Mẫu nhãn Oresol hương cam
TỜ THÔNG TIN cno BỆNH NHÂN
11100: nôn nhẹ
Ít gặp, 111000 < ADR < 11100: tảng natri huyết: bù nước quá mức (mi mắt nặng).
Hiéỉn gặp, ADR < 111000: suy tim do bù nước quá mức.
8. Nèn tránh dùng những thuốc hoac thực phẳm gì khi dang sử dụng thuốc nây:
Tránh dùng thức ăn hoặc dịch khảc có chứa các châ't điện giải như nước hoa quả hoặc
thức ản có muối cho tới khi ngừng diêu trị, để tránh dùng quá nhiẽu chất điện giải hoặc
trảnh ia chảy do thẩm thấu. Dung dịch bù nước khOng dược pha loãng với nước.
9. Cẩn lãm gì khi một lán quèn dùng thuõc: uống tiếp những Iiéu sau.
10. Cẩn bảo quán thuõc nãy lâ: Dế nơi kho ráo, nhiệt dọ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liểu: Triệu chúng quá liêu
bao gổm tảng natri huyết (hoa mắt, chóng mặt, tim dạp nhanh, tảng huyết ãp, cáu gắt, sốt
cao...) khi uống Oresol hương cam pha đậm đặc và triệu chứng thửa nước (mi mắt hủp
nặng, phù toãn thản. suy tim).
“Thủng bản cho bão sỹ những tản dụng khủng mon g muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.“
12. Tẽnf biểu tượng cũa nhà sản xuất chủ sở hữu giấyr phép đáng kjf sản phẳm:
CÔNG TY CỔ PHẤN nún nuợc vIỆT NAM
13. Những điển thặn trọng khi dùng tlmủ'c nùy: Tl'iặn trọng khi dùng cho người bặnh
suy tim sung hnyểt, phủ hoặc tỉnh trạng giữ natri, vì dễ có nguy cơ gây tãng natri hnyết,
tảng kali liuyè't, sny tim hoặc phù. Người hệnh suy thận nặng hnặc xơ gnn.
Cắn cho trẻ bú mẹ hnặo cho uống nước giữa các lẩn nống dung dịnh hũ nước vả điện
giải để tránh lăng natri-huyểt.
14. Ngảy xem xét sữa đổi lại từ thủng tin cho hệnh nhảm
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC ORESOL HƯONG CAM
nuơno DẦN sư DỤNG muõc
!. Tu: thuốc: ORESOL HUONG CAM
2. Cỏng thftz cho gói 5.6 g
Glucose khu: 4.00 g
Nnưi clorid o.1o g
Nutn' cỉtnl 0.58 g
Kali clorid 0.30 8
Hương cam 0.02 g
3.0ọncbìodnẻcủelhuốcz'lhudc uốngbùdịch ›V/
4.QuycíchđỏnggỏlzGóiiôg
5. Củ: dự thi: dược lý:
5.1. Các đặc linh dum: lực học: Duy tù hẹ lhõng dóng vịn chưyẻn glucose - nntri trong niệm mạc ruột non lì cơ nở của
dỉéu trị bù múc vì dìẹn giìi dụng u6ng. Glucose hẩp thu tích cực ở một bình lhường vì kéo dìi theo natn' được Mp thu theo
týlệkhoângcùtbấngphìntử.
Bù Iuli tmng in chìy cíp đặc biẹt quan trọng ở tnẻ em. vì Ire' mẩt kaili uong phân cao hơn người lớn.
Cỉtnl duỤc them vìo dung dịch u6ng bù nước vì điện giâi vì có tác dụng ngung nhau trong việc khầc phục nhiêm lom
chuyển hỏa do mú nước.
5.2. C ảc dỏc llnh dwc dỏng hoc. Thuốc uống bù nưót vi die_n giâi dược hấp thu t6t tử dường tieu hỏa. Sự hI'p thu của
nuưi vì múc của một đmc tâng len bởi glucose.
6. Chi GIOI, điểu lri: Thuốc dùng bù nước vì đìẹn giùi cho bẹnh nhin tiếu chây cíp.
7.Uéulmdcllđùugz Hòa…dgóithuốcvìoZOthnlnướcdunsbiđẻnguội
Dùng theo chi dln của thly thuốc hoặc u6ng phòng mủ nước slu mỏi lln đi ngoìi như sau :
—Dưởỉ24tbấngluỏi : 50- Ifflml
—Từ 2-I0móỉ :loo-zooml
- Từ ID mỏi trở len : Uống theo như câu.
THUỐC DÃ p… cni DÙNG TRONG 24 GIỜ
8. Clốlg chi dlnh. Vo niẹu hoặc giùm niẹu. mít nước nịng kèm theo triệu chứng s6c. iu chãy nặng. … nhiên vì kéo dìi.
tấc ruột. liệt I'IIỌL thủng ruột.
9. Cinh hủo vì thu trọng khi sử dụng: Thận trọng khi dùng cho người bệnh suy tim sung huyết, phủ hoặc tình ưụng giữ
natri. vì dê có nguy cơ ghy ung natri huyét. tAng kuli huyết. suy lìm hoặc phù. Người bẹnh suy thận nặng hoặc xơ gan.
dn cho ltẻ bú mẹ hoặc cho uống ntfflc giữa cãc lIn uống dung dịch hủ nước vũ diẹn giâi dê trănh lAng nalri-huyét.
…. T…; … … … thuốc um. củc dọn; mơn; … nm: Trủnh dùng thức ùn hoặc dịch km có chứa các cha diẹn
giii như nước hoa qui hoặc thức an có muối cho tởi khi ngừng diếu trị. dê lránh dùng quá nh'tẻu chũi diẹn giii hoặc uính in
ehiy do thủ thíu. Dung dịch bù nuớc kh0ng duợc pha loãng với nức.
Il. Sử dụng clo phụ nữ có tlul vi cho con hú: Khong thíy có inh hưởng gì cho nguời mang thai. Thuốc dùng un toùn
chongườinungthni vùchoeonhũ.
12. uc am … u…ỏc … … xe vì vợ. nu núy nỏe: o… có búo cáo
l3. Tic dụng khỏi; mong muốn: Chun oó nhiêu thòng báo về các phân ửng có hại xìy n khi dùng thuốc ođng hủ nước
vì diẹn giâi.
n:ms gọp. ADR › moo- non nhẹ
1: gặp. 111000 < ADR < 11100: uug natri huyết; bù nước quá mức (mi mắt nậng).
Hiểm gập. ADR < I11000: suy tim do bù nước quả mủc.
14. Qui Iiẻu: Triệu chúng quá liéu bao góm ting nulri huyêt (hoa mất, chóng mặt. tìm đạp nhanh. ting huyết áp. ctu gù.
sốt em…) khi uống Ore:ml pha dỊm dự vì ưiẹu chứng thừa nuớc (mi mẩt húp nậng. phủ toùn thân, suy tim).
15. Họa dùng: 24 thấng kể từ ngìy sản xuít.
16. m qnủn: Đê nơi khô mo. nhìạ dọ dưới 3ơ'c. trúnh ảnh sáng.
17. Tieu chuẩn áp dụng : DDVN W
DỄ XA TÃM TAY TRẺ EM.
_ DỌC KỸ HLÚNG DẨN SỬDỤNG mưxz_mn DÙNG.
NẺU CẮN THÊM THÔNG … xm HỎI Ý KIẺN CỦA BÁC sỹ.
com: TY có raẨu HÓA ouợc VIỆT NAM
Cơ sở !: 273 le Sơn - Dõng Da — HA Nọi.
Cơ sở 2: 192 Đức Ginng ~ Long Bien - HÀ Nội.
Tel: 04.38533502 - 56 Fax: (84-4) 3655783l.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng