a… ……
ORIDEPO Bu IrelẨeuor- "“
UA›ờnq nm chùi
hyulclacntllmtn mcouug
IDK
ORlDEPO B]2 Injection l2mi X 10ống ] Sỉf"
Thuòcbántheodơn 5000mc9]2m|
ORIDEPO BÌ2 Injection
Dung dịch tiêm bắp
illl
ORIDEPO 812 Injection l_2mlx1OAmpl
vnonm `
i
.’›_:…`
i 'Eỷựặi…z…~ỉỉfmưnuưỵ
FORMULATION: Each amooule (2ml) contelnl:
Hydroxocobalemin ,5000 mcq
THẦNH PHẨM: Mỏ: óng 2ml có chứa. ~—-Ẻ—
Hydroxocobnlamir . 5000 mcg
mmcmou, DOSAOE. ADMINISTRATION, counummcmon: Flease see … packng ……
cui an…. LIỂU Lưquo. cAcH oủuo THUỐC. cuõuc: cui omu: x… lờ hướng ơLn sử dụng thuốc
STORAGE: Sloro et room tomporuture below 30'C and protect trom Ilqht
BẦo QUẤN: Bảo quản ở nhiệt dộ dười 30°C ve' tránh ánh sảng
ĐỂ XA TAM TAY vờ: CỦA … EN
KEEP OUT OF THE REACN OF CHILDREN. _ _
cnnsruuv nem THE ACCOMPANYINO LEAFLET aerons use: bgc.Kỹ HưỞNO DAN sư DỤNG mườc KHI DUNG
FLEASE ASK mun oocma FOR MORE mPonmmon. H IV KlỂỤ nc sv & BIỆT THỂM THỐNG TIN
KHỐNG DUNG ouA LIEU oược KẾ
DO NOT EXCEED THE FRESCRIBED DOSAGE
Xuât xứ: Đải Loan
. son (vtu No)
\ NSX (Mlg Dalei
: HấJ (Exp Dnm \ễh Nhé sản xuất(Manutectureri
i 5 '° SX'L"'N°Ì ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC.
No 12.Lane195.Chung—Shan 2 Rd
Lu-Chou Dlse NemepeiCIty.2U Tauwah
US OdEIGI
[
Ế
co
O
n.
u.:
9
tr
O
Ỉg/fữ
DNNK:
'WÍỨ bSu
ORIDEPO BlZ INJECTION
\
: x_. " \y
v_x
MW ,ỵ.… ì.Ị )
… - Ị"
, _
|
` *lỷHẬIỆfMỗi ống (2ml) chứa:
Tá dược:
Natri acetat khan, acid acetic, natri chlorid, nước cất pha tiêm vừa đủ. . . .2ml
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dich tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
Vitamin 812 cần thiết cho quá trình tăng trưởng, tạo mảu diễn ra bình thường, và hình thảnh cảc cấu trúc protein
cần thiết cho sự toản vẹn cùa tế bảo thần kình và vỏ myelin.
]. Hỉệu ứng về sinh hóa: Vitamin 812 đóng vai trò quan trọng trong sình tống hợp acid nucleìc vả protein, tham j
gỉa vận chuyển nhóm methyl trong chuyến hóa carbohydrate vả chắt béo.
2. Ảnh hưởng đến hệ tạo mảu: Oridepo B12 tiêm bắp được chỉ định thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ liên quan
đến thiếu hụt vitamin 812 do khả năng thủc đấy sự tải sỉnh cùa cảc tế bảo dòng tùy. Sau khi tiêm bắp Oridepo 812,
các triệu chứng được cải thiện trong 48 gíờ, nồng độ trong huyết tương của hồng cầu lưới tăng trong 3-4 ngảy vả
dạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 5—8 ngảy, và số lượng tiêu chuẩn của cảc tế bảo mảu đỏ và hem phục hồi
trong 4 đến 6 tuần. “"
3. Ánh hưởng đển hệ thống thần kinh: Thiếu vitamin Bl2 có thể dẫn đến suy giảm thần kinh bao gồm thoái hóa
các tế bảo thần kinh và sưng vỏ bọc dây thần kinh. Dùng thuốc tiêm Oridepo B12 có thể thúc đấy sự tái tạo của
các tế bảo thần kỉnh.
111
DƯỢC ĐỌNG HỌC: ;
Cyanocobalamỉn (CN-Blz) cần phải chuyền đổi thảnh hydroxocobalamin (OH-BIZ) thì mới được cơ thể sử dụng. '_
Hầu hết (CN-B12) được bải tiết trong nước tiểu trước khi chuyến đổi thânh (OH-BIZ). Tuy nhiên, Orìdepo BIZ !
dung dich cùa hydroxocobalamin, sẽ cung cấp (OH-BIZ) một cách trực tiếp. Hydroxocobalamỉn là dạng có hoạti "…“-`;Jỵ ~
tính sinh học cao nhất của vitamin BIZ do chỉ có một lượng rất nhỏ bải tiết trong nước tiều, sỉnh khả dụng cao và —'² `_`Ỉ
khả năng sản xuất cao của coenzyme Bl2 trong gan.
]. Lưu gỉữ: Khi dùng đường tiêm bắp và trong những liều giống nhau thì nồng độ trong huyết thanh của Vitamin
812 khi tiêm Oridepo Bl2 cao hơn và lưu gìữ lâu hơn so với cyanocobalamin.
2. Sinh khả dụng: Sinh khả dụng của Oridepo 812 cao hơn so vởi cyanocobaiamin khi chúng cùng kết hợp với
ATP, FAD trong sự hình thảnh cùa coenzym B 1 2 có hoạt tính.
uza Fi :…
3. Cơ chế tác dụng: Sau khi tíêm bắp Oridepo 1312, nổng độ của vitamin Bl2 trong huyết thanh rất cao. Sau 5 giờ
duy trì ở nổng độ đó, nồng độ trong huyết thanh của vitamin B12 đạt đến 96 lần so vởì nông độ trưởc khi tiêm.
4. Phân phối: Vitamin B 12 được lưu trữ trong gan, thận và tuyến thượng thận, khuếch tản qua nhau thai.
5. Chuyển hóa: Vitamin 812 trải qua tuẫn hoản ruột gan sau khi chuyền đối sang dạng cocnzyme có hoạt tính trong
cảc mô.
6. Bải tỉết: 50-95% của vitamin 812 được bảỉ tiểt trong nước tíều sau khi dùng iiều lượng vượt quá lOOucg trong
vòng 48 giờ, vả cũng được bải tiết trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH
Thiếu mảu ác tính, thiếu máu đại hổng cầu, thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu mảu trong thời kỳ thai
nghén (ngoại trừ thỉếu má… hồng cầu khống iồ), thiếu mảu do ký sỉnh trùng. Thiểu mảu ảo tính có kèm theo cảc
biến chứng thẫn kỉnh.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thông thuờng, liếu duy nhất (2m1) hydroxocobalamin được dùng cho người lớn 1 lần mỗi tháng hoặc 13 lẳn mỗi
tuần bằng đường tỉêm bắp.
Chỉ dùng theo đon của bảo sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
l. Nồng độ thuốc trong huyết thanh có thể gíảm nểu dùng cùng với cảc thuốc trảnh thai đường uống.
2. Phản ứng mẫn cảm dị ứng hiếm khi xẩy ra.
CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG: JỀ/
!. Nếu có thể không nên sử dụng hydroxocobalamin cho bệnh nhân chưa có chuẩn đoản khẳng định, cũng không
nên sử dụng điều trị thỉếu mảu nguyên hồng cầu khổng lỗ cho phụ nữ có thai.
.—`
2. Dùng liều lớn hơn 10 mg mỗi ngảy có thể gây ra đảp ứng huyết học của bệnh nhân thiếu folat, sử dụng bừa bãi ỉỈJ
có thể lảm mất chẳn đoản chính xác
3. Nên kiếm tra đinh kỳ kali máu trong quả trinh điểu trị để phòng trảnh loạn nhịp tim thứ phảt do giảm kaii.
TƯỜNG TÁC THUỐC
trị bằng chloramphenicol có thề đảp ửng kém vởi hydroxocobalamỉn.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Hydromcobalamìn không nên được sử dụng để điều trị bệnh thiếu máu hồng cằu khổng lồ cùa bệnh nhân trong
thời kỳ mang thai trừ khi sự thiếu hụt vitamin Bl2 đã được chứng minh. Hydroxocobalamin được bải tiết vảo sữa
Nồng độ huyết thanh của hydroxocobalamìn có thể giảm dùng đồng thời vởi thuốc trảnh thai. Bệnh nhân được điềuẩ
mẹ nhưng diển nảy không có khả năng gây tổn hại cho trẻ sơ sinh, và có thế có iợi nếu người mẹ và trẻ sơ sinh
thiếu vitamin B12.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Phát ban, ớn iạnh, sốt, nóng bừng, buồn nôn, chóng mặt, hạ kali máu | rối loạn nhịp tim.
“Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc”
QUÁ LIÊU:
Các triệu chứng cùa quá liều cấp tính có thể bao gồm: buồn nôn, hạ kali máu cắp tính, rối Ioạn nhịp tim, sốc phản
vệ.
TÁC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Giống như tất cả các thuốc khảc, hydroxocobalamin có thể gây ra các tảc dụng phụ. Bệnh nhân nên tự đánh giá
tình trạng sức khỏe cùa mình sau khi dùng thuốc để xem có thể lải xe vả vận hânh máy móc một cách an toân hay
không. Nếu cần thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiển bảc sỹ.
ĐÓNG GÓI: 2ml x 10 ống tiêm/hộp.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C vả trảnh ảnh sảng.
HẠN sử DỤNG: so tháng kể từ ngảy sản xuất.
ơ THUỐC NÀY cui ĐƯỢC BẤN THEO ĐO'N CỦA BÁC SỸ
0- ĐỂ XA TÀM TAY VỚI CỦA TRẺ EM
ơ ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Â117/
« NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ
«- KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU ĐƯỢC KÊ
sò ĐĂNG KÝ: VN-
NHÀ SÁN XUẤT:
ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC.
NO. 12.LNE 195,01N0-5HAN 2"RD.
U LU-OĐU DIST.. i£W TAPE OTY. 247,TAWAN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng