ORI-DECA MIN
ZGO /g ỵ_ Ậg tt: /
OR I-DE CA M IN Inịectlon
R Thuỏc Mn tth Oơn
4mg/ml
ORl-DECAMIN Thuổctiêm
Dung dịch tiệm
ORl-DECAMIN …J…ion t—iimtx mông ' !
cm omíi
thn umg mu Ađuiscn, tớn thuong viOm clp tinh vmm lhùn ung mần vúm na Ilnn tilt DI nh hn.iu .Jul ùin id M IItõm Mi
tui: vi mit ơu ct ửng u vủm. vilm mlnu niu uc Ian cớ uumg u uufn mau nhcn noi: «: đu phung 5 ai: aiam tu: co
Myuunn dn hnnmm slomiđ vd thuong tua
ueu LươNG vA cAcn nt'mc
Túm Mp Ii!m tĩnh mceh- uguaitơu n…bng nc… mđnln N mg mđt u giolim mot iln rung nguu1m : sn mg. tủy
sư …… ủng cũi nouuoii hlnn
NIWVSSG'IHO
z …… trung Ihởư mbi lẩu mu… mu vân mum um; w r…a n,… n maiun un nm u: u;. … cuu
: mm ncmđmln mũ:lln lung
rnAu mouc vA cnouc cnl …… … nmo nm uln sứdutiq
un cuAu~ cn qu.tn :…nm uo phđng …… :… uimm um ……
Tieu cuuAnzusns i
qut xử: ĐAI LOAN
ẵỂ Ễicề'Wc'ẫỉẵ'l'ủwucmườc KHI mùn n DNNK'.
n n cAl mẺI Yuqu mt xnt uolỷxteu 1HM muoc
muoc nùvcui m'mcmso M… t:… IA: si
san Nu … r mdm…k ị \
súmsx m…ng ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC.
usx tua nmJ- Nu t2. Lm: 195. Ghung-sttan 2nđ Ra: Ể
nsn tap mm: Lucncu Dist.. Nu Tam: Cily. 247_ Taiwan.
BỘ Y TẾ =
cục QUAN N—ỸỢỪLYỀ DL ’ ’
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dãn:Êìẵlẳ…i…ẩưíẵ…
THUỐC TIÊM ORI-DECAMINE 4MGIML fflmmm
Ư.a rưnhhsnm
' 1 . ttt_i, —<-
%; Ễằ t't’hỔ/
THÀNH PHÀN : Mỗi ống (] ml) chứa:
Dexamethasone natri phosphate ....... 4mg
Tả dược: sodium bisulfite, sodium citrate, sodium chloridc, disodìum ethyienediamìnc
tetraacetate, methylparaben, propylparabcn, nước cất pha tiêm
DẠNG BÀO CHẾ: dung dịch tiêm
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi tiêm, dexamethasone sodium phosphatc được nhanh chóng hydrolyscd hóa thảnh
dexamethasone. Sau khi tiêm 20 mg dexamethasone, nồng độ đính của thuốc trong huyết
tương dạt sau 5 phủt. Dcxamcthasone liên kết với protcin huyết tương lên tởi 70%, chủ yếu
với albumin.
Thời gian bản thâi cùa thuốc trong huyết tương từ 3.5 — 4.5 giờ nhưng tảo dụng cùa thuốc đặc
biệt kéo dải lâu hơn thời gian thuốc tồn tại trong huyết tương, thời gian bản thải của thuốc
trong huyết tưong có đôi chút liên quan tới tảc dụng cùa thuốc vả thời gian bán thải sinh học
cùa thuốc giải thích rõ hơn về tảc dụng của thuốc. Thời gian bán thải sinh học cùa thưốc tử
36 — 54 giờ. Gan, thận, tuyến thượng thận lá các cơ quan chủ yếu dung nạp dcxamethasonc.
Thuốc được chuyển hóa chậm qua gan và bải tiết chủ yếu qua thận phần iớn ở dạng steroid
không liên hợp. Thuốc được bảì tiết qua nước tiều.
DƯỢC LỰC HỌC Ễ/
Thuốc tiêm Ori-decamine lả hormon steroid tồng hợp cùa vò thượng thận, tác dụng tổt hơn
S-IO lần so vởi prednisolone. Sau tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 15 phủt, bắt đầu có tác dụng.
Ori-decaminc có rẩt ít ảnh hướng tới chuyền hóa điện giải, vì vậy ít gặp tảo dụng ngoại ỷ.
cnỉ ĐỊNH
Thấp khớp, tồn thuơng viêm cấp tỉnh liên quan đến miễn dịch-dị ứng, viêm khớp dạng thẳp,
viêm da tăng tiết bã nhờn, luput ban đỏ hệ thống, rối loạn về mắt đo dị ứng và viêm, viêm
mảng năo do iao có phong tòa dưới mảng nhện hoặc de dọa phong tỏa vả các chỉ định khảo
có iiên quan đển hormone steroid vỏ thuợng thận.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
l. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: người lớn thường tìêm mỗi lần 2—4 mg, mỗi 3-4 giờ tiêm một
lần. Hâng ngảy tiêm 2-50 mg, tủy sự thích ứng của người bệnh.
. _:Jv
., _
/Jx 'f ""
n
\ 'A
2. Tiêm trong khởp: mỗi lần tiêm 4 mg vảo trong khớp gối hoặc 0,8-1 mg mỗi lẳn vảo khởp
dốt tay, đốt chân.
3. Tiêm vảo mô mềm: mỗi lần 2-4 mg.
CHỐNG cni ĐỊNH
]. Chống chỉ định tuyệt đối: ioét ống tiêu hóa. Bệnh tâm thần khi nhiễm khuẩn cần phẫu
thuật.
2. Chống chỉ định tuơng đối: suy thận, Ioãng xương, tiểu đường, lao, bệnh tim mạch, bệnh tắc
tĩnh mạch.
THẶN TRỌNG
1. Phải chú ý dến loét ống tiêu hóa (như loét dạ dảy, loét ruột)
2. Với người tiều dường, cần tăng liều Iượng insulin
3. Dùng Ori-Decamin thận trọng ở người bệnh tâm thần vả bệnh lao tiến triển
4. Dùng Ori-Decamin thận trọng ở người suy thận và tăng huyết ảp
5. Trong thời gian dùng Ori-Decamin, người bệnh cần bổ sung protein. ỷ
|
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI:
Dexamethason có thể dễ dảng qua được nhau thai. Đó lả lí do vì sao mả thuốc dược sử dụng
trong sản khoa để thúc đầy sự phảt triển cùa phổi. Việc sử dụng dexamethasone trong giai
đoạn từ tuần thứ 24 đến tuần thứ 34 cùa thai ki đă được chứng minh có tảc dụng thủc sự phảt
triền phồi của thai nhi và phòng hội chứng suy hô hấp ở trẻ sơ sỉnh. Chưa có bằng chứng
đáng tin cậy rằng sử dụng dexamethasone theo đường toản thân có thể tăng nguy cơ những
bất thường bẩm sinh như hờ hảm ếch vả sút môi. Tuy nhiên sự sử dụng dexamethasonc trườc
khi sình có thế ức chế sự phát triển cùa thai nhi, lảm giảm chiều cao, cân nậng vả dường kính
vòng đầu cùa thai nhi. Thuốc cũng có thế ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh sau khi có sự
phơi nhiễm trước khi sinh. Tác dụng nảy có thể tự mất đi sau khi sinh và hiếm khi có ý nghĩa
trên lãm sảng. Nếu người mẹ sử dụng dcxamcthasonc liều cao hoặc đang tiển hảnh một điều
trị kéo dải vả lặp lại thì cần theo dõi chức năng cùa tuyến thuợng thận ở trẻ sơ sinh vả biện
pháp diều tii thích hợp nên được bắt đầu ngay khi triệu chứng xuất hiện.
SỬ DỤNG ớ PHỤ NỮ CHO CON BÚ:
Dcxamethasone có thể đi vảo sữa mẹ. Trường hợp người mẹ đang sử dụng thuốc liều cao
theo đường toản thân trong thời gian dải, trẻ bú mẹ có ngưy cơ bị ức chế tuyến thượng thận.
Cẩn thận trọng khi sử dụng Dexamcthasone cho phụ nữ đang cho con bú vả chỉ sử dụng khi
lợi ich thuốc mang lại cho người mẹ vượt trội so với nguy cơ thuốc có thể gây ra cho trè.
Hỏi ý kiến bác sĩtrưởc Ichi .… dụng lhuốc.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Giống như các thuốc corticoid khác, Dexamethasone có thể gây chóng mặt. Cần bỉểt chắc
chắn ảnh hướng cùa thuốc Iẽn cơ thể trước khi lải xe, vặn hảnh máy móc hay lảm bất kì hoạt
dộng nảo cần sự tinh tảo. Nếu xảy ra chóng mặt, không nên lải xe hay vận hảnh máy móc khi
đang dùng thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC JỄ/
Phenytoin, phcnobarbital, cphcdrinc, rifampin có thế lảm tăng, chuyển hỏa, thải trừ cùa cảc
corticosteroid dẫn đển nồng độ thuốc trong máu giảm và giảm hoạt tính sinh học, do đó cần
phải điểu chính iiều cùa corticosteroid. Những tương tác thuốc trên có thể ảnh hưởng tới Tcst
ức chế do Dexamethason (DST), điều đó được thận trọng trcng suốt thời gian điều trị bằng
các thuốc trên.
Có những bảo cảo về tảo dụng âm tinh giả trong Tcst ức chế do Dcxamcthasonc (DST) ờ
nhũng bệnh nhân được điều trị bằng indomcthacin. Do đó kết quả của những DS'I` nên được
xem xét thặn trọng trên những bệnh nhân sử dụng indomethacin.
Kiềm tra thời gian prothrombin thường xuyên trên những bệnh nhãn sử dụng corticosteroid
vả thuốc chống dông máu coumarin cùng một lúc bởi vì có những báo cáo về việc
corticosteroid Iảm thay đổi đáp ứng của cảc thuốc chống đông mảu. Một số nghiên cứu chi ra
rằng tải: dụng thông thường khi sử dụng đồng thời các corticosteroid lả ức chế đảp ứng đối
với các coumarin, mặc dù có các bảo cáo mâu thuẫn.
Khi sử dụng đồng thời các corticosteroid vởi cảc thuốc lợi niệu lảm giảm Kali, bệnh nhân cần
phải được giảm sảt chặt chẽ do tình trạng hạ kali huyết tiểu triển.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Dùng theo chỉ định thông thường, Ori-Dccamin ít gây tảo dụng ngoại ý, nếu so sảnh với các
hormone steroid khác cùa vò thượng thận. Tuy nhiên các tác dụng phụ sau đỏ có thể xảy ra
như: giữ nước, tăng cân, tăng huyết ảp, hạ kali máu, đau đầu, chóng mặt, yểu cơ, mọc râu, da
mòng và dễ bầm tím, glaucoma, đục thủy tinh thề, ioét tiêu hóa, đải thảo đường diễn bỉến xấu,
kinh nguyệt không đều, chậm phảt triền ở trẻ em, co giật vả rỗi nhiễu tâm lý.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phát khi sử dụng thuốc.
.ùI
\c
~ ”….Aốơ
”:
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Báo cáo về độc tính cấp và tử vong cùa việc quá liều glucocorticoids hiểm thẳy. Trong trường
hợp quá IìềLI, không có thuốc giải dội: đặc hiệu; dùng biện pháp điều trị hỗ trợ vả điều trị triệu
chứng. Ngưng sử dụng Ori—Decamin ngay lập tức
ĐỎNG GÓI: Hộp 10 ống x ] mt
BẨO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30°C và tránh ảnh sáng
HẠN DÙNG: 4 năm kế từ ngảy sản xuất
ffTHUỎC NÀY CHỈ ĐƯỢC BÁN THEO ĐON CỦA BÁC SỸ
=v~ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
.…, nọc KỸ HƯỚNG DĂN sớ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ị1
’J'NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÒI Ý KIÊN BÁC SỸ Ý
' ~’fKHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ DỊNH
SĐK:
NHÀ SÀN XUẤT:
ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC. Ắ/
Ô NO. 12. LANE 195. CHUNG-SHAN z“° RD.
LU-CHOU DIST.. NEW TAIPEI cm. TAIWAN. R.O.C.
TEL:BBô-Z—ZZB 25WAẮ886-2—22818282
, -i 7:
CUC mUÒNG
' 'l)
ưmỂ
~… ` i 7 fi. lv Cẵ’
“““”JỂẹugfm l’u'ìi ^'Ể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng