (7%): Ban dỏ, mảy đay, sốt do thuốc.
!: gãp, moon < ADR < moo
Tiêu hóa: Ỉa cháy nặng do Clostridíum dịfflcile và viêm dại trâng giả mạc.
Toản thân: Phản vệ. phù mạch hội chửng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ
thượng bi nhiễm dộc.
Huyết học: Giảm tỉểu cầu, bạch cầu, bạch cẩu ưa acid thoáng qua; giãm nồng độ
hcmoglobin vả hematocrit.
Gan: Viêm gan và vảng da; tảng tạm thời ÁT, ALT, phosphatase kiểm, bìlirubỉn vả
LDH.
Thận: Suy thận cẳp, tăng nitrogen phỉ protein huyết vả nồng độ creatinin huyết tương
tạm thơi. _ _
Trường hợp khảo: Viêm vả nhiễm nâm Candida âm dạo. .’ẨJÌ/
Hiếm gặp, ADR < mooo
Huyết học: Thời gian prothrombin kéo dải
Toản thân: Co giật
' Tẵõng báo cho bác sỹ những Ia'c dụng không mong muốn gặp phải khi dùng
thu c.
Sử dụng thuốc khi lủi xe và vận hânh máy móc: Vì thuốc có thể gây chóng mặt nên
cần thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh máy móc.
Thận trọng/ cảnh báo:
Trước khi diễu tri vởi Cefixime cần phải thặn trọng xác định xem trước đây bệnh nhân
có cảc phản ứng mẫn cảm với cảc cephalosporin, các penicillin hay với cúc thuốc
khác. Nếu dùng chế phẩm nảy cho bệnh nhân mãn cảm vởỉ penicillin, phải rất thận
trọng vì s_ự mẫn cảm chẻo giữa cảc kháng sinh nhóm beta iaan đă được chứng minh
rõ _râng bằng tải liệu vù có thể xảy ra tới 10% bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin.
Nếu xáy ra phản ưng dị ứng vởi _Ceiìximc cần phải ngừng thuốc. Phản ứng mẫn cám
cấp ng_hiêm trọng yêu cầu phải dìều tri với epinephine vả các biện phảp cấp cứu khác,
bao gổm ihở ôxy, iruyền dich. tiêm truyền các khảng histamin, corticosteroid, cảc
amin gây tảng huyếl áp vả kiểm soát dường hô hấp, khi có chỉ đinh lâm sảng
Tương Các thuốc:
Probenecid iâm tảng nồng độ đinh vá AUC của cefixim, giám dộ thanh thải cùa thận
vả thể tích phân bố của thuốc.
»hbs
__A` .
\
ND\À
'
` J
N ’
4Mc A\Ê
V
/
Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim Iảrn tăng thời gian
prothrombin, có hoặc không kèm theo chảy rr_táu.
Carbamazepin u_ông cùng cefixim lâm tãng nồng dộ carbama_zepin trong huyết iươn
Nỉfedipin khi uông cùng cefixim lảm tăng sinh khả dụng của cefixim biểu hiện băng
tăng nổng dộ đỉnh và AUC.
Sử dụng ở phụ nữ _mang thai_vă cho con bú:
Không có đây đủ sô liệu có đôi chứng trên phụ nữ có thai. Từ các nghiên cứu về khả
nâng sinh sản trên động vật không phải luôn luôn có thể tiên đoán được dáp ứng cúa
người nên chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nểu thật cẩn thiết
Lúc cho con bú. Cefixime chưa được biết dến có thải trừ qua sữa người hay không.
Nên xem xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: Liều đề nghị của Cefixime lả 400mg mỗi ngảy. Liễu nảy có thể dùng dưới
dạng_ viên nén 400 m_g mỗi ngảv hoặc viên nén 200 mg môi 12 giờ. Dễ điều trị nhiễm
lậu cầu cổ tử cung] niệu đạo không có biến chứng chỉ cần liều duy nhất 400mg.
Trẻ em: Liều đề nghị iă 8 mg kg/ngảy dạng hỗn dịch. Có thể dùng một lần/ ngảy hoặc
chia iảm 2 lần, tức lả 4 mg/kg môi 12 giờ. ạ/
Quá liều, triệu chứng, chống_ độc:
Khi quá liểu cetixim có thế có triệu chứng co giật. Có thế chỉ định rủa dạ dảy. Khộng
cỏ cảch _giải độc đặc hiệu Cefixime không ioại khỏi tuần hoản một cách đáng kế bằng
cảch thẩm tách máu hoặc thẫm tâch mâng bụng. Một số phản ứng bất lợi ở lượng nhỏ
người lớn tình nguyện khoẻ mạnh nhận liêu iên tới 2g Cefixime không khác so với các
bệnh nhân điếu trị với liều đề nghị.
Bâo quãn: Nơi khô mát, trảnh ảnh sáng. Nhìệt độ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp chứa 3 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 1 vi x 10 viên .
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
* Khỏng được dùng Ihuốc quá hạn sử dụng
* Đọc kỹ hưởng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cẫn thông tin xin hỏi ý kiến bác
sỹ
* Thuốc nảy chí được bản lheo đơn của thẳy thuỏc
Sân xuất bởi: MICRO LABS LIMITED
No. 121 to 124_… e, K. LA. D B., Bommasandra Industrial Arca, Bangalorc-SÓO
099, India. #J
PHÓ cục TRUÒNG
JM VõnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng