ó
CỤC QUẢ \; LÝ DtỈ'ỢC
Ý
Vĩ 10 viên
ỉ XIN ĐĂNG K
AU NHÂN v
4 viên
ĐÃ PHÊ DUYỆT M
:%..Ắ :::J: :::: ::::
/ ::::ớ: ởỄ::: %Ề::u:: 0x.…O
ớùũm.ể êđộ \ è 0`h OỦMỞ
:: :? .::: Oòc:O
.Ồ&mv \Ọ`Q OỦ #…
`$O ổm.Ựexoov cỡ ưW JM C m
7 :: :: :::……:: :::: …… … …::… N
_ $ @: Ở :::: Ow—x\.Ồ.M:O ..l P Ă
o:… / WW: … ::.… …… ú …
:::: : : : :. :…
_ ổ::w:: 0x: o. T.
o…Wưể %: %èxMOx Ủ/«ơ : a. m n
M @: :: …: :
®.» : `ẹo. . ! zì u:xxx D P
H
… < :…
% ::. ::…/:… :
::M:_ ……
ố
::: S
.…
m
…n…
MẮU NHÃN CHAI XIN ĐẢNG KÝ
mm
…u un… Yluùđ 1…
nlnuunựuunnuun_ lỢ—nhnnqjdnún
suunuu nhnhumnomd-em
hn:nùv_._lự : IoanIMưIQ—mmmu
unnnuự Dudntugduiơnnuumnụ
nnun-nqnụ- Cefdinìr30ừng Unùqu...
_nd—d— ml“—
luunnnn
muhủ:ưm ……ffl
P MÙIW
" mwưmndnnmnaena
—'-ề—L— " uuon mmrufmmA
GIIP>WHO umrn-woluumvmm
mmm
ẳ
?
ẻ
1!
g!
MW…
Enuonu:ụrlm YIỤùO. …1m
unn.uuụunmu__ Inqựnqnunnuuụ
sunn— ũcúuDú-Duuủmm
untnnh.Unlt. - ủdlbũ.ưúđnmunnu
_iuu inưmdunmmnun.
nnunuununu Cefdinbr 300mg Dluluwdcn
hnnnundnn- ễ*úẵllzn_
mnuh Jne u…ưo
Illl.lllllll …
hn VU uvuou IIIUIUH’MIOGA
GIP-WHO ủUV'hrTFVIWM VÙM
mm…
ĩ
ẳ
`l
El
luu…
Mu .plìm VIỞDD VM
unnnuụ—unn— uụ—qúnnquuquụ
unp_ &UQDM-Iúủim
hnhnu—u-ưc. Ihù.bhưonmuamu
unutnự hUmủdnnwumm
nntơunnu- Cofdinlr 300mg Uluúnnuhn
hnndnníũúu Ể'J'ẵ'Ềuu
vmaủ.mo msxmo
| P …như/m
H IIIIIH W …
ả cm1oovunnmom ’ urme-nmrụvmvm
WM euP—Wuo onlu›mlmu mua
:?
CTY CP DƯỢC PHAM
PHƯỚNG ĐÔNG
-;ffắPi.i TỔNG GIÁM ĐỐC
PGS. TS. TRƯỚNG VÀN TUẤN
ZWDP Zứ.> ÚZÒ.DMH .Ẻ .….om
9
m
0
0
3
.ư
.…
d
Í
e
C
Cetdlnir 300mg
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
Ề mz.Ê zu… ổ: ẵẳ
z…«Ễ Ễ> ozoầF .E .…ẵ
9
m
0
0
3
.ư
.…
d
'
9
C
Cetdinir 300mg
« .Ễ ả ……oỀ
v. ẫả ou
C 1 …..
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
ẵWmĩ UODQ n…U >PU
Ê oz OZỒDMP .0ủ .uỐffl
\\,Ủ…l ~ ..Ìvw
Cefdinir 300mg
Cefdinir 300mg
oom E<õ ozo…. ạmì\
ozoo ozonỄ
E…Êm …ỄỔ ồ ễo
ORIDINER
ORIDINER
v…… ỌỄỔ zu… .…õm D.…ẳ
Í …ý_
ORIDINER
……
EWQA.………n 1 …
M.u.mhmd…
Ouhh _
Mb c qnu. … I'B.
……—
hd…uúù …—
hưd—dủ
.lllllllllll
\
›
r
Ĩ
_ \ MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
W 300mg \
ORIDINER
úuum
n un … a ......... 1 …
mahmmngnúhdn
onmuw…umdnnm.
IbÙWW.MQÙÚIW.
TIuM:JP 16 …mm. W:JP 16
huuuụdụdmuutunu
Mnủnnbbon
P_e. Ệ’SI su… E_—__
Hnton4Vbnmm m—m Ghi"ỉ … Đu10hnleuh m—m
ut.mz-mmtụnmmu
O.…fh—WMOMM-U—
CTY CP DƯỢC PHẨM \\
,…;f—“PHỔQNG ĐÔNG \
ạ: fíi›ợTỔNỌỞIÁM ĐỐC \ ủ_°°_ e "uw°
zi
pcs. TS. TRƯỜNG VĂN TUẤN r _
Z…«DP Z@> OZODMH Ẻ .…ồm
9
m
0
0
3
."
.…
d
'
e
C
Cefdinir 300mg
uom ẵổ ……
`ozom ozozẾ
E…Ề…… uoẾ …õ Ềo
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
%M ÚZ OZODMP .Ề .….om
ỜJ
wỄỀ
.Ễ ổẵ
a zẫ… ou ……L
\ .”
04
. ›.ỄLmỐ
oomES , H\d
OZOQ UZODẺM›
ắwẽỉ UO.DQ .…Ổ >HU
(%
9
m
0
0
3
.Ư
.…
d
t
e
C
Cefdinir 300mg
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
Ù… oz.Ê zu… ……om :.…ẳ
z…Sp zẾ ozonấ .E .Ê…
9
m
0
0
3
."
.…
d
'
e
C
Cefdinir 300mg
ồ _; ẫằ ..ooẵ
z.Ễoo
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
ãưỄ oo.ẵ ồ ễo
Ề ……zÉ zu… ổ: :«E
ma S mx…
ZWỔF Zử> OZODMP .Ể .mbm
9
m
0
0
3
.ư
.…
d
'
e
C
Cefdinir 300mg
( \
\ozom ozon.Ễ
ãưỄ uoỀ …õ ễo
ORIDINER
R
E
…
…
R
0
Ề oz vả vi khuẩn Gram (+)
Dược dộng học :
Dược dộng học của Cefdinir dươc nghiên cứu trèn nguời lớn vả nhũng bệnh nhản trẻ em từ 6 thảng dến 12 tháng tuổi. Không có bằng
chứng về giới tính hoặc chủng tộc liên quan tới duoc dộng học của thuốc. Ó nguời lớn. với bệnh suy giảm chức nảng thặn cho thẩy
dược dộng học cùa thuốc iièn quan dển nhũng thay dối trong chức năng thặn.
Dươc dộng học của Cefdinir khỏng ducc nghiên cúu ở nhũng người bị suy gan.
Hấp thu:
Sau khi uống Ceidinir. nổng dộ dĩnh trong huyết tương dạt dược từ 2-4 giờ sau khi uống. Khi uống Ceidinir, sinh khả dụng Uớc tinh
khoảng 21% của liểu đơn 300 mg vả 16% cùa liểu 600 mg. Uớc tính dộ hấp thu về sinh khả dụng lá 25% sau khi uống.
Ó ngưới lớn. nhũng nguởi nảy duợc cho uống 300 mg hoặc 600 mg. nông dộ dĩnh trong huyết tương dạt duợc khoảng 3 giờ tương ứng
với iiểu 1.6 hoặc 2.87 ụg/ml.
Kết quả nghiên cúu ở nguởi lớn từ 19 — 91 tuổi Iiểu 300 mg dược chỉ ra rằng nổng dộ dinh trong huyết tương có thể lẻn dển 44% vá
dìện tích duôi dường cong duọc dộng học (AUC) cao hơn 86%.
Với bệnh nhân !ả trẻ em từ 6 tháng — 12 tuổi nhận duợc liêu dơn 7 mglkg thể trọng. Sau khi uống Ceidinir. nõng dộ dĩnh của huyết
tuong dat đuợc sau 22 giờ vả trung bình lả 2,3 ụglml. Liêu dơn 14 mglkg thể trọng, nổng dộ dĩnh cùa huyết tương trung bỉnh lả 3,86
ụglml sau 1.8 giớ.
Trong lúc dói, ở nhũng bữa ăn có nhiều chất béo, lảm giảm nóng dộ dĩnh trong huyết tương vả diện tích duói dường cong dươc dộng
học của Cetdinir tuơng ứng với 10% - 16%.
Khỏng có bằng chúng Ceidinir tich lũy trong huyết tương khi dùng da Iiẽu. Với nhũng ngướl có chúc nảng thặn blnh thuởng có thể dùng
Cetdinir 1-2 lẩnlngảy.
Phân bổ:
Sự phản bố trung bình cùa Cefdinir vảo khoảng 0,35 L/kg dối với nguời lớn vả 0.67 leg dối với trẻ em từ 6 tháng — 12 tuổi. Cefdinir di
vảo dịch vị, hach bạch nhản, ca'c xoang mò. phế quản. niêm mac với tỷ lệ từ 15% - 48%
Ở ngưới lớn, khi cắt amidan sau khi uống 300 mg hoặc 600 mg Cetdínir, nồng dộ trung blnh của thuốc lá 0.25 hoặc 0,36 ug/g sau khi
uống 4 giở. Khi phẫu thuật xoang sảng. xoang hảm mò dùng dơn liêu 300 mg hoặc 600 mg thì ít hơn 0.12 hoặc 0.21 pg/g liêu tuơng
ứng. Ở nguời lớn. khi trải qua nội soi phế quản uống liểu 300 mg hoặc 600 mg thi nổng dộ trung bình trong niêm mac phế quản sau 4
giờ lả 0.78 hoặc 1.14 pg/ml vả trung blnh ở biểu mỏ là 0,29 hoăc 0.49 ụg/ml
Ở bệnh nhi bị viêm tai giũa cấp do vi khuẩn khi uống dơn liêu 7 hoặc 14 mglkg thể trong thi nổng dộ trung bình của thuốc sau 3 giờ lả
0,21 hoặc 0,72 ụg/ml.
Nổng độ trung binh tối da của Cefdinir trong dung dịch uống sau 4 — 5 giờ với Iiẽu 300 mg - 600 mg là 0.65 hoặc 1,1 ụg/ml.
Cetdinir khỏng dược biẻ't dến cho dù nó dược phân bố vảo dịch nảo tủy sau khi uống
Ceidinir khóng duợc phát hiện trong sữa người theo dướng uống liểu trung binh 600 mg
Cefdinir có khoảng 60 - 70% liểu uống gắn kết với Protein huyết tương ở cả ngưởi lớn và trẻ em, sự gắn kết nảy không phụ thuộc vảo
nổng dò của thuốc.
Thái trứ:
Ceidinir chuyển hóa không dáng kể về duọe dảo thải chủ yểu qua thận. Ó nguỡi lớn c“ chức năn
của thuốc trong huyết tương khoảng 1.7 - 1.8 giớ. Sau khi uống liễu 300 mg - 600 mg 1 i
15.5 ml/phút cho mỗi kg, tuơng úng 18,4 hoặc 11.6 % cùa Iiểu. Thuốc dược thải trù khôn
Độ thanh thải cùa Gefdinir giảm ở nguời suy thận. Ó nhũng bệnh nhản có dộ thanh thải
huyết tương và thới gỉan bán hủy của thuốc trong huyết tuong tảng iẻn khoảng gấp 2 lá vả diện tích dưới duởng cong (AUC) tảng lẻn
gấp 3 lẩn. Ó nhửng bệnh nhản có dò thanh thải creatínin ít hơn 30 mllphút thi nồng dộ dĩ trong huyết tuơng tăng lên gấp 2 Iãn vả thới
gian bán hủy của thuốc trong huyêt tuong giảm di mỏt nửa vá diện tích dưới duòng cong (AUC) tảng iẻn gắn 5 lản hoặc 6 Ìản.
Ceidinir dược Ioại bò bằng cách Ioc máu. sau 4 giờ lọc mảu nô`ng dộ thuốc duoc thải trù khoảng 63% vá thời gian thải trừ của thuốc ở
bệnh nhân suy thặn từ 3,2 — 16 giớ.
Chỉ dịnh :
Viêm phổi mắc phải cộng dõng
hận bình lhưởng nửa dởì thải trù
than hải cùa Cefdinir khoảng 11,6 hoặc
eatinin 30 - 60 mI/phút thì nõng dộ dĩnh trong
Những dọt cấp trong viêm phế quản man
Viêm xoang cấp
Viêm tai giũa
Viêm họng, viêm amidan
Nhiễm khuẩn da vả mỏ mềm
Chổng chi dlnh:
Khỏng dùng cho bệnh nhản dị ứng với bẩt cứ thảnh phẩn nảo cùa thuốc hay dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin
Llêu lượng vả cách dùng :
Llều thướng dùng: 300 mg mỗi 12 giờ hoặc 600 mg x 1 lẩnlngảy dùng trong 5 › 10 ngảy
Trong trường hớp viêm phổi hoặc nhiễm khuẩn da dùng liểu 300 mg mỗi 12 giờ dùng trong 5 — 10 ngảy (Iiểu thưởng dùng)
Bệnh nhán suy thận có creatinin < 30 mI/phút, dùng lìều 300 mg x 1 lầnlngảy
Tảc dụng khỏng mong muốn:
Ceidinir duoc dung nap tốt. tảc dụng khỏng mong muốn thướng nhẹ vả thoáng qua, thưởng dược báo cáo tương tư như họ
Cephalosporin
Hất thưởng gập:
Phản ứng quá mẫn
Toản thản: Sốt. phản ứng giống bệnh huyết thanh, sốc phản vệ.
Da: Ban da. mảy day.
Máu: Táng bạch câu ưa eosin.
Thướng gặp. ADR › 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn. nỏn. ỉa chảy. viêm dại tráng máng giả
Máu: Mất bach cắu hạt, biến chưng chảy máu
Ítgặp,1HDOO < ADR <1/100
Thận: Hoại tử ống thặn cấp sau khi dùng Iiểu quá cao: thướng Iién quan dến ngưới cao tuối, người có tiến sủ suy thận hoặc dùng dổng
thời với các thuốc có dộc tinh trèn thận (như các khảng sinh aminoglycosid)
Viêm thận kẻ cấp tính
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Gan: Viêm gan. vảng da ư mật
Thỏng báo cho bác sĩ nhửng tác dụng khõng mong muốn gập phải kni sử dụng thuốc.
Thận trọng khi dùng :
Thận trọng sủ dụng thuốc ở ca'c bệnh nhản dị ứng với kháng sinh cephalosporin, penicilin
Có thể cẩn phải giảm iiểu dối với bệnh nhán suy thặn. Phải theo dõi chưc nảng thặn vả máu trong khi diển trị, nhất là khi đùng thuốc
trong thới gian dải với Iiểu cao.
Tương tác thuốc :
Probenecid iảm giảm sự bải tiểt của Ceidinir qua Ống thặn. do dó iảm tăng nổng dộ Cefdinir.
Dùng phối hợp với thuốc kháng acid lảm giảm tỉ lệ hẩp thu Cefdinir
Trong quá trình diêu trị với Cetdinir. nếu cắn dùng thuốc bổ sung chất sắt, nén sủ dụng Cefdinir
thiểu 2 giở.
Cảo ihuốc antacid có thể lảm giảm hấp thu ceidinir, vi vặy nén sử dung ceidinir cách thuốc anta o
Tác dụng khi vận hảnh máy móc tảu xe :
Thuốc không ảnh hướng dến khả năng lái xe vé vặn hảnh mảy móc.
Phụ nữ có thai vả cho con bú : ỷ _
Phụ nữ oó thai: Tính an toản cũa thuốc ở phụ nữ có thai chưa dược xảo dịnh. Do dó, phải thặt cẩn thặ “ ~ f ' _ ở phụ nữ có thai
hay nghi ngờ có thai, một khi cân nhắc lợi ích của việc diểu trị cao hơn nguy cơ có thể xảy ra
Phụ nữ cho con bú: Thuốc không dảo thải qua sủa mẹ với iiẽu uống GOOmg. Tuy nhiên. p ải thặt thặn akẽỮởuftgữỡ'fiỆo phụ
Ouá liêu và xửtri: P-TRUỎNG PHONG
nữ cho con bú.
` ' › u . - . u . ' › . ` \ . 7 s `
Nhũng thòng tin về tình trạng quá lièu chưa dược thièt lặp ơ ngươi. Tnẹu chưng va dau hi u ngọ dểịfdM g
sính họ betalactam dã dươc biểt như : bưõn nòn, nòn. dau thượng vị, tiêu chảy, co giặt iệc iọc mảu có lẽ hiệu quả trong irườn ơp
ngộ dộc ceidinir do quá lìẻu, dặc biệt trong trường hơp có suy chức nâng thặn
Bảo quản : Nơi khỏ, nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng
Thuốc sản xuất theo JP 15 còuc. TY CP Dược PHẨM ư dNG ĐÔNG
Han dùng : 36 tháng kê từ ngảy sản xuất ng Glám ốc
,›\ Y
' đẹkhidủng ỏ
.:itf “J…
Í ,J,,l ; ' _"_~ '.
ỗ nịỉất 2Igiớ. . ` Pi
.'Ấv
` ….
.…..r —
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN sử DUNG 7nước KHI DÙNG ,.
NẾU cẮn THẺM THÔNG TIN, … HO! Ý KIỄN BÁC si \ _ J \ Ư
ả ;, CÓNG TY cổ PHẮN DƯỢC PHẨM PHƯớNG ĐỒNG
_ị/Zổ Lô 7, Đường 2, KCN Tân Tạo. P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP.HCM.
-ĩ-ẹ_* ĐT:(OS) 3754o724, (05) 3754o725; FAX: (08) 37505807.
PGS.TS. TRƯÓNG VĂN TUẤN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng