®ĩỔéĩ
BỘ Y TẾ ,
CỤC QUÂN LM
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lản đáuz…zl…ọỹffln…
” N ỐNG XIN ĐĂNG KÝ
omLoms ’…
Pu u-nmmw ,Ỉ ,
ngu ' `
lwgnnnn me1 4
fflfflú; Số lo SX vã HD sẽ In hoặc dập nối trên đng ttuũc
cry CP DƯỢC PHẨM
PHƯơNG ĐÔNG
TỐNG GIÁM ĐỐC
uo'aùzlqu
J oòusw °_
Ja CỎPHẨN xx:
' DUỢC
Dạ thoa'comwì
"’ớ Ả*`
\.
rư4h pttỒ
NGUYỄN VĂN MÔ
):
Hop 12 Ong : … Dmg … …»
Ofi|Opè MẨU HỘPXINĐĂNG KÝ
Puacetarn SOOmg
g;v ……
Oriloee “~~~~ °…“ửảủ: Orilope "**-~ ơgg~g
luu…lu niũuuuz
zu… ut… unn-ul……-au
…::-.:… Orilopeỉ …:::zmnmtz OrilopeỄ
_.» _ nuaúnou
—uoqnnuun Pưacetam 800mg …ưgirũưc Piracetam BOOmg
~:.ĩ-ỉ—ì—: ~"zrsnr~~
IIlu : Ống x … ZZ. _ _ Box 0412 mụoưbo : m
..………… ,… …… =:=.-.~:-a=:aa= w ……
cư CP DƯỢC PHẨNẦ m—oan ;,ịf:
PHƯỢNG ĐÔNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
f’ĩ“
NGUYỄN VĂN MÔ
6…oog umneoeud
ỉadowo
WM IWIWZH°W
Hộp24hgzOml Dungdbhudng
Orilope—Ễ
Pưacelam BOOmg
MẦU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
gẵR cư -vmo
__ . & ủ
Oriloge "~… °maă Onlope - orgm
mmoi Iùhounuù
… nu.
mu …nfz unnd……Jh
——-———…:—— Orilope …:::zzzzzmz Orilope
_Iv— mơd-m
uuunnn—n m 800mg Wrniz'O—m Pưacelam 600mg
___.
~:rmzr __ _”"ĩfả'ĩ-Ể'“
ln Hopuóngzw r; _ A Boxd24m:m
.....……- … ,… …… '—F.íẽĩĩẩăĩ JB ……
cư CP DƯỢC PHẨM m~oun ziìí'
PHƯƠNG ĐỒNG
NGUYỄN VĂN MÔ
6wooe umeoeud
ỉedomo
WHO …!!meon
HOPSOOnoxW Dungdidmhg
Orilopeỉ
Puacelam BOOmg
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
LỊ"ÍẮ~f … om
Orilopẵ "…——— ……zgam Orllope “-— ơg,m
muuaun ủbunm
… m
…n- l'm TI_ÙIÍ__IIQ
——……:… Orilope …mzzm. Orilope
hn hỹ— **mr'zz W Piracetam BOOmg
…qpụuunư. Plraceta 800mg 1……. … .
"l'ẵữJ _ ”"TỈJZT““
H. Hộp 36 ông x … rz' ` Bu dSBCỂ nmoutu : lml
__ w …… Ều'ẫ'ổ'ẳẫ'ẵẵv'ẳ'ĩ _;fP …. …
Úmù. on:…«umua-mn- \
CTY cp DƯỢC PHẨM m—oun ìg"ĩ
PHƯỜNG ĐÔNG
TỔNngÁM ĐỐC
f.
cỏ'PwẨn
DUOC P—JÀM
NGUYỄN VĂN MÔ
Bmoog …mezmud
ỉadomo
…no mnnmoeaoxoa
HOp 4D Ong : &… Dung dn uóng
.l 1 I
I'I Ope MAU HỘPXINĐĂNG KY
Pnracelam 800mg
Orilope ủ… °az:tLử Orilope “*** ngg~g
mod niduuncth'
…u "… unnuud ...ưq
…:::… Orilopeẵ …:.mxzzưm OrilopeỄ
…U _ múm
unnqu-n-ưt. Pưacelarn BOOmg ** ưm'ũrũm Poracetam 800mg
_ ___1— Dounmnhđnuu—nng
___. Ưnlnijfin
zu Iu-
' Hộọ48ủgxừnl "" ___ Boxd4Bnmpouhoxũnơ
ẵ—' …… =:a-r—ara-zaa … ……
… cp DƯỢC PHẨM …-… @“
PHƯƠNG ĐÔNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
CONG TY ` ỉ— 6woog umlaaeud
adomo
uoum mo … x … ev so …
NGUYỄN VĂN MÔ
!gL
HƯỚNG DẢN sử DỤNG THUỐC cuo CÁN Bộ Y TẾ
ORILOPE 800 mg
Dung dlch ~
Thuốc bin thon dơn _ "
cong thức : Mỏi đng ORILOPE aoo mg/8 ml chửa ỂỄNPỆẢỊ
Piracetam ...................................................... 80 … DUÓC PHẨM
Tá dược: Sorbitol. Acesuliam potasslum. Nat ' `_ ’ = WĐÔM › Ỉ ophosphorous. Mảu caramel.
Methyi paraben. Propyl paraben. Propylen giycoi. ' … … -— = ~ ric. Natri sultit.
Trinh My : ' '
Óng 8 ml. hộp 12 ống. hộp 24 óng. hộp 36 ống vá hộp 48 ống.
Dược Iưc học :
Piracetam (dăn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA) dược xem lẻ một chất có tảc dụng
hưng tri (cái thiện chuyển hóa cùa tế bảo thán kinh) mặc dù ngưởi ta còn chưa biểt nhiêu vẽ các tác
dụng dặc hiệu cũng như cơ chế tác dụng cùa nó. Thậm chí ngay cả đinh nghĩa về hưng tri 'nootropic'
cũng cỏn mơ hỏ. Nói chung tác dụng chinh của các thuốc dược gọi lá hưng trí (như piracetam.
oxiracetam. aniracetam. etiracetam. pramiracetam, teniisetam. suioctidii. tamitinol) lá cái thiện khả
náng học tập vá trí nhđ. Nhiêu chất trong số náy dược coi lá có tảc dụng mạnh hơn piracetam vẻ mặt
học tệp vả tri nhờ. Người ta cho rèng ở người binh thường vá ở ngưởi suy giảm chũc năng. piracetam
tác dụng tn.rc tiẽp dến nảo dể Ièm tăng hoạt dộng cùa vùng doan não (vũng năo tham gia vảo cơ chế
nhận thức. học tập, tri nhó. sự tĩnh táo vả ỷ thũc).
Piracetam tác dộng lẻn một số chẩt dấn truyẻn thán kinh như acetylcholin. noradrenalin. dopamin ..
.Điẽu náy có thể giải thich tác dụng tich cưc của thuốc Iẽn sư học tập vè cái thiện khả năng thưc hiện
các test vẽ tri nhd. Thuốc có thể lảm thay dối sự dân truyền thản kinh vả góp phấn cải thiện mòi
trường chuyên hỏa dê các tế báo thán kinh hoạt dộng tót. Trẻn thưc nghiệm. piracetam có tảc dụng
báo vệ chống lại nhũng rõi loan chuyển hóa do thiếu máu cục bộ nhớ lám táng dẽ kháng của não dõi
vởi tinh trạng thiếu oxy. Piracetam lám tăng sự huy dộng vả sử dụng glucose mã không lệ thuộc vảo
sư cung căp oxy. tạo thuận lợi cho con dường pentose vả duy tri tống hợp năng lượng ở não.
Piracetam táng cường tỷ lệ phục hói sau tốn thương do thiếu oxy bãng cách tảng sự quay vòng của
các photphat vô cơ vả giảm tich tu glucose vá acid Iactỉc. Trong diẽu kiện binh thường cũng như khi
thiểu oxy. người ta nhặn thấy piracetam Iảm tảng Iượng ATP trong não do tãng chuyển ADP thanh
ATP; diéu náy có thể lả một cơ chế dẽ giải thỉch một số tác dụng có ich của thuốc. Tác dộng lèn sư
dấn truyền tiết dlch acetylchoiin (Iảm tảng giải phóng acetylcholin) cũng có thể góp phấn vảo cơ chế
tác dụng của thuốc. Thuốc còn có tác dụng Ièm táng giải phóng dopamln vả diẻu nảy có thẻ có tác
dụng t6t Ièn sư hinh thènh tri nhơ. Thuỏc không có tác dụng gây ngù. an thán. hôi sức. giảm dau. an
thán kinh hoặc blnh thản kinh cũng như khỏng có tác dụng của GABA.
Piracetam lảm giám khả năng kẽt tập tiếu cảu vẻ trong trường hợp hóng cáu bị cũng bất thường thi
thuốc có thể lèm cho hóng cảu phục hói khá náng bỉẽn dạng vả khả nãng di qua các mao mạch.
Thuốc có tác dụng chõng giật rung cơ.
Dược động học :
Piracetam dũng thoo dường uõng dược hẩp thu nhanh chóng vả hấu như hoản toản ở ống tiêu hoả.
Khả dụng sinh học gẽn 100%. Nóng dộ dlnh trong huyết tương (40 - 60 pg/ml) xuất hiện 30 phút sau
khi uống một liẽu 2g. Nóng dộ dinh trong dịch não tủy dạt dược sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Hếp thu
thuốc không thay dõi khỉ diẻu tri dùi ngáy. Thể tich phân bố khoảng 0.6 Iítlkg. Piracetam ngấm vảo tẩt
cả các mô vả có thể qua hảng ráo máu — năo. nhau - thai vả cả các mèng dùng trong thẩm tich thện.
Thuốc có nóng dộ cao ở vò não. thũy trán. thùy dinh vá thùy chẩm. tiểu não vả ca'c nhản vùng dáy.
Thời gian bán hủy trong huyết tương lẻ 4 - 5 giờ; thời gian bán hùy trong dịc nảo tùy ảng 6 — 8
glờ. Piracetam không gán vác các protein huyết tương vá được thẻi trứ qua dư dang nguyên
vẹn. Hệ số thanh thái piracetam của thận ở người binh thường lẻ 86 ml/phút. ở au khi uống. hơn
95% thuốc dươc bèi tiết qua nước tiêu. Nốu bị suy thận. thở! glan thải trù sẽ tả Iẻn: Ồ ngưởi bộnh bi
suy thận hoản toán vả khỏng hỏi phục thì thời glan thải trừ lẻ 48 - 50 giở.
Chỉ dllth :
Hung giật cơ nguón gốc vò nâo; thiểu mảu não; suy
nhò; chóng mặt. ' OÔNG Ty C"
Chống chi đinh: OỒ PHAỀ."
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải crea ệ ỄỦỄỀW
Người mằc bệnh Huntington. '”
Người bộnh suy gan.
Mản cảm bất cứ thánh phân cùa thuốc. chảy máu năo.
Liđu Iượng vù ctch dùng :
Cảch dùng: Nèn uống thuốc ngay sau bữa ăn.
Liẽu dùng:
Điếu tri rung giật cơ nguón góc vỏ náo iiẻu dùng 7.3 g/ ngáy ( tương ưng vời 9 ống/ngáy) chia iảm 3
ián mõi Iản 3 ống
Thiêu máu não: Liêu thường dùng cho người lờn: 2 ống x 3 lấnlngảy. nẽu cải thiện thì giảm iiẻu 1 óng
x 3 lán/ngáy.
Suy giảm nhận thũc ở người giá: Liêu 1.2 - 2.4g/ngảy (tương ứng với 2—3 ống/ngèy) chia lảm 2-3 iấn.
tủy theo mũc dộ nặng cùa triệu chứng.
Chứng khó nói ở trẻ em: 50 mg/kg/ngảy. chia Iảm 3 Iấnlngảy.
Chóng mặt: liêu dùng 2.4g — 4.8glngáy (tương ưng vói 3 — 8 ống một ngáy) chia lảm 3 - 4 tán
Người cao tuổi:
Điêu chinh iiẽu dùng dược khuyên cáo ở nhũng bệnh nhân Iờn tuổi suy giảm chũc náng thận (xem
liêu dùng ờ bộnh nhân suy thận). Đối vời diẻu trị lâu dái ở người cao tuối, cân thường xuyên dánh giá
dộ thanh thải creatinin.
Bệnh nhản suy thận:
Clm 50 - 79 mtlphút: dùng 213 Iiẻu binh thường. chia thènh 2 — 3 lẻnlngảy
Clu 30 — 49 mVphút: dùng 1/3 liéu binh thường. chia thánh 2 Iấnlngảy
CIcr 20 - 29 mtlphút: dùng 1/6 iiẻu blnh thường. 1 Ián/ngáy
Khỏng dùng thuốc nấu mức Ioc cáu thện < 20 milphũt
Bộnh nhản suy gan:
Không cấn thiết diẻu chinh liêu ờ bệnh nhán suy gan
Tủc dụng khờng mong muốn:
Thường gặp : ADR › 1/100
Toản thân : Một mòi.
Tiẻu hóa : Buôn nờn. nỏn. ia cháy. dau bụng. trường bụng.
Thấn kinh : Bón chón. dẽ bi kich dộng. nhũc dấu. mẩt ngù, ngũ gả.
Ỉt gặp : mooo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng