!
S
ẳ Orgyl 500 …g
ẳ Omidazole Tablets
Ể … film …… nbht couth
~ Omidamle ......................... 500 mg
g
n.
ẸNo.z
K
ủMmm
Kusum Healthcue Pvt. Ltd.
India
B qỂ t
CỤC QUẢN Ểzip_
.` Ả
' &
A|_
ĐÃ PHÊ DUY _ TẨV
.... -'
8'ãị
ẵẵặ
ẳẳ
Film coated tabtets Ễ
A£t ẹb°myl —=~ _ ẹo
` ` ' ' . uỊ
Làn đàuo oluujuuln n nu ch'lidmlC Tablcts L Ệ 0: ở
. .VÙ °Ễ°““Pm
hgm: conted uth oontnim: Ề,'ỀỀĨỀỀỂỄM "" Ễ m
Ormdmle ......................... 500 mg ffla ẾỄỂễẾỂJỈỂẳẾ. g
Stnngo cmtmu: Store in dry plloe… ỦẸỤỆNẢIbỚfflGOM S° %
t ' ẩẵễxủwẳũtỀ'mmur …; ẫ ủ
ct tcmpcrurulc below 30 . Pmmt from lighL …. _Ẹ-_ nừuutu_u Ỉ
Mc: As directed by physim'an. NnẾẺ-ẸỀỊỂ“ ~ftlủtự- & cổ ỉ
lndlcndon: See Insert. Ểẫỉhùủmử O
Kuull II…n Mvuu um _ 3 l
Read carefully the package ínbert gffl'fảuỉfầfự"fflhm m
before uoc. Nunu ~ Ẹ
Keep al] mediclnes out of reach of childtm \ /
"“—
k
Áẩmm M… …
hbnufadufed by
Kusum Healthmre Private …
SP-269 (A) RIICO lntl. Nec
Chtụanki (Btiwadij Distt-Ahar. Rajasthan, Ma. !
/
…...x' ;
Film coated tablets
OIg y 1 5 00 m g
Ornidazole Tablets
(10 x 10) Tablets
. ` \\
Omidazole Tablets
Ủrgẫrlị-d 500 mg Film coated tablets
Ắổ/izậLốL
Rx - Thuốc bán theo đơn
ORGYL
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phỉm chứa:
Hoạt chất : Ornidazoie 500 mg
Tá dược : Cellulose vi tinh thế, tinh bột ngô, Natri croscarmellose, magnesi stearat, Opadry cam
03B35217
DƯỢC LỰC HỌC
Ornidazole là một dẫn chất 5 - nitro - azol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh và trên
vi khuẩn kị khí. Sau khi hắp thu thụ động vảo mảng tế bâo vi khuẩn, nhóm 5 - nitro cùa thuốc bị khử
thảnh các chất trung gian độc với tế bảo. Cảc chất nảy liên kết với cấu trúc xoắn của phân từ DNA lảm
vỡ cảc sợi nảy và cuối cùng lảm tế bảo chết.
Thuốc có tảc dụng với các động vật nguyên sỉnh như E. his!olytica, T. vaginalis vả Giardia Iamblìa. và
cả các vi khuấn kỵ khi bắt buộc như Pepiostreptococus. C lostridium, B. fragilis, Prevoltella,
Porphyronomas, F usobacterium.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp Ihu:
Omidazotẹ được hắp thu nhanh chóng sau khi uống. Độ hấp thu trung bình khoảng 90%. Nồng dộ đỉnh
trong huyêt tương dạt được trong vòng 3 giờ.
Phân bố:
Tỉ lệ gắn kết với protein huyết táương của omidazole khoảng l3°IA›. Ornidazọle thâm nhập tốt vảo dịch
não tùy, cảc mô và dịch cơ thê. Nông độ đạt được trong huyêt tương năm trong khoảng từ 6 đên
36mgll, được xem là tối ưu cho cảc chi dịnh điều trị khảo nhau. Ở người khỏe mạnh, hệ số tích lũy cùa
thuốc khoảng 1,5 - z,s sau khi uống lặp lại lỉều 500mg hoặc IOOOmg mỗi 12 giờ.
Chuyển hóa:
Ornidazole chuyến hóa ở gan thảnh các chất chuyến hóa dạng 2-hydroxymethyl vả a-2-hydroxymethyl.
Cảc' chất chuyến hóa chính ít có tảc động lên Trichomonas vaginalis vả các vi khuẩn kỵ khi so với
thuôc chưa chuyên hóa.
Thải trừ:
Thời gỉan bán thải của thuốc khoảng I3 giờ. 85% của liều đơn dược đảo thải trong vòng 5 ngảy, hầu
hết ở dạng chuyến hóa. 4% cùa liều dùng được đảo thải qua nước tiểu ở dạng không dồi.
Suy gan
Ô bệnh nhân xơ gan, thời gian bán thải kéo dải hơn (22giờ) vả hệ số thanh thải thấp hơn (35 mI/phút)
so với người khóc mạnh (14 gìờ và St ml/phút). Do dó, khoảng cảch liều nên tăng gắp dôi ở bệnh nhân
suy gan.
Suy Ihận
Trang !
Các thông số dược động học cùa ornidazole không đồi ở bệnh nhân suy thặn, do đó không cần đìều
chỉnh liêu. Ornidazole có thẻ bị ioại khỏi cơ thể bằng thẩm tách. Nếu ]ỉều hằng ngảy 2g, dùng liễu bổ
sung 500mg trước đợt thâm tảch. Nếu liều hẳng ngảy lg, bổ sung liều 250mg.
Trẻ em và lré sơ sinh
Các thỏng số dược động học cùa ornidazole ở trẻ em và trẻ sơ sinh tương tự như ở người [ớn.
CHỈ ĐỊNH
Ornidazole được chỉ định trong trường hợp :
I. Viêm âm đạo do vi khuấn (Viêm âm đạo không đặc hiệu)
2. Nhiễm Trichomonas sinh dục tiết nìệu cả nam và nữ.
3. Nhiễm amip ruột. Amỉp cư trú ở gan.
4. Nhiễm Giardia. ~ yL/’
5. Cảo nhỉễm khuẩn nghi ngờ do vi khuẩn kỵ ' hư: Nhiễm khuẩn huyễt. Viêm mảng não. Viêm
phúc mạc. Nhiễm khuấn vêt thương sau phẫu thuật. Nhiễm khuẩn sau sanh. Nhiễm khuẩn sầy thai.
Viêm nội mạc tử cung.
6. Phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do cảc vi khuẩn kỵ khí, đặc biệt cảc nhỉễm khưấn liên quan tởi
phẫu thuật đại trảng và phụ khoa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
o Nhiễm amip
Người lởn: 500 mg x 2 lần/ ngảy, trong 5 — IO ngảy
Trẻ em: 25 mg] kg trọng Iượng cơ thề, l lằn/ ngảy, trong 5 — 10 ngảy
o Lỵ amip
Người lớn: 1,5g ] lần/ ngảy trong 3 ngảy. Vởi người > 60 kg, uống ig 2 lầnlngảy trong 3 ngảy
Trẻ em: 40 mg! kg trọng Iượng cơ thề, ] lần/ ngảy, trong 3 ngảy
o Nhiễm Gr'ardia
Người lởn: ] — 1,5g, ] lần/ ngảy, trong 1 - 2 ngảy
Trẻ em: 30 — 40 mg/ kg trọng lượng cơ thể, 1 lần/ ngảy, trong ! — 2 ngảy
O Nhiễm Trichomonas
l,5g 1 lần hay 500 mg x 2 lần] ngảy, trong 5 ngảy
o Nhiễm khuấn âm đạo
3 vìên 500 mg cho ] liều duy nhắt hay 1 vỉên 500 mg x | lầnfngảy trong 5 — 7 ngảy
Khi không thể đạt được một liều chính xác (mglkg) với các dạng vỉên nén có sẵn cho trẻ em và nhắt
thiêt phải điêu trị với Orgy], nên quyêt dịnh dùng lìều ước lượng theo từng trường hợp
Dự phòng nhiễm khuẩn do vi khuẩn kỵ khí:
Uống ] — 2 viên trong vờng 3 — 5 ngảy trước khi phẫu thuật
Bệnh nhân suy gan nặng
Khoảng cảch liều dùng tãng gấp đôi ở bệnh nhân suy gan
Trang 2
\ ’ư. Ị..
.' «….»
L ,
Bệnh nhân suy thận
Do Ornidazole bị [oại trừ khi bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo, nẻn trước khi thực hiện liệu pháp
nảy, cân phải Uông liêu bố sưng 500 mg Ornidazole khi đang dùng lỉểư hảng ngảy 2g hay lỉều bổ sung
250 mg khi đang dùng liêu hâng ngảy lg
Cách dùng:
Thưốc dược uống sau bữa ăn. Trong tất cả chỉ định, nên đỉều trị cho cả bạn tình vởi lỉều tương tự để
ngừa tải nhỉễm
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử mẫn cảm với Ornidazole hoặc cảc dẫn xuất nitroimỉdazoic.
Orgy] bị chống chỉ định trong rối Ioạn hệ thần kỉnh trung ương như động kỉnh.
Phụ nữ có thai vả cho con bủ.
Trẻ em dưới i tuôi.
THẶN TRỌNG
Hiệu lực cùa cảc thuốc khác có thể bị ánh hưởng. 'i;
Trẻ em: Không có dữ lỉệư về việc sử dụng thuốc cbĨíỆẻ em dưới | tuồi.
Trong diều trị nhiễm Tríchomonas, phải diều trị cả bạn tinh dế trảnh bị tái nhiễm.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Orgyl có thể ảnh hưởng dễn khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc. Không lái xe vả vận hảnh mảy móc
khi xảy ra cảc tác dụng khỏng mong muốn trên hệ thần kinh trung ương.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Cảc nghỉên cứu mở rộng trên nhiều ]oảỉ không cho thấy bầng chứng gây quái thai và độc cho bảo thai
cùa omidazole. Tuy nhiên, chưa có nghỉẽn cứu nảo được thực hỉện trên người mang thai. Cần phâỉ cân
nhắc giữa lợi ích của việc dùng thưốc vởi những khả năng gây hại khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang
thai vả cho con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Không giống như những dẫn xuất imidazole khác, Ornidozole không ửc chế aldehyde dehydrogenases
vả do đó không tương kỵ với rượu. Tuy nhiên, Omidazole có thể ảnh hưởng đến tác dộng cùa thuốc
chống đông loại coumarỉn dùng dường uống. Nên điểu chinh liều thuốc chống đông cho thich hợp.
Ornỉdazole kéo dải tác dụng gỉãn cơ của vecuronium bromỉde.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ như buồn ngt't, nhức đầu và rối loạn tiêu hóa như buồn
nỏn, nôn mừa. Các rối loạn thần kinh trung ương như chóng mặt, rùng mình, cứng cơ ngoại tháp, chậm
vận động, cơn co giật, mệt mòi, ảo giác, mắt tạm thời ý thức và cảm gỉảc hoặc rối loạn thần kình ngoại
Trang 3
" -ụ ~ _…
Ọ.\ ề._-di_b,
.J.'.l
biêrđã được quan sát thấy ở một vải trường hợp riêng rẽ. Rối loạn vị giác, bắt thường chức năng gan
wacác phản ứng ở da đã được quan sát thây. Phản ứng mẫn cảm cũng có thẻ xảy ra.
.'hông báo cho bác sĩ những rác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Trong trường hợp quá lỉều, cảc tác dụng không mong muốn sẽ xảy ra với mửc độ nặng hơn. Không có
thuốc giải độc đặc hiệu. Có thể dùng diazepam nếu bị co cửng cơ.
QUI CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp t0 vỉ x 10 viên nén bao phim.
BÀO QUẢN: Nơi khô ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc khi hết hạn sử dụng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KỀẺNG.
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ.
GIỮ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY CÙA TRẺ.
Sản xuất bới
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMITED
SP—289 (A) RIICO Indl. Arca Chopanki (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan, Án Đ“
ửựwf"
Trang 4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng