ẵổ :u3 »o..ẻ
mOưJỔZ
3ẽịlẵiẫễliị
ỊIỈÍỸỂQDỄẫỄgỈỊỄ
Êẵlpẵỉỉ›ỉ ẳlr'Dẵ
Al
BỌYTE___ _… _
cục QUẢN LÝ Dược
A
ưỆT
Lẩu đẩuz.ZẳĨl…/ẨZci…áỉ
ĐA PHE DU
ĩễẫn ccẵ.u lv
9: 83 Ễỗ
mổ… m…ẵổ
!.!!ÌÌ. !sẫ.Ễẵia
Iquễl.Íã.lBĩln
mer4qu —Ì>wỉ>
Ý .. .. .
..ccằ . o
èE. .…Jỏ. ổ Omổ ẫom
› D:… 88… ồ… x mo x mm 33
.:Ễ ả
u. xơ ẵe âẵ
b. D> Êo… nc:E
r——ảV—uuụ_
BOSTON
Mẫu gói; Otibono 1000 Ngảy tháng năm 201...
MIỤuÙQ
Higlm
m… nan…aa. "M“— _.','.'”iần
m……
I0®mtquulơnt
……ưw
… …...zagửwa.…
UbgịI—Dấ: M/
M"… " nu nn:nmumnwuam
ThUỒ°W"ỒN Ế…ẩffl'fnẵẫẵầưử…ffl… ""
MMữú—nm t…I—iju—mmnclì
A Qui cách: 60 x 75 mm
Thiết kế P. KD (kiếu dảng) P. QA (nội dung)
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG
` , OTIBONE 1000
THANH PHAN
Mỗi gói thuốc bột OTIBONE 1000 chửa:
— Hoạt chất:
Glucosamin ............................. 1000,0 mg
(dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid ............ 1700,0 mg)
— Tá dược:
Đường trắng, Acid citric, Povidon K30, Sunset yellow, Aspartam, Mùi cam bột: vừa đủ 1 gói bột uống.
DƯỢC LỰC
Glucosamine sulfate tham gia quá trình chuyến hóa tổng hợp nên thảnh phần của sụn khớp. Nó lả một
aminomonosaccharide, nguyên liệu để tổng hợp proteoglycan, khi vảo cơ thể nó kích thích tế bảo ớ
sụn khớp tãng tổng hợp và trùng hợp nên cấu trúc proteoglycan bình thường. Kết quả của quá trinh
trùng hợp 1ả mucomlysaccharide, thảnh phần cơ bản câu tạo nên đầu sụn khớp, dồng thời ức chế các
enzym phá hủy sụn khớp như col- lagenasc, phospholinase A2 và giảm các gôc tự do superoxide phá
hủy các tế bảo sinh sụn. Glucosamine sulfate còn kích thích sinh sản mô lỉên kết của xương, giảm quá
trình mất calci của xương.
— Kich thích sản xuất chất nhảy dịch khởp, lảm tăng độ nhớt, tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp. Vì
thế Glucosamine không những lảm giảm triệu chứng của thoái hóa khớp mà còn ngăn chặn quá trình
thoái hóa khớp, ngăn chặn bệnh tiến triền. I/=
— Lã thuốc tác dụng vảo cơ chế bệnh sỉnh cùa thoải khớp, điểu trị cảc bệnh thoái hóa xương khớp cả cấp, Ó ²
và mặn tính, có đau hay không có đau, cải thiện chức năng khớp và ngăn chận bệnh tiến triến, phục : | *=
hồi cấu trúc sụn khớp. ’
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Glucosamine sulfat hấp thu 90- 98% qua thảnh ong tỉêu hóa, dễ dảng vận chuyền vảo tế bảo sụn kh .
để kích thich tổng hợp Glycosaminoglycans (yếu tố chủ yếu tạo sụn) '—
CHỈ ĐỊNH
— Giảm triệu chứng của thoải hóa khớp nhẹ và trung bình.
iắ/
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng: dùng uống, pha với nước, uống cùng hoặc trước bữa ăn.
Liều Iượng:
— Dùng cho người trên 18 tuổi: ngảy dùng 1 gói 1 0.00 mg.
— Thời gian dùng thuốc tùy theo cả thế, thông thường dùng liên tục trong 1 đến 3 thảng để đảm bảo hiệu quả
điều trị và lặp lại sau sảu tháng nếu cần.
Ar-I *
.nảW
CHỐNG CHỈ ĐỊNH _ _
— Người có tiển sử mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. ủz'ị
— Phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú, trẻ vị thảnh niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an ; f .
toản và hiệu quả điều trị. 3
THẶN TRỌNG
—Thận trọng với những người bị tiếu đường vì glucosamin có thể lảm tăng lượng đường trong mảu hoặc
giảm glucose huyết.
— Thận trọng khi dùng trên những bệnh nhân bị rối loạn chảy máu hoặc đang dùng cảc thuốc chống
đông mảu. Trong những trường hợp nảy có thể điếu chinh liếu nếu cần thiết.
— Tác dụng cùa thuốc có thể bắt đầu sau 1 tuần, vì vậy nếu đau nhiều có thể dùng thuốc giảm đau chống
viêm trong những ngảy đầu.
TƯO'NG TÁC THUỐC
— Dùng chung glucosamin với cảc thuốc lợi tiều như furosemid có thế lảm tăng tác dụng phụ của
glucosamin.
— Khi sử dụng chung với acid acetyisalicylic, thuốc chống đông như warfarin hay hcparìn. thuốc chống
1/2
1 kết tập tiều cẩu như clopidogrel vả cảc thuốc kháng viêm không steroid như ibuprofen hay naproxen
có khả năng tăng nguy cơ chảy mảu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
— Tảc dụng phụ thường rất nhẹ và thoáng qua. Rất hiếm khi xảy ra rối loạn tiêu hóa, buồn ngù, nhức đầu
và đỏ da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuốc.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ CHO CON BỦ
— Chưa xảc định được tính an toản cùa thuốc khi sử dụng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Do đó
phụ nữ không dùng glucosamin trong thời kỳ nảy.
LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC W
— Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU: Chưa có báo cáo.
BẢO QUẢN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Ép gói giấy nhôm. Hộp 30 gói x 3,8 g.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỢC KHI DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sí
Sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM BOS TON VIỆT NAM
Số 43, Đườn số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, Binh Dương, Việt Nam
ĐT: 06753 769 606 FAX: 06753 769 601
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng