bo
wí
MẮU NHÃN VĨ XIN ĐĂNG KÝ
C @ e )
C` C`
g* 0«® ỳj~ 0«®
ooqlgxw°ủ ooĨểgmxnủ
\ ®
~J~° …… ơ~°. n~Q
Qs' *,oỉ`ồ Ỹ~ ,o`s
oneọ“°`e oneẹ“ỷ
1~C n«® Ợ~ nc“
Q.Ể \o1õ % \o1B "
ogoọxớớ Oooữvửớ /
$ Ê
oỸỔIỈỆ°Ổg oỸ~ơĨtvầớ
qJ0ọvờp oeọtỏw
\è
ot®*ỄwW ễ'ẩ
,,w ,:
Ga
\ /
Ghi chú: Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯỜNG ĐÔNG
;? ;
_…T no GIAM ĐỐC
MAI XUÂN LAI
“— MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
FACM CAPSUl E CONINNS'
Erunzenl n :.
lnơicuiun. Uuoe Dmau, Cunm Ínfflclllml
Sce … … ream
Slim … | M IlIEI. buluư 2ĩC.
nmted trvm lluht.
R…l Lutht Cliy !llnu un
Kaeỵ_Oỵl 0t heuh ot Cpilnrm
EACIt CAPSULE CONTAJNS'
fuumtmn mv…
F: u, … q 8
lmnuttnn mm Douụ Curim |ndỉnhnn
Sen
Sun: in : m lhu Nlnw 25 C.
Wed … Ilghl.
Rnd Lm… c……m Ialm Un
lnp LM Dt Eun: … Chllltltn _
i
EACH CA?SULE CUNTMMS:
CFVateun m› ' : om…^ent tu
E'cn: . . 0mu
Emmm u. ;.c* v.Jpna
lndiutlnn. USIlI Dnnqn. Cnntn ~hưllnlinu
See … me fũ1'le!
Store tn I ury pllu. helov 2512.
pm… nm Imhl.
n…: Lulltt CJmMH Eutm uu
Kup um « Ruen m Chllúnn
.“nqu
;… u Is…
llnlulien. Usage Dnuuc. Coutn -tndlutíun
Se … me le:be
Slnn M | m ulln. Unluu 25'C.
pmlut hom Illul.
n… l.ulht COIIhII'Ị Iclurl Lm
Keep Dut m Rllch m chllmn
. ?” …… , ` - … .
()HULuI vH MALtJUt.AL A.C'Fử’
Jtlenn mmcòmmr c—qu
Ct-vtnlwlw
Emnmrt t: J E-Jr eurm:
lnímtmn. Usage Dmun, Culn -indicutmn-
Ser In me ìuĩwt
Smn lu : dry Jlut. hlou 25“C.
omlld Dmn Ilth.
nm LuDel thlly !ulm un
Keep 0ul DI [\ng D! Cn_llnưn
R YImd: đan Then Dnn
OREXCIN
Cephalexin 750mg
Tieu Chuẩn Duoc Mn Anh zm.
Chai 30 Vlèn nang
R` ma: Mn Mu Đan
OREXCIN
Ce halexin 750mg
neu Chuẩn Duoc ễẵlỂn A… 200“
GMP - WHO Chai 60 Viẻn nang
K nwũc Ban ĩlưu ũun
OREXCIN
Cephalexin 750mg
Tieu Chuẩn Duoc Diễn Ann 20’17
GMP ~ WHO Chai100Vỉẻn nang
Ra` Thud: B.… Then mm
OREXCIN
Cephalexin 750mg
TIEu Chvi’n DuOC Mn Anh 2
GMP - WHO
RẮ. lnuơc Ban Inu: Dan
OREXCIN
Cephalexin 750mg
neu thầu Duoc DIỄn Anh zoo:
Chai 200 Viên nang
, ' . › . en _ _
c cung câp eho bộnh vỉẽn
Chai 500 Vlèn nang
nố
MÔI vi£u CMUA
.i-ưumvn lmíuhưiui t.: 4ang
v`unh .`Ẻẩm
1 czc … dia | Mn
Chi muh. cm 6an «| Llíu Dung. EMnl cnl Dinh-
\Iv,i Van nn un .tụ. trmg m 'umq cãn sủ duru
Báo 0uãu nu … nmet uo dum 1’55.01nh ình ~›áno
Do: Ky Hư0nn Mn Sử Dung nua: … Oùnq
W n H… lu … Em
' €«rmu. ' m.tH.h hu °th TooA
“ n [,\H W Mô rJl Mmh … `Jtỳ’ lum
MOI Vltu cuưm
. '^ : . ttle M:fo
750sz
\ Mn
CM Dual. Cach dnnu vn Llíu Dung. Chb'uu EM Dmh:
IJ;4 v x… rn JJ,c mm … img ưẳn síl uumz
Bân Duin m …. nnnt uo i… '15c tr… anh sang
Du Ký Hqu Mn Sử Bune TM: Xhl um
DỈ Xi Ìlm hy ĩlì Em
sox ' .m ::n
L^ .’ [ưrng 2t KCN T.1n Du P Lm bn A_
z,- ỉ²wr Un … Hd Er- -Vw: ……
MOI wéu CHƯA
..iLemi mnm .1' 'mv; ;!an
ưn’ntev n .’L" .q
'1 mm. nh du. . 1 viên
cm me. căm nnnq vn LIÍII Dùng. cuõ'nu Chi Dum.
m 1an \m … doc iqu … nm dẫn … nưmJ
Bin Ouln hn h.no nh›ex oo mm zsc. …… ann Lấnợ
Du Ký Hưởng Dãn Sử Dung ĩnlũ: Khi D'unu
Dế X ím Tu Trẻ Em
MI T.… Tr. ° ỉh TJJA
TP ~10 Chu Mltth- VIN M’n
M01 VIÊN cuu:
Qum…m m…wMum' … `J !:uw
Cecn.ưnn , . . .'5mng
n tt-n: .L’a l Mn
Chì Dịul. Cach uinu v! Lllu Dvuu, cmm Chi Dlnh:
am tmrg tvn un nụ, unnọ m nm uản sư mm
Băn Duál Mi thù như:! đa duN 250. l*énh ìM 5ánu.
Du Ký n…: Dấu Sử Dung TM: … Dũng
M n 14… m Tri Em
P Ỉẵtln lat: A
-Vm Mm
LnT Dưvn' - -<›.`.FI l:mí
n Emn ’… - TP M. CN u….
MỞ! v:£u cmu.
, :fum rnonomdrat umo dưng
134ng
ơ … \ t . n
Chi Illul. c… dung vi Ltlu Dung. c…; CM mm›:
. tmnq m nmq d.'m :ít dum;
Báo uuin No \.hù nm ơo mm 251; tránh Ann :am;
Do: Kỷ Nuung Din Sử IJụng mm Khl Oũnu
Bí Xu Tlm hy ĩri Em
SũK I Eee No
SỔ . 1-
m 1. mu; 2 MI ^t Ian Lm P [Jr ĨJ'J.A
O E…ll TAI- I'P.Mtì CN M P Vú,t H.r n
CTY cp DƯỢC PHẨM
PỊ~IƯỜNG ĐÔNỌ
ANG KÝ
\:
X
MAU HỘP XIN Đ
)
\
Đ(CIN
J?
CTY CP DƯỢC PHAM
ÔNỌ
A
MAI XUAN LAI
|
J?
PHƯỚNG Đ
TONG GIAM ĐOC
phalexin 750mg
Ẩ.\
…N› ẺỀỂ.ỀỀ 9ễ
OE…xQZ
Omvẵỡxẩ ưmo3m
leqdao
XẫlềlO
mẵẵẵầẽ mv …oou
_.uuxa
“›
a 3
I
:
:
.
<:z moo…
. . .., .... al .lz
mẫu-ẳIO w<…x ỗ<…mẵ am:m
OE…xQZ umO
m›nx o>vu:rm noẫ.>.zm…
mnầ S…Ễ. n…ẫ:ẵ aoỂo c……
ẫằ 9: 9 182. 2 nẵan ,
. c…ẵ. ›ẳ oăằ? nẵỡ ..ãẫ:ẵ… . . . . _
mã 5 Ễ. ỂỂ
m…ẵ …: … ẵ u.…S. ỄỄ N….n. E.:ẵ Ểa ẳỉ.
O£mẵ v1›mỉpn…ẫổỀ ncxv
...…J
Ao
CTY CP DƯỢC PHAM
»
TONG GIAM ĐOC
AN LAI
I
.,
PHƯỚNG ĐỎNG
MAI xu
,p
|
H
x… ềmmnằẵa Ềễ
OỀ…XQZ
oẵẩõă: ẵo3m
A
mỀẵẫ:ẵ mm …oẵ
' UỊxaleqdag
A
MAU HỌP XIN ĐANG KY
ỄIO Gẻn …… m:…ổồ x ỗ OmUmc.mm
O…afflXAu-Z N……O E:… ễ zẵễ c…: …: ẵẳ .ẫn ẫ. Ễẳ
3? Em: EE» o… 5… ãa «3 :.… ma
E, Ê
uẫ 95: 2.
z. ằẳ… mẵ ằễ QỄ
OỀ…XQZ
Omusm.mxẩ ưmo3m
q…m: nỂm: oễo …ă: >ẵ moon
Êsn ẽT.O …… <… …… ỗ <…w: :.…ẵm
O—~MXỔ _ Z N……C x…ẵ ỉ…zỄ nua…ĩẫ mmaã c……
m>nt n›ImE.m nczỀ.zm xuễ Q... 0. ammn: c. nỉỉã:
: c…ễ… ›ẳ cẳề» nẵỉ .ẵẫ.ẫ
…… _:. Ễ..ị
m33 :. … 1² 225 E….Ể …….n Ea.ễ ỂS .Eỉ
P. = A v '
MAU HỌP XIN ĐANG KY
OREXCIN
OREXCIN 750 OREXCIN 750
R: M… Han …… m… . R: Prascnplmn Unly
EACN CAFSULE couulus MOI VIEN cum
.ptui…: … w i,.vư' LV il luw_
`)…
“ _ O R E X. | N cmom C… D… va Mu nm. cnnnu cm uu…
lndlzatlnn Unue And Donqe Cuntn mnưatmn : …u~ z.i 'vJ' «: ;ym -, n V. i
:… ….mn— CephaIexin 750mg Gao IJuan …… izti…:›.rư
Stummlơw pllu oelow IS`C W" "N'wu cephaleXIn 750mg
Doc Kỷ Nương Dấu Su Dung 1ch Km m…;
wnttct trom um
Run Lullcl Clutultv Icton Un Ĩ|ỄU CÍIUỔI'II DƯỢC DIỄIÌ Ầl'lh 2007
uu…tl … »: ,r: <,. …amn t…
: v…. .: WD
( n;…n…n em
., , _ … ._ _ _ . . .
,] . …
I I _J.~s .'
củnc n CP oưoc PMẨM Pnuonc DONG
“' “ ""“ "' "' “' Suecitication: BP 2007
m› . F—aq n.. \
' , _ Lô 7 Dương 2 . KCN Hn Tau P m Tan A ,
o…mmumczuncn cn…— 10 VI x 10 Vien nang o …,… … w no c… M…, …, …… WHO - GMP 10 Bllsters x 10 Capsules
CTYCP DƯỢCPHẤhd
PHỤONGĐỎNỌ ./Jỉ/
~ Nleano
/`>,JJ'Ỹ…
MAIXUẢNLAI
TỜ HƯỚNG DẮN s” NG THUỐC
Cỏng thức : Mỗi viên OREXCIN 750 mg chứa :
Cephalexin monohydrat tương ứng Cephalexin ..........
Tá dược : Tinh bột sắn. Magnesi stearat, Tale
Trình bảy :
Vĩ 10 viên, hộp 3 vỉ, hộp 6 vi, hộp 10 vỉ.
Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên vả Chai 500 viên.
Dược dộng học :
Cephalexin hẩu như dược hấp thu hoản toản ở dường tiêu hóa vả dạt nõng dộ dinh trong huyết tương vảo khoảng 9 - 18
microgam/ml sau một giờ vởi liẽu uống tưởng ửng 250 vả 500 mg; Iiểu gấp dỏi dạt nồng độ dĩnh gấp dòi. Uống
Cephalexin cùng vởi thức ăn có thể lảm chặrn khả năng hẩp thư nhưng tổng lượng thuốc hẩp thu không thay dối. Có tới
15% liều Cephalexin gắn kết vởi protein huyết tương. Thởi gian bản thải ở ngưởi lớn có chửc năng thận bình thường lả
0.5 - 1,2 giờ. nhưng ở trẻ sơ sinh dải hơn (5 giở); và tăng khi chức năng thặn suy giảm. Cephalexin phán bố rộng trong
khắp cơ thể. nhưng Iượng trong dịch não tủy không dáng kể. Cephalexin qua dược nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ với
nông dộ thẩp. Cephalexin không bị chuyển hóa. Thể tích phản bố của Cephalexin |ả18 nm.7em² diện tích cơ thể.
Khoảng 80% iiểu dùng thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ dẩu qua lọc cảu thặn vả bải tíểt ở ống thặn. với
liễu 500 mg nổng dộ trong nước tiểu cao hơn 1 mglml. Probenecid lảm chậm bải tiết Cephalexin trong nước tiểu. Có thể
tìm thấy ở Cephalexin ở nổng dộ có tác dụng trị lìệu trong mặt và một ít Cephalexin có thể thải trừ qua dường nảy.
Cephalexin dược dảo thải qua lọc máu vả thẩm phân mảng bụng.
Dược lực học :
Cephalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tảo dụng diệt khuẩn bằng cảch ức chế tổng hợp vỏ tế bảo vi
khuẩn. Cephalexin lả kháng sinh uống, có phổ kháng khuẩn như cảc cephalosporin thể hệ 1.
Cephalexin bẽn vững với các penicilinase của Staphylococcus. do dó có tảo dụng với cả các chủng Staphy/ococcus
aureus tiểt penicilinase kháng penicilin (hay ampicillin). Cephalexin có tác dụng in vitro trèn các vi khuẩn sau :
Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus. gôrn cảc chủng tiểt coagulase (+), coagulase (-) vả penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; một số Escherichia co/i. Proteus mirabilis, một số Klebsiel/a spp. Branhamella catarrhalis;
Shigel/a. Haemophilus influenzae thường giảm nhạy cảm.
Cephalexin cũng có tác dụng trẽn da số các E. co/i kháng ampicillin.
Hẩu hết cảc chủ ng Enterococcus (Streptococcus faeca/is) vả một It chủ ng Staphylococcus kháng Cephalexin. Proteus indol
dương tính, một số Enterobacter spp. Pseudomonas aeruginosa, Bacteroides spp. cũng thấy có kháng thuốc. Khi thử
nghiệm in vitro. Staphy/ococcus biểu lộ khả năng kháng chéo giữa Cephalexin vả cảc kháng sinh Ioại methicilin.
Chỉ dinh :
Cephalexin dược chi dịnh trong diểu tri các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, nhưng không chỉ định dìêu trị các
nhiễm khuẩn nặng.
Nhiễm khuẩn dường hô hấp : Viêm phế quản cẩp vả mạn tính và giản phế quản nhíễm khuấn.
Nhiễm khuẩn tai, mũi. họng : Viêm tai giũa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan hốc vả viêm họng.
Viêm dường tiết niệu : Viêm bảng quang vả viêm tuyểt tiên lìệt. Điểu trị dự phòng nhiễm khuẩn dường nìệu tải phát.
Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa
Nhiễm khuẩn da, mô mềm vả xương.
Bệnh lậu (khi penicillin không phù hợp) \, Ê'1/ '
Nhiễm khuẩn răng /
Điêu trị dự phòng thay penicillin cho ngưởi bệnh mắc bệnh tim phải đỉẽu trị răng.
Chống chỉ định :
Cephalexin khỏng dùng cho ngưởi bệnh có tiẻn sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiẽn sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trăm trọng khảc qua
trung gian globulin miên dịch lgE.
Liêu lượng và cách dùng :
Người Iởn vả trẻ em > 12 tuổi : 500 mg x 3 lẩn/ngáy hay 750 mg x 2 lẩn/ngảy.
Có thể tăng liêu gấp dôi nếu nhiễm trùng nặng
Tác dụng phụ :
Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3— 6 % trẻn toản bộ số người bệnh diểu trị.
Thường gặp, ADR › 1/100:
Tiêu hoá : Tiêu chảy. buổn nòn
[: gặp, moon < ADR < moo ' (
Máu : Tăng bạch cẩu ưa eosin
Da : Nổi ban. mảy đay. ngứa
Gan : Tảng transaminase gan có hổi phục
Hiếm gập, ADR < 1/1000
Toản thân : Đau dầu. chóng mặt. phản ứng phản vệ. mệt mỏi
Mảu : Giảm bạch cãu trung tính. giảm tiểu cẩu
Tiêu hóa : Rối Ioạn tiêu hóa, dau bụng. viêm dại trảng giả mạc
Da : Hội chứng Stevens — Johson. hổng ban da dạng, hoại tử biểu bì nhiễm dộc (hội chứng Lyeil). phù Quincke
Gan : Viêm gan. vảng da ứ mật
Tiểt niệu - sinh dục : Ngứa bộ phận sinh dục. viêm ảm dạo. Vlẻm thận kê có hôi phục
Đã có thông báo về những triệu chứng thẩn kinh trung ương như chóng mặt, lẫn, kich dộng vả ảo giác, nhưng chưa hoản
toản chứng minh dược mối Iiẻn quan với cephalexin
Thông báo cho bác sĩ nhửng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
Thận trọng khi dùng :
Cephalexin thường dược dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicillin. tuy nhiên cũng có một số rẩt ít bị dị ứng
chéo.
Sử dụng Cephalexin dải ngảy có thể Iảm phảt triển quá mức các vi khuẩn không nhay cảm. trong trường hợp nảy nẻn
ngừng thuốc. Đã có thông báo viêm dại trảng mảng giả khi sử dụng các khảng sinh phố rộng, vì vặy cẩn phải chú ý tới
việc chẩn doa'n bệnh nảy ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Ở ngưởi bệnh dùng Cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose nìệu bằng dung dịch
"Benedict". dung dịch "Fehling" hay viên "Ciinitest". nhưng với cảc xét nghìệm bằng enzyme thi không bị ảnh hưởng.
Có thông báo Cephalexin gây dương tinh thử nghiệm Coombs.
Cephalexin thận trọng những tháng dắu của thai kỳ.
Tương tác thuốc :
Dùng cephalosporin liẽu cao với aminoglycosid hay thuốc lơi tiểu mạnh có thể ảnh hưởng xẩu dển chức năng thặn.
Cephalexin lảm giảm tảc dụng của oestrogen trong thuốc uống tránh thai.
Cholestyramin gắn với Cephalexin ở ruột lảm chậm sư hẩp thu của chúng.
Probenecid lảm tăng nổng dộ tronng huyết thanh và táng thởi gian bán hủy của Cephalexin. | V
Tác dụng khi vận hảnh máy móc tèu xe : Chưa có báo cảo.
Phụ nữ có thai vả cho con bú :
Thời kỳ mang thai : Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm Iảm sảng chưa cho thấy có dẩn hiệu về dộc tính cho thai và
gảy quải thai. Tuy nhiên chỉ nèn dùng Cephalexin cho ngươi mang thai khi thặt sư cãn thiết.
Thời kỳ cho con bú : Nống dộ Cephalexin trong sữa mẹ rẩt thẩp. Mặc dù vậy. vẫn nên cản nhắc việc ngùng cho con bú
nhẩt thới trong thới gian rnả người mẹ dùng Cephalexin.
Quả liêu v`a xử trí :
Sau quá liêu cấp tinh. phăn iởn chỉ gây buổn nòn, nôn vả tiêu chảy. tuy nhiên có thể gảy quá mẫn thẩn kinh cơ vả cơn
dộng kinh. dặc biệt ở người bệnh bị suy thận.
Xử trí quả liễu cắn xem xét dển khả nảng quá liêu của nhiểu Ioại thuốc. sự tương tác thuốc và dược dộng học bất thường
của ngưởỉ bệnh.
Khỏng cắn phải rửa dạ dảy. trừ khi đã uống Cephalexin gấp 5 — 10 lẩn liêu bình thường.
Lọc máu có thể giúp dảo thải thuốc khỏi máu. nhưng thường khỏng cẩn.
Bảo vệ đường hô hẩp của ngưới bệnh. hỗ trợ thông khívả truyền dịch. Cho uống than hoạt nhiêu lấn thay thế hoặc thèm
vảo việc rửa dạ dảy. Cẩn bảo vệ dường hô hẩp của ngưởi bệnh lúc đang rửa da dảy hoặc dang dùng than hoạt.
Bảo quản : Nơi khõ, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng
Thuốc sản xuất theo BP 2007 CTY CỔ PHẮN DP PHƯÔNG ĐÔNG
Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngăy sản xuất Tổng Giám dốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo dơn của thăy thuốc
oỂ XA TẮM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG muơc KHI DÙNG
NẾU CẦN THẺM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIỄN eÁc si
_.Í ĩ*D cònc TY cỏ PHÃN DƯỢC PHẨM PHƯÓNG ĐÔNG
`. ' ' Lô 7. Đường 2. KCN Tản Tạo, P.Tân Tạo A. 0, Binh Tân, TP.HCM.
ĐT: (08) 7540724. (08) 7540725; FAX: (08) 7505807.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng