Ữ/lA O 3ỹZl'Đlf—Ì
BỘYTẺ …)
CỤC QUÁN LÝ DUơc ,
ĐÃ PHÊ DUYỆp U GÓI XIN ĐĂNG KY
….s. onmơ "f
VmuM ưu
mm… Mo
unnumd tù
uulbqnnqndụdơn
m—uuuuiuqủim
OrỉbỉỨ ““““
mun;
cuummmuuh
Tncatclum mọnm 1.65 g ;……grg;m~
tMmummwnu
M mmndmm
Mùihun-anọi—Khừtgdng
GmuuhĐnunb lhdmunm..mlomm
mun
iì Ímhm …
w … HÌIĨĨ’InIAM'NI …: .w`mt
[
M 86 lò SX vè HD sẽ in hoặc dập nối tren gót thuốc.
cry CP DƯỢC PHẨM
PHƯỜNG ĐÔNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUẮfỄN VĂN MÔ
A"!
v v ; MẮU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
On b | O
Tricalct phosphat 1,65 ;;
Orỉ bỉỜ 0… …;zr;zm Orỉ bi ơ …… mm
BCNMET Lu mun
t…m .1m
m…»ũun …tm;
E…u WYW
Ù._.Ùúũ…
SIIIUUI
m:ln-lll
~IOÚI_.ÙỦ.
Orỉ bỉ Ow
Trtcalci phosphat 1.65 g
'hl1 …………
úumnmm
t…nm… m
MM… Mui
nnuuL…… . m
Dlựlhnuúinúúlndlủ.
camnnư…umebdm.
tquhtccs
Uodcldnb.Mũnơưt
mmm
oannqduimuamơu;
ưnlnbnin
su s…sa
MSI
mm
mnumnủmmdn
ur.unu-mturu rmton
c um mlmnn uu—
Orỉ bỉOw
Tricalcium phosphate 1.65 c
th.… ……
CTY CP DƯỢC PHẨM
:JÌ›u , w "—
…:ủ' r-+oìr-t ` 1-
…:~ ;—
NGUYỄN VĂN MÔ
b gg’L euzudsoud umịoleoul
__O!qUO
v v MẮU HỘP XIN ĐẢNG KÝ
F—— On bl O
Tricalct phosphat 1.65 0
OribỉỜ …;;;.; OrỉbỉƯ …… ::.:zzm
EIDtIADOULMWMII
Yva New
1th . Mơ)
EMtu .uutu
umuựnuuumm
Snnlũi
mm-m
hlIlùfbl.hhllủ
*—
…m…m
dd…d…
. iill
oribio'”
Tricalci phosphat 1.65 g
Ihu …~…-………
dumuum
'va LM
ummm… … Mot
Tmncùũ'a… … :. ……
UMIhdll-Iúlllủủủlũù.
Các…uưnmllúndnùơao
ThMl:TCCS
UchCIdIMJMYQMMC.
…muu
MHIỦIIỦUỦMUIIÙÓII
MIIIUIOn
su samsx
mu
mu
…noucnúnuuu
urnn nmmema.
ou… mưmnn m-
Orỉ bỉ Ow
Tricalcturn phosphate 1.65 n
Iủi ……-
CTY CP Dược PHẨM
PJ~IƯONG ĐÔNG
— _GIÁM ĐỐC
. " U_ẫy
NGUYỄN VĂN MÔ
b SS'L aưudsoud tunịaleoụl
….O!qUO
. Orỉ bỉ O MẮU HỘP XIN ĐẢNG KÝ
f—
/ Tricalci phosphat 1.65 g
ừỉbỉO ouP—wuo Củnmhhmdm ừibiO wwo-ew P…uuw
maoomn.u auaaosmnug
umucanz.ucmm dumu.um
T…M mo irmmn mu
ịmmbcm ……om PQ mmmùu . .Mot m;
Wu… …umm V V umaol……… .tp V V `
nunup.nuuu…: rl I un.nhuunmnmdqu rl I
SưnhUI wmmnunumdnnm
' … TIIUI:IGCS
Tricatcu phosphat 1.65 ;; ….nmmmumm Trtcalcium phosphate 1.65 g
mmm
OuHmduđmtmntdn
Mnlllulin
Ị … ỦLBU `lỊ
Imsx
…“
_ mnnưmndnnundn “ smum
W'M'vlm"me utoagrlũtutụujmun Gooduucl-
0 nu- WìlũlÙú …—
CTY CP DUỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG b gg'ị exeudsoqd LUI'IỊOIBOỊJl
….mquo
NGUỸỀN VĂN MÔ L J
f \
PÌÌ z A I
V V ` MAU HỌP XIN ĐĂNG KY
f— On b | D
_J Tricalci phosphat 1.65 0
OribỉO " …;;;x; OrỉbỉƯ …… "mmm
EACuIACIOET!JcMM
tmm… tem
toudul»… .om
Emu. urth
—.—.—nw
Summ—
wttn-run
hIlùln.—IỀ
ill—
m…—
lI| dut…
.Ill
Orỉ bỉ O…
Tricalci phosphat 1.65 0
'hr …………
duouuom
t…… mụ
(mMW .… . 0.loị
nmủd……… tp
NQI.nhdq.dúũnủúíqdư
mmtnnunumdonm
TUÚ:YCCS
IOIdtIGIM.NIQOEJỮC
mmm
MI…ỦIỦMMIIOQ
Unluuniu
… sauu
mu
……
Mtvưnncndlmmm
u7mz-uumm,vmmu
cnm mlcnnn mun-
oribio'”
Tricatcium phosphate 1.65 g
th. …
cry cp DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
0 991 eteudsoud mmoueoul
….mquo
HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ Iẽ’w
ORIBIO
06… pha hõn dich
Công thưc : Mỏ! gói 2.5 g chưa
Tricalcỉ phosphat ............................................... 1.65 9
(Tương dương Calci 0.6 g)
Tá dược : Lactose. Đường RE. Aspartam. Acesuưam \ › '
Methyl paraben. Propyl paraben. Acid ciìric. 80! hương - ²;,,
Trình bùy :
Hộp 10 gói. hộp 20 gói. hộp 30 gói. hộp 50 gói.
Dược lực học :
Cath phosphat lả hợp chất chửa calci chủ yểu dẻ giảm calci máu.
Cach lá ion ngoải tế bảo quan trọng trong cơ thể. lon calci rất cản thiẽt cho quá trinh sinh hoc: kích thỏch
neuron thán kinh. co 00. bảo toản mảng vá lâm dòng máu. lon calci còn giúp chúc năng trưyên tìn thứ cẩp
cho hoat dộng của nhiêu hormone. Trẻn tim mach: ỏon calci rãt cán thỉẻt cho klch thich vè oo bóp oơ tim cũng
như cho sư dẩn truyén xung diện lrén một số vùng oơ tim dặc biệt qua núi nhĩ thăt
Tan hệ thán kinh cơ: Bon oelci dóng vai trò quan ttong trong kích thich vù co bóp cơ
Dược dộng học :
Hấp thu: Cach dược hẩp thu ở phán trên của ruột non. Ồ ngưòi Ión khỏe mẹnh. lượng hấp thụ dược chiếm
khoảng 1/3 tượng án vác. Vitamin 0 lá… gia tăng sự hãp thu calci vù phosphat tử ruột dóng thởi huy dộng
calci vùo trong xương. Phytat vè oxalat có thể tạo phức hợp hay tao mư6i không tan vdỉ calci Ièm cho calci
khòng hẩp thụ dược. Vitamin D kích thích sự hãp thư phosphat tử ruột vả diẽu nảy dản dẽn tác dụng của
vìtamin D trèn eư vận chuyển calci.
Phán bõ : Hệ xương chửa 90% lượng calci trong cơ thể. Các máng cấu trúc của xương khòng chì cẩu tao bởi
calci mù còn bởi nhiêu Ioại muối vô cơ khác beo góm natri, kali. magnesi. carbonat vả fluor. Trong huyết
tương. 40%» lương calci ở dưới dang kẽt hợp vói protein. 10% phân tán vá lao phức vói các anion như cỉtrat vả
phosphat. số còn lei phên tán dưới dang ion calci. Phosphat hiện diện trong huyết tương. dịch nội bâo.
collagen vả trong mô xương.
Bâi tỉẽt : Calci dược bải tiết qua hệ tieu hoá như nước bọt. mật vả dich tụy đổ thái qua phân. Calci cũng được
bải tiẽt dáng kể qua sữa mẹ vè mõ hỏi. Calci được thái trử qua nước tiểu vè có mõi lỏèn quan vói việc bùi tiẽt
natri. Calci dược tái thu tai 6ng lượn gản dươi ânh hưởng của PTH vá tại õng lượn xa dươi ảnh hưởng cùa
vttamin D. Phosphal dược bải tiẽt chủ yểu qua nước tiểu.
Chỉ đlnh :
Bổ sung Calci trong trường hơp thiểu calci máu do chế dộ ản u6ng khòng dù hoặc táng như cấu như trong
thời kỳ thai nghén vá cho con bủ.
Điêu tri hò trợ chứng măt chất khoáng ờ xương: Ioãng xương. còi xương. thiểu Calci tảng trưởng.
Chống chi đlnh :
Mấn cảm vói bất cứ thanh phán náo cùa thuốc
Tránh dùng calci kéo dâi tren bệnh nhân suy thận. tăng calci máu. cường phó giáp trạng. tăng calci niệu. sỏi
niệu. hội chửng Zollinger Ellũson. tri liệu song song với digoxin.
LlỔư Iượng vì cách dùng :
Cách dùng: Đố cõm trong gói vùo nửa ly nưđc. khuẩy dẽu cho dẽn khi thánh huyên dbch.
Liêu dùng:
Người lón : 2 gói/ngây. chla lám 2 lán
Trẻ em tren 5 tuối : 1 — 2 góilngảy. chìa lảm 2 lán
Trẻ em dưới 5 tuõỉ: 1 góìlngay. 1 lénlngảy
Tủc dụng khòng mong muốn :
R6i loạn tieu hóa hìốm gặp. Dùng lượng thùa muối caIci có thể gáy tãng vè tăng calci niệu (ngưy
cơ vói hóa. các triệu chửng (biếng an. buôn nôn. ói mùa. táo bón. dau la g. khó miệng. khát nước vả da
niệu». Nguy oơ giảm phosphat huyết
Tương tic thuốc :
Nhũng thước sau dáy ửc chẽ thái trù calci qua thận : các thìazid. clopamìd. ciprotloxacin. chlorthalỏdon. thưõc
chõng co giật.
Cach lám giảm hăp thu demeclocyclin. doxycyctin. metacyciin. minocyclin, oxytetracyclin. tetracyciin.
enoxacin. fleroxacin. lovotloxacin. Iomefloxacin. norfloxacin. ofioxacin, pofloxacin. sát. kẽm vù nhũng chẩt
khoáng thiõt yểu khác.
Calci lam táng dộc tinh dõi vdi tim của các glycosid digitaiis vá tăng nóng dộ calci huyết sẽ iảm tảng tác dung
ửc chẽ Na° ~ K' ~ ATPase của glycozid tim.
Glucoconicoid. phenytoin lảm giảm hăp thu caici qua dường tiêu hu"… Chẽ dộ An oó phytat. oxalat lam glảm
hấp thu caici vả tao thánh những phức hợp khó hẩp thu.
Phosphat. catcitonin. natri sulfat. turosemid, magnesi. chotesiyramm. eotrogen. một số thưõc chống co giật
cũng lùm giám calci huyết.
Thuỏc lợi niệu thiazid. trái lại Iám tăng nóng dộ caici huyết.
Thịn trọng khi dùng :
Tránh dùng nếu 06 tăng calci huyết hay trong truòng hợp dễ bị sòi thện. Cản thận trọng khi dùng muối calci
cho bệnh nhân suy thận. bệnh tim hay bệnh sarcoit. Không dùng các chế phẩm calci chung vói digoxin.
Thận trọng khi phõi hợp vitamin D cản kiểm tra hảng tuân calci huyêt dể diẽu chinh linh hoet nóng dộ calci
trong máu.
Thuốc chưa Iactose. đường RE: Nẽu ban biết rùng bạn khóng dưng nẹp một vải Ioại dường thl hây thòng báo
cho bác sỹ trưỏc khi sử dụng thuốc nèy.
Thuốc chửa methyl paraan vè propyl pamben nén có thể gây phản ưng di ửng (oó thể bị tri hoãn).
Thuốc chứa aspastam: oó chứa phenyialanin oó thẻ gảy hại vdi người bị phenylketon niệu.
Tủc dưng khi vận hinh miy móc tùu xo:
ORIBIO không oó tác dộng đẽn sự tỉnh táo. tập trung, tuy nhiên nẽu ban oèm thấy choáng váng hoặc yếu
mệt do ha huyêt áp. nèn cẳn thận vi oó hiện tượng nèy sẽ ẻnh hưởng dẽ khả năng lái xe vả vận hènh máy
móc.
Phụ nữ có thoi vũ cho con bú :
Các nghien cửu có kiểm soát ở phụ nữ khỏng cho thấy có nguy co gi trên bèo thai khi dùng thuốc trong 3
thảng dấu cùa thai kỳ; khỏng có dấu hiệu gì cho thãy dùng thuốc có khả nãng gây nguy hiểm trong các
tháng ti6p theo cùa thai kỳ vã khả năng gảy ánh hưởng xấu dẽn bèo thai háu như iâ khỏng co.
Lúc có thai vè Iủc nuôi oon bú nèn dùng dùng theo liéư Iượng dã khưyẽn cáo. Mặc dù calci bõ sưng có ti6t
gun sủa. nhưng vời nóng dộ khòng gây bất kỳ một tác dụng nâo ở trẻ sơ sinh.
Out tllư vi xử trí :
Nóng dộ caici máu vượt quá 2.6 mmoi/Iit (10.5 mg/100 ml) dươc coi lè tảng calci huyêt. Ngưng uống calci
hoặc bất cứ thuốc gì có khả năng gây tăng caici huyêt sẽ oỏ thể giải qưyẩt dược tinh trang iăng calci hưyẽt
nhẹ ở người bệnh không có biểu hiện triệu chứng Iâm sùng vú có chửc năng thận blnh thường.
Khi nỏng dộ calci huyêt vuot quả 2.9 mmoI/lit (12 mợtOO ml) phâl ngay lệp tưc dùng các biện pháp sau dây :
Bù dịch bùng truyén tĩnh mach natri clorid 0.9%. Cho lợi tiểu cường bưc bâng turos id hoặc acid ethactynic
dd tăng thải trừ nhanh calci vè natri khi di dùng quá nhiêu dưng dich nairi clorid .9%. Theo dòi nóng dộ kali
vá magnesi trong máu vá thay thế máu sóm dẽ dẻ phòng biến chừng trong 6
Theo dõi diện tám dó vá oó thể sử dưng các chất chẹn beta- edr ic 6 phòng loan nhip tim nặng
Có thể thểm phân mún oó thể dùng caicitonỉn vả adrenooo '
Xác dinh nóng do cach máu thoo tửng khoáng thời gian nhẩt di
ơ:éu tn.
Bio quin : Nơi khó mát (dưới 30°C). ttánh ánh sáng
Thuốc dn xuít theo TCCS
Hon dùng : 36 théng kể từ ngáy sản xuất
Ngùy xom xòt oửo đổi, cOp nhơ! lọi nội dung hưởng dãn oử dụng thuốc:
còuo w cp DUỢC PHẨM vuươuo aòuo
cách dẽu dặn dẽ oó dinh hương cho
côno TV có PHẨM ouoc múa …ươno oòuo
P D Lô 7. Đuơng 2 KCN Tán Tao P Tân Tao A 0 Binh … TP HCM
' DT (08) 37540724. (08) 375-10725. FAX, í08] 37505807
NGUY N VẦN lIỎ
HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
. Tũn ủn phũ’m : ORIBIO
Dọc kỹ hướng dln trườc khi sử dụng
Dốxa tím uy ui em
up phải khi sử dụng thuốc
. Thùnh phln, hùm lượng cùa thuốc : Mỏi gói 2.5 g chưa
- Hoat chẩt:
Tricalci phosphat ........................................... 1.65 g
(tương dương Calci 0.6g)
-— Tá duoc: Lactose. Đường RE. Aspartam. Acesultam potassium. Hydroxypropyt methyl cellulose (HPMC) 615.
Methyl paraben. Ptopyl paraben. Acid citric, Bột hương cam.
. Mô tả ủn phím: Cốm pha hỏn dich uống. bẻn trong chửa cõm máu trâng hoặc tráng ngả, có mủi cam
4. Ouy eich dỏng gói:
—- Hộp 10 gói. hộp 20 gói. hộp 30 gói. hộp 50 gói
. Thuỏc dũng che bònh gi ?
- Bó eung Calci trong trường hợp thiếu calci máu do chẽ dộ ăn uống không dù hoặc tảng như cáu như trong thời
kỳ thai nghén vé cho con bủ.
- Điếu tri hổ trợ chứng mất chẩt khoáng ờ xương: ioáng xương. còi xương. thiếu Calci tang trường.
. Nờn dũng thưốc nờy như thí nùo vù liõu Iượng?
- Cách dùng: 96 06… trong gói vèo nửa ly nước. khưẩy déu cho dẽn khi thánh huyên dich.
— Liêu dùng:
+ Người lờn : 2 góilngùy. chia iảm 2 lán
+ Trẻ em tren 5 tu6i : 1 — 2 góilngờy. chia Iờm 2 lăn
+ Trẻ em dười 5 tuỏi : 1 góilngáy. 1 Iấn/ngèy
. Khi nờo khỏng nin dùng thuốc nờy?
- Măn cảm vời bãt cử thảnh phén nảo oũe thuốc
— Tránh dùng caioi kéo dải tren bệnh nhán suy thện. táng calci máu. cường phó giáp trang, tăng calci niệu. eòi
niệu. hội chứng Zollinger Ellison. trị liệu song song vời digoxin.
. Tic dưng khờng mong muốn :
- Fiõl loan tiêu hóa hiểm gặp. Dùng lượng thửa mư6i celci có thể gây táng caici máu vè tãng calci niệu (nguy oo
vôi hóa. các triQu chứng (biếng ăn, buôn nón. ói mửa. táo bón. dau bụng. khờ miệng. khát nườc vá da niệu».
Nguy cơ giảm phosphat huyõt.
Thỏng báo cho bảo sì nhũng tác dụng khỏng mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc.
. Nờn ttủnh dũng nhửng thuốc hoũc thực phím gì khi dong oử dưng thưốc niy?
- Nhũng thuốc sau dây ức chõ thải trư caici qua thận : các thiazid. cioọamid. ciprotioxacin. chlorthaiidon. thuốc
chống co giật.
— Cetci lám giảm hấp thu demeciocyciin. doxycyclin. metacyciin. minocyclin. oxytetracyciin. tetracyclin. enoxacin.
tIeroxacin. Ievofloxacin. Iometloxacin. nodioxacin. ofloxacin. petloxacin. sảt. kẽm vả nhũng chát khoáng thiểt yêu
khác.
- Calci lam táng dộc tinh dõi vời tim cũa các giycosid digitalis vè tang nóng dộ calci hưy sẽ iảm tăng tác dụng
ửc chẽ Na' — K' - ATPase cùa glycozid tim.
— Glucocorticoid. phenytoin lám giảm hẩp thu calci qua dường tiêu hóa. Chẽ o an
thu caici vá tao thânh những phưc hợp khó hấp thư.
— Phoephat. calcitonin. netri suttat. iưrosemid. magnesi. cholestyrsmin. estn
lám gièm calci huyêt.
— Thuốc tợi niệu thiazid. trái lại Ièm tăng nông dộ caici huyết.
10. Cẩn lờm gì khi mờt Iín qưũn Ithỏng dùng thuốc?
- Khòng nẽn dùng Iiéu gấp dói dẻ bù cho Iiéư dã qưén. Nẽu quẽn uống một Iiẽu hãy ưõng ngay khi nhờ ra. Tuy
nhiên nẽu gán thời gian vời iiẽu tiẽp theo. bỏ qua Iiẽu dã quèn vá sau ờó uõng Iiẻư tiẽp theo vảo dũng thời điếm.
— Them khảo ý kiẽn bác sỉ.
hytat. oxalat lâm giảm hấp
n. một số thuốc chõng oo giật cũng
11. cln bio quin thuốc nờy như thí nờo?
- Nơi khờ. nhiệt dộ dười 30°C. tránh ánh sáng
12. Nhơng díư hiộu vờ trlộu ohứng hhl dũng thuốc quả liũu :
— Nỏng dộ caici máu vượt quá 2.6 mmolliit (10,5 mgltOO ml) dược ooi iờ tảng caici huyết. Ngừng uống caici hoặc
bểt cư thuốc gi có khả năng gờy tờng caici huyêt sẻ có thể giải qưyẽt dược tinh trang tăng caici huyẽt nhe ờ
người bộnh khờng có biểu hiộn triệu chứng lâm sèng vè có chức năng thận binh thường.
13. CIn phil lim gì khi dũng thuốc quí Illư khuyến cio?
— N6u ben dùng thuốc nây quá liêu khuyờn các thi bạn cân phải:
+ Thờng báo ngay cho bác sỹ hoặc ờẽn bộnh viện gán nhẩt
+ Nhờ mang theo nhãn thưõc hoặc lượng thuốc còn Iai dẻ bác sỹ biểt thuốc mè ban dã dũng.
— Khi nóng ờộ caici huyêt vượt quá 2.9 mmotllit (12 mg/100 ml) phải ngay lặp tức dùng các biện pháp sau dây :
+ Bù dich bảng truyén tĩnh mach natri clorid 0.9%. Cho ioi tiểu cường bức bùng turoeemid hoặc aoid
ethecrynic dể tãng thải trù nhanh calci vờ natri khi ờã dùng quá nhiêu dung dịch natri ciotid 0.9%. Theo dời
nóng dộ kali vù magnesi trong máu vù thay thế mảu sờm dể đẽ phòng biến chũng trong diéu tri.
+ Theo dỏi diộn tờm dó vờ oó thể sử dụng các chẩt chẹn beta — admnecgic dể phòng ioạn nhịp tim nặng.
+ Có thế thám phân máu. có thể dùng ealcitonin vù adrenocoưticoid trong diẻu tri.
+ Xác đinh nõng dộ celci máu theo tứng khoảng thời gien nhẩt đinh một oách dẽu dặn dê có dinh hường oho
diéu tri.
14. Nhơng đlõu cln thộn ttong khi dũng thưõc nờy :
- Tránh dùng n6u oó tăng calci huyết hay trong trường hợp dẽ bi sòi thận. Cán thộn trong khi dùng muối calci
cho bộnh nhan suy thận, bộnh tim hay bộnh serooit. Không dùng các chế phểm caici chung vời digoxin.
— Thận trong khi phối hợp vitamin 0 cán kiếm tra háng tuấn calci huyết dẽ diẻu chinh linh hoẹt nỏng dộ caici
trong máu.
- Thuốc chúa lactose. dường RE: N60 ban biết ráng ban khờng dung nep một vải loại dường thi hãy thờng báo
cho bác sỹ trườc khi sử dụng thuốc nãy:
- Thuốc chứa methyl paraben vù propyl paraben nẻn oó thể gáy phẻn ửng di ửng (06 thế bi tri hoản).
- Thuốc chưa aspastam: có chửa phenylaianin có thẻ gáy hai vời người bị phenylketon niệu.
- Tác dụng khi vặn hánh máy móc vả iái táu xe: ORtBIO khờng oó tác dộng dõn sự tinh táo. tập trung. tuy nhiên
nếu bạn cảm thãy choáng váng hoặc yẽu một do hạ huyết áp. nèn cấn thộn vi có hiện tượng náy eẽ ánh
hường ờể khả nãng lái xe vé vộn hènh máy mộc.
— Phụ nữ có thai vả phụ nữ cho oon bú :
+ Các nghiện cưu có kiểm soát ờ phụ nữ khộng cho thẩy có nguy co gi trên bảo thai khi dùng thuốc trong 3
tháng ờũu cùa thai kỳ; khộng có dấu hiệu gi cho thẩy dùng thưóc có khả nảng gáy nguy hiểm trong các
tháng tiếp theo cùa thai kỳ vá khả nang gáy ánh hưởng xẩu dẽn bâo thai háu như iả khộng oó.
+ Lúc oó thai vờ Iủc nưội con bú nẻn dùng dũng theo tiêu iượng da khuyên cáo. Mặc dù caici bổ sung oó ti6t
qua sũa nhung vói nóng dộ khờng gáy băt kỳ một tác dụng náo ở trẻ sơ si '
15. Khi nờo cln thom víu bảo oỷ. dược oĩ .
- Thờng báo cho bác sĩ nhũng tác dưng khờng mong muốn gặp phâi khi su
— N60 cán thèm thộng tin xin hỏi ý kiẽn bác sỹ
16. Men dùng: 36 tháng kế từ ngay eản xuất
11. Tơnlbiđu tượng của nhủ oòn xuít/nhù nhộp khđulchủ eờ hũu gưy :-
cờne TV có PHẨM oưoc PHẨM PM… oóno
l’l ) to 1 Đườhg 2 KCN Tan Tao P Tân Tạo A. 0 Sinh Tán. TP HCM TUQ-C.ỤC TRUỄỀỄ
m ioe; 37540124 mm a…orzs FAX ioa; usosaw P…TRUỐNG PH
10. Ngùy xem xẻt oửo ờõi. cộp nhột Iei nội dung hường dẩn oử dụng thuõ’c: CẮ (Ế dỡlớửẩ JKWnàF
cờuo w cP o la PHƯONG eờuo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng