Ịì Thuốc bán theo đơn HỘP 1 lọ + õng dung ITÌÔỈ
BỎYTỂ '
OUTCEF
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u 1-2 …
Lẩn đaulỉ1
V
Bột pha tlẽm
Tỉêm bảp /Tièm tĩnh rnạch
Sán xuăt tại: Furcn Pharmacautical Group Co.. Ltd
Xuan Wu Economic Developing Area. Lu Yi County. Henan Province,Trung Quốc.
LL
l.l.l
O
|-
D
0
ThAnh phân: MỔỈ lọ chúa: Bìa quin: Ở nơi khô mát trảnh ánh
' ' h bỏ _ _ '
Ceftandưn (ở đạ ng hôn ợp _tvỏ trùng sáng. nhiet đo S 30°C.
ịẵỉgịễịĨẫdỉm vả Natri carbonat] lg SốĐK IReg. No ẫI-Ếẩxửgj ( Ễffl , Ê'FR/Ịề Ềẫ
…ẵẳâủdm mmoom
Mỏi ỏng dung mòi chửa: Nhã nhặp khẩu
Nước cát pha tiêm: vd 5ml Đểxa tẩm tay
Chỉ định, chõng chỉ định. cách dùng, .. . …
lilu dùng vì các thang un khac: Xin ĐọcởhMg d" 'ửdụng
xem tò huớng dẩn sủ dụng kèm theo.
& Prescription on'y BOX Of] Viỡl + I BmDOUIÊ diluent
OUTCEF
Ceftơz me ,
Powder for injection
LM/LV
°NWII!SOTPS
ẵẫ
Ễ_ề
ẵ’ẵ
a`
ặẫ
09
':
Mnnufactured by. Funn Pharmlcnulical Group Co., Ltd
Xuan Wu Economic Developing Area, Lu Yi County, Henan vaince, P.R.China.
\
Compositionz Each vial contains: lndication. Containdication. ổsẩầl Ja d
Ceftazidime [As a mixture sterile powder other informutions: Please see the patkage
of Ceftazidime and sodium carbonat) lg insert.
Excipient: q.s ,
Each ampoule contains: Keep out ofreach ofdưldren
Sterile wa te r for Injection: 5 ml Lnud the pcckuge Insert ccreltu before use.J
Storage: Stored at cool and dry place,
protected from light. temperature s 30°C.
RxThuõc bản meo đơn Th 1 tm Sterile water for Injection
Sml
~ ễ
Q |
Ceftazldlme ỂỂ s°'_õsx²
!ộtụlutiùn Ễ ẩu NgaySX :
m… btpmmunh mg… Ẹ Ị Hạn dùng :
Sán xuất tại; Furen Phamưull'calũruupCoịbd.Tmngùuủ
Funn Phnrmanutlul Group Co., Ltd,Trung Quốc.
:lẳOll'lO
lbhglùụhh:
Ceftazĩỗỉmr ẵ
ucphnuon a
uhupmununhmm .
8
5ổ0 XUẫl lợi:
Furu: thmuudd Group Co., Ltd,Tbmg Quốc.
lì Thuỏc bùn theo dơn
QU CEF
Hộp 10 lọ
d : … ư
Idĩ:
Bột phu tlẽm
Tlém băp/TIèm tlnh mạch
Sil xuất tự: H… Fhummmìul Gmp (u. I.td
llui Wu E…í: Dndoplul Ann. Lu Vi Cwuty. Ilunnn Mnm,ĩnug Quk.
Thình phln: Mỏl lọ chúa:
Ceftazldlm (ở dạng hòn hợp bò! vò tvùng
cùa Ceftazldlrn vả natri carbonat) lg
Tá dược vú
Oll dhll, 1/100
Tại chỗ: Kich ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
Da: Ngứa, ban dát sần, ngoai ban.
l! gặp, mooo < ADR < mon
Toản thân: Đau dầu, chóng mat. sốt. phù Quincke. phán ửng hản vệ.
Máu: Tăng bach cầu ưa eosin. giảm tiếu cầu, gỉảm bach cau, giảm
bach cầu trung tính. tăng lympho bảo. phản ứng Coombs dương
tinh.
an thai khi thả
tra pha chẽ trên— ` ’
Thần kinh: Loạn cảm, loạn vì giảc. Ở người bệnh suy thận diều tri
không đủng liểu có thể co giật, bệnh não, run, kích thích thân kinh -
cơ.
Tiêu hỏa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Hiếm gặp, ADR < … ooo
Máu: Mẫt bạch cầu hat, thiếu máu huyết tán.
Tiêu hóa: Viêm dại trảng mảng giả.
Da: Ban dò da dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoạỉ từ da nhiễm
độc.
Gan: Tăng transaminase, tăn phosphatasc kiềm.
Tiết niệu sinh dục: Giảm t c dộ lọc tiều cầu thận. tăng urê vá
creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bôi nhiễm với Enterococci vả Candida.
Thõng báo cho bác sỹ các Iảc dụng không mong muốn gặp phăl
khi dùng Ihuổc.
Liều lượng và cách dùng
Outcef dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 -
5 phủt, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Người lớn:
Trung bình 1 g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mửc dộ nặng của
bệnh) cách nhau 8 ~ 12 gỉờ một lần. Liều dùng tăng lên 2 g8 giờ
trong viêm mảng não do vi khuẩn Gram âm và các bệnh bị suy
giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu 500 mg] 12 giờ.
Người cao mối trên 70 tuổi:
Liều 24 giờ cần giảm xuống oòn 1/2 liều cùa người binh thường, tối
da 3 g/ngảy.
Trẻ nhỏ vã rre' em:
Trẻ em trên 2 tháng tuổi, liều thường dùng 30 - 100 mg/kg/ngảy
chia 1ảm 2 - ` 3 lần, (cảch nhau 8 hoặc
12 giờ). Có thể tảng liêu tới 150 mg/kg/ngây (tối da tới 6 g/ngây)
chia 3 lẩn cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuối: liều thường dùng là 25 — 60
mg/kgngáy chia Iảm 2 lần, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nửa dời
cùa cehazidim có thể gấp 3 - 4 lẩn so với người lớn).
Trong trường hợp viêm mâng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngây tuổi, liều
thường dùng 1ả 50 mglkg cứ 12 giờ một lần.
Người bệnh suy giảm chức năng thặn (có liên quan dền tuổi): Dựa
vảo dộ thanh thải creatinin (khi dộ thanh thải creatinin dưới 50
mVphủt, nên giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi lá có suy thận, có thể cho liều dầu tiên thường
lả ] g sau đó thay đôi 1iều tùy thưộc vảo dộ thanh thâi creatinin như
sau:
Đô thanh thâi Creatinin huyết Liễu duy tri
(mVphủt) tương (micromonít)
50-31 150-200 lgcứ12giờl lần
30- 16 200-350 lgcứ 24 giờl lần
15 - 6 350 - soo 0,5g cứ 24 giờ] lẩn
< 5 > 500 o,sg cứ 48 giờ 1 lẩn
Liều gợi ý ở trên có thể tăng 50%, nếu lâm sảng yêu cầu như ở
bệnh nhảy nhởL
Người bệnh dang thấm tách máu, có thế cho thêm 1 g vảo cuối mỗi
lần thầm tảch.
Người bệnh đang lọc máu dộng tĩnh mạch liên tuc, dùng lỉều 1
gngay, dùng iiản hqặc chia nhiều lần.
Người bệnh dang thâm tách mảng bụng, dùng liều bắt dầu 1 g, sau
đó liều 500 mg cảch nhau 24 giờ.
Chú ý: Nên dùng Outcef ít nhất 2 nghy sau khi hết cảc triệu chứng
nhiễm khuân. nhưng cẩn kéo dải hơn khi nhiễm khuẩn có biến
chứng.
Pha dung dich tiêm và truyền:
Dung dich tiẻm bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dich
tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nổng độ khoảng 250
mglml.
Dung dich tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung
dịch natri clorid 0,9%, hoặc dcxtrose 5%, với nông dộ khoảng 100
mglml.
Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong cảc dung dich như trong
tiêm tĩnh mạch nhưng với nồng dộ 10 - zo mglml (: - 2 g thuôc
trong 100 ml dung dich). ,
Hạn dùng vả đíểu kiện báo quản Ihuôc sau khi pha:
Dung dich ccftazidim nồng dộ lớn hơn 100 mg/ml:18 gỉờ sau khi
pha nểu bảo quản ở nhiệt dô phòng (sotz°c) hoặc 1 ngảy sau khi
pha nếu bao quản ở tủ lạnh (2 ~ 8°C).
Dung dich ceiìazidim nồng độ 100 mglml h0ặc thắp hơn: 24 giờ
sau khi pha nểu bảo quản ở nhiệt dộ phòng (30t20C) hoặc 7 ngảy
khi dế tủ lạnh (2 ~ 8°C).
Tương tác thuốc
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiếu mạnh như furosemid,
ceftazidim gây độc cho thận, cẩn giám sảt chức nãng thận khi diều
tri liều cao kéo dải.
Cloramphenicol dối kháng in vitro với ceftazidim` nên tránh phối
hợp khi cẩn tác dung diệt khuẩn.
Độ ổn định
Dung dich ceftazidim nồng độ lớn hơn 100 mng pha trong nước
cất tỉêm, dung dich tiêm lidocain hydroclorid 0,5% hoặc 1%, dung
dich tiêm natri clorid 0,9%. dung dịch tiêm dextrose 5%. Thưốc duy
tri dược hoạt lực trong 18 giờ ở nhỉệt độ phòng (3% 7
iigảy khi để in h…i. (2 ~ s°c;. ’ *
Dung dich ccftazidim nồng độ 100 mg/ml hoặc thẩp hẩÃttể
nước cất tiêm, dung dich tiêm natri clorid 0,9%, durthm
dextrose 5%, duy tri dược hoạt lực trong 24 giờ ở nhiệ
izoibz°c) hnặc 7 ngây khi đề từ 1ạnh (2 ~ x°m.
Ceftazidim kém bền vững trong dung dịch natri bicarbonat.
Tương kỵ
Với dung dịch natri bicarbonat: Lâm giảm tảc dụng
pha Outcef vảo dung dich có pH trên 7,5 (không dươc pha thuốc
vảo dung dich natri bicarbonat).
Phối hợp với vancomycin phâi dùng riêng vi gây kết tùa.
Không pha lẫn Outcef với các aminoglycosid (gentamicin,
streptomycin), hoặc metronidazol.
Phải trảng rửa cẩn thận các ống thông vả bơm tiêm bằng nướọ muối
(natri ciorid 0,9%) giữa các lân dùng hai loại thuốc nây, dê tránh
gây kết tủa…
Quá liều vả xử trí
Dã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phân ứng bao co giật,
bệnh lý não. run rắy, dễ bị kích thích thần kinh cơ. c ải theo
dũi cẩn thận trường hợp người bệnh bị quá iièu cấp vả eo iều trị
hỗ trợ. Khi 'suy thặn, có thẻ cho thâm tảch máu hoặc măng ụng đê
loại trừ thuôc nhanh. 0
_
Tiêu chuẩn chất lượng: USP37-NF32
ẵJãặicquãn: Ở nơi khô mât, trảnh ảnh sáng, nhiệt dộ không quá
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Số đăng kỉ: VN—
Qui cách đỏng gói:
Hộp ] lọ, có tờ hướng dẫn sử dung;
Hôp 10 lọ.
Nhã săn xuất:
Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd.
Dia chi :
TUQ. C_ỤC TRUỘNG
P.TRUỜNG PHONG
Áỷaụạỗv i'llr'n/ fl/iìJgg;
1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng