OUTVIT H5000
__Ỉẫ/ẩễ &… "'
5ML Solvent .. i
50…
..250m
5Mmcg
: ẵ FOR ourvư iisooo `
ịtă '
l ị ' ỉ m…… …
- — - -— ` ịẩểẵ lNJí _ [Aiỉii Ịlẵ \ w'âủm ụ“zg 1
. “i ² ỉY’i +"HH … ị gã …… aấỄ
. 1 i Ế 1 ẫEẳ ] Jna-~… Eẩâ
~
²`ẻV '”"Ế"²W“m
.hĩẻifflfi ẸIHd ve
h ọe
Ỉ ’f `
RxP 'ptiondrug Boonvloln4ampunedliuent (H |\|l RxThuócbántheođơn Houptooeôngdunu zÙ
1 115000 )
-.;- ' ne… up
LYOPHILIZED POWDER FOR INJECTION w……mm ` ' “"…!Ẻi'hufflẫẵffl... ,… J
|
1
Ịm ›…n. mmu…… .mm
` mmơumwnnt:u… ..nuu
r ` 7 …mthnớtỵ………mm
, …512(Cyl…lnl ...…m
! OUI\II Hẵ000 |…………
_ `. Munmt …oom
. * munmụx. …..smi
…
wunuizmu…i… ….mm
uaamưmuau
1 mm… nm
udmu … ........................ Inu
… dum … ui.....…..…....……..…B mi.
cuqm. m…ụn. umlủm
ummumu:mmnmah:ư
……….J,Ềủủủ Bột đòng khó hả tiem i Ềfẵỉfwmm
_— I ẵTẵẫm'ẳưẵ'n'ẩẵẩmdm Tiêm b p nngfflầuằiimmmm
KoepMofmachofchũdmn j muo:w- …Ủú mủ… \
Dế xa tẩm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dỗn sữ dụng trước khi dùng.
Thuốc miy chỉ dùng theo sự kê dơn của bác sỹ. Nếu cẩn thêm rhõng tin xin hỏi ý kỉến c
OUTVIT 115000
(Bột dông khô pha tiêm)
Thi…h phân
Mồ: lo thuốc chứa:
Vitamin BI (Thiamm hydrochloric) SOmg.
Viiamm Bô (Pyridoxin hydrochloric) 250mg
Vitamin 1312 (Cyanocobaiamm) 5000mcg
Tủ dum" Dextran. mannitot. acid hydrochloric.
Mỗi ống dung mò: có chùa.
Natri acetat ớOmg. alcol benzyltc 50mg. nước cảt pha tiêm vừa dù Srnl
l)uòng dùng. T1ém báp.
I)ưọc lụt học
Vlmmin BI ( Tĩilnmin HCl)
-Thmmin ihưc iẻ khòng có tác dung dươc 1ỳ. thậm ch! ờ cá liêu cao.
Thiamin p_vrophosphaL dang thiamm có hoat ttnh sinh lý, lả coenzym
chuyến h0a carbohydmt lám nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoactd
như pyruvat vá alpha—cctogiutarat vá trong Viec sử dung pentosc trong chu
lrinh hexose monophosphat.
- Lương thmmm an vao hâng ngảy cấn 0,9 dẻn 1.5 mg cho nam vù 0,8 dẻn
11 mg cho nữ khỏe mạnh. Nhu cầu thiamm cớ tien quan imc tiếp với
lương dùng carbohydrat vả tỏc do chuyển hóa
- Khi thiếu hut thiamin. sư oxy hóa các atpha-cetoacid bi ánh hướng . lâm
cho nớng dó pyruvat trong máu tang lén, giúp chẩn doán t1nh trang thiếu
th1amm.
’1`hiếư hut thtamm sẽ gây ra beriben (bệnh té phù). Thiều hut nhẹ biền htện
tren hè thản kinh như viêm dáy thấn kinh ngoai bien. rỏi loạn cảm giác các
chi. có thề tang hoặc mắt cám giác. trương Iuc cơ giảm dẩn vỏ có thể gảy ra
chim; bai ch: hoac liét môt chi nảo đó. Thiếu hut trểm trong gây 1'01 Ioan
nhán cách. trắm cảm. thiểu sảng kién vả tri nhớ kém như trong bẻnh não
Wemicke vá nếu diếu tri muôn gãy 1oan tám thấn Korsakoff
I’llumin IM (Pyridoxin HCl)
'l'ham gia iổng hơp acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hệ thẩn kinh
trung ương vá lham gia tổng hop hemoglobulin. Thiếu hut vitamin 86 có
ihẻ dẩn dẻn ihiẻu máu nguyên bao sải. viem dây thản kinh ngoai vi
Vilumln Ii'l2 (Cvnnocoba/nmỉn)
( _vanocohalamun khi vao co ihế tao thánh cnc coenzym hoat dỏng I'ẳl cẩn
cho sự sao chép vá tang trướng của tế bâo
- Trong mau vitamin B12 gản với những protein dac hiệu những chất
chuyền cobalarnm Chải chuyển cobalamun | (— Globulm) có phản tử lương
120 000 … dang du du ưu co áp 1ực cao với vitamin, trao dòi iát chậm
Chát chuyển cohalamin 11 (— globulin) có phân tử Iưcmg 38.000. gắn phản
1ờn với 812 ngoai sinh vả trao dối nhanh ưong co thể.
- Vimmin B12 Ia chẩt tham gia chuyển methyl. Khi thiểu vitamin B12, acid
5- methyl- tctrahydrofoltc se ttch luỹ lai, lảm thiếu hut acid 5,10 - methyl-
ictmhydrofoim, litm giảm tồng hợp thymidylat; thymidylat rất cấn cho sự
cắt: iao nucleoprotein vá iruớng thánh cùa hòng cảu V1 vậy khi thiểu
Vitamin 1312 sẽ gây thiều máu hồng cẩu to.
- Vitamin 1312 «… giùp cho sư tang trướng vá biệt hớn tế bảo cùa tổ chức.
dac men lá @ hao mẻ… kinh. giúp tổng hơp proud vi chuyền hoa llpld. do do
giup cho sự trướng thánh cùa cơ thể vả báo vệ các tỏ chùc trong trường hơp
nhiễm dòc. nh:ẻm khuẩn
1)uọc dộng học
b’numin H/ Sau khi tiêm. vitamin BI cũng được hấp thu nhanh va phân bố
vao da số các mô vá sữa. Khi hảp thu lhùa. lương thuốc ihửa se thái trù qua
nuơc tiểu dưới dung phán lù thiamin ngưyén vẹn
1'nmuin Bó Sau khi tiêm. thuốc phẩn lờn dư ưũ ờ gan. vá mỏt phẩn ờcơ vá
nao Viiamun Bó thải Ưư qua than dưới dang chuyển hoá
1'llmmn /112 Sau khi tiêm bap. nồng <1ò dinh trong huyêt tương dat dược
siiu 1 giờ Sau khi hẳp ihu. vi:amin 812 liên kề: với tmnscobaiamin 11 vá
dươc Iuau nhanh khỏi huyềt tương để phân bố uu tiên vân nhu mô gan.
Khoang 3 m:crogam cobalamin thái trừ vảo mật mồi ngay. trong đó 50% —
60% Ia các dẫn chắt của cobalamin không tái háp thu la: dược.
(Jtií dịnh
OUTVIT H5000 duoc dùng irong những irường hợp le—
- viem thản hinh` viem da thẩn kinh. ẹ_~ "— _ .
- Viêm da thẩn kinh do rượu man tính. ` '
- Viêm thản kinh thi giac hậu nhãn cẳu do thu
- Đau thấn kinh toa. dau do phong thắp.
- Dau lhẩn kinh cồ. canh my.
- Đìẻu tri vá phớng bệnh thiếu hut các vi .
Chống chi dinh
- Quá mấn cám với bẩt kỳ thanh phẩn … ›.
— Khớng dung nap vitamin BI .
~ Bướu ác tinh: bới hieu quá của vitamin BI .
mớt sự sinh sản nhanh chớng. phải dè chừng nguy
phát.
- Người benh cơ dia di ửng (hen. eczemaì.
Thận trọng:
Không dung OUTVIT 115000 với Icvodopa (vi vnarntn Bỏ lam giảm tác
dung của levodopa do kich hoat men dopacarboxylase ngoai biên)
Dùng iièu cuo kéo dải Vitamin Bó (zooinglngity` ưen 30 ngáy cớ mẻ gảy
hôi chứng lệ thu0c pyridoxin).
Phụ nữ có thiti vi cho con bú
Dùng lheo chi đinh của thẩy thuồc
Sử dung liếu cao pyrtdoxin cho phụ nữ mang thai dải ngây có thể gây hớ:
chửng le thuộc pytidoxin ở trẻ sơ sinh.
Tác dộng lên khi ning lái xe vù vận hânh mủy mủc
Không ánh huớng
Tác dụng không mong muốn:
- Mẫn cảm. ngửa. mẻ day. ban dò. sỏc,
~ Nước tiểu cớ mèu dò.
- Ra nhiều mỏ hoi. iang huyèi ip cáp. khó thớ, kich ứng uu chỗ uem
— Trong trường hợp khớng dung nap thiarnin. sẻ xáy ra những trieu chứng
sau; nòn. chuôi rủt. phản ứng da kèm theo ngửa.
- Các trường hơp nay hiếm khi xáy ra, tuy nhiên nèu cớ phái ngưng dùng
thuốc vá xử lý thich hợp
Dùng liêu pyridoxme 200mg/ngay va dái ngảy (trên 2 tháng) có thể gây
benh thản kinh ngoai vi neng. tiểu triẻn tù dáng di khớng vững vè té cóng
bản chân dến té cớng vá vung về ban tay Tinh trang nay có lhẻ h01 phục
khi ngimg thuỏc
- Thong hdn cho Mcư nhb
dùng Ilmốc.
Llểu Iuọng vò cảcll dùng
Lieu lương phu ihu0c vao bệnh cánh lảm sang
Ltẻu thường dùng la. 1-2 loỉngi'iy phu thuộc iinh trạng benh
Tmờng hờp benh cảp tinh vá nang. tiêm 1-2 10lngáy. Sau khi bệnh da dờỤ
hoac trong các trường hợp benh nhẹ, tiem 1 ioliân 1 iuản iiem 2 3 iản ^Ụ
Cách pha dung dịch "
Tròn dung mòi trong ổng vâo 10 chửa bòt dOng khô 15c kỷ Bớt
sau khi pha phải tan hoản toản. khớng bi vấn bới cảc chải không hòa tan
Dung dich thu dươc trong suốt máu dò hồng. Cấn kiểm tra bang mải thường
máu sắc vả các tiều phân lai của dung dich dã pha trườc khi dùng.
Khỏng dùng néư ihiy có viin đuc hoạc bi tủa
Nên sử dung dung dich ngay sau khi pha.
Tương lác thuốc
Pyridoxin lam giám tác dung của 1cvodopa trong điếu trị bệnh Parktnson;
diển náy ko xáy ia vời hỗn hơp levodopa—carbidơpa hoac Ievodopa-
benscraztd
Thuỏc tránh thai có thể tả… tãng nhu cẩu vế pyxidoxin
Liêu dùng pyridoxm 200mg/ngáy có thẻ gáy glâm 40-50% nống dó
phenytom vá phenobarbnton trong máu ờ mới số người benh
Quá liều
C hưa có báo cảu về quá Iiẻu của thuốc.
Bảo quân
Nơi khờ mát. tranh ánh sâng. nhiet dò không quá 30“C
sỏ DK
Hạn dùng. 36 tháng kể từ ngáy sân xuất.
Tieu chuẩn. Nha sản xuất.
Qu1 cách dớng gói.
Hớp 4 lọ bột d0ng kho + 4 ỏng dung mm. kèm từ hướng dẫn sử dung
Nhã sin xuất:
Furen Phnrmaceutical Group Co.. Ltd.
Xuan Wu Economic Developing-area LuYi County. chan Province —
/
dự’không mong muốn gap phải Is
TUQ cục TRUỜNG
P_TRUÒNG P1 1©NG
Ấỹuấén innj lÍủny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng