ag/M
..
n.
8.0 cm
B No.i
onouwn ORDINM ORr;uvm
cưm Cqmtu … mg Cefủ °WI … mu mm :ạnlu … mg
n-…… n un; N……W h hũt: n.… . u.»,
oucum unưucnuz omun "ULTNCME OICNID ›umtuus
An…u-ofofmno—ini. ^N-m IfMileh ADtuuduniAMid.
APìư-culului Anmuunll.ư IHnnnumd ui
l›mmco u…nưcu. zffl0 rùi… 101 g ._ n;mmcn M Eălc.
… uõ.ỀỂDỀẮ mm… m "Ổ—IN'mAM— ấu uó.ỀTẮ ml
Ccfflm Cựqu 300 ng
Mum I hllh:
OICHID HHLDICAIỂ
ADIVỨIU dhld0mìuh
A ũuunlunl IJI
ll-HJDCO Illùnl'lnl Ellu.
Alủur. Ấllủlm nm—
IOÌ IIỂ.INDIA
ORDINIR
ledinir Cupulu 300 ng
……an '. húnth
olcuto uumenne
A dunde
A
ĐA PHÊ DUYỆT
AI
BOYTE
’
N LY DƯỚC
"
QUA
:
CỤC
l
Jn`
qll udUIonooooulcllnnnoo cnoonnono
i…tu …
lI-YYIDt D lnũlld ỉlll,
Alnủrr. It thupun Din…-
l IIU.I DIA
mm núog-unDiơul—
NDIA
ORDINIR
Ceítuù Clpmlu 300 tu
Nde I hủby
OlKNID IIEAƯIKẦIẺ
A D… dMMỎ—iú
I h…ili LM
ll-fJDCD Ilùúul EIII.
Alnu Klullm Dilt'll-
IN llũY lNDIA
ORDINIR
Cuíùnir Clpmhn 300 mg
M—nnmd u tuh b;
0KHtD NEAIJ'IOCAIE
ADuu d0nùnl (ìoutnh
A hnnnulnt un
!»TmDCO l:mnùt RIII.
Alnu. xuzluvn- M'
@) IM. I'NDIA
ORDINIR
Ceủ Cqmlu 300 ng
H-1nnd h hhhy
OICND HFAƯÌICAIE
A D…In dMilũnhll
I hmưllltd l.ll
ầ-"FfilDCO M !IIO.
Alủtt Kuưhụo- Duntm
mt un. MIA
MFG. :ddlmuv'yy
EXP. :dd/mm'yy
leửtủmtn JM q_
/ —
/
Mnuhmm u mb; Ỉfi
OICNtD MEAHỊỊỤỊI
A DMIQ u Gmmh
A hnmulìdlll
l-"IDCOM Inn.
Alútu. Kn'hn- …-
… …. mụn '
\
d'x.
c.…cwiúủ
Mnnhnnl : hd'ubJ.
OICMIO IGAU'NCÁIỂ
ADivn'no I'Míl D-ỉnb
I hmunumd ut
D~nâlet hủnnlhu.
Alúll. Knlupm Dluh—
l0l IIDJNILA
Ccítlủix IIlplilu 360 n;
M…unn : bug
OICMID l'EAƯNCÁIẾ
A Biwu'u dừúllMỉnh
Alntw. XntbuvuI DinỂi›
00) IIH. MIA
0"
.t. `~i- 11
LH'c'
L
E
0
If-
«
28cm
I3.5 cm
ORDINIR
\
Eõp 3 xỉ x N.` viên
ORDINIR
"il
Cefdim'r Capsuíac 300 mg
ồK
'Tlìdn phim Tlỉu Chum:
LS: viên umg củrq chửa: Thco tien :htn'n Nhi lia xuất
lĩđi'nir 300 mg .
Sa DK
o:nt lịnh. cm: Dùng. cnônỵ ùi m… sệcvs›r
`t: D: Thông Ttn th: ỄỆE“ s):
.ưn tren tơ huởng dlr sủ dụng chủ kem. HD : le_“ẵị
b—c :; Huủllg Dìn SưDụng Trm KM Dung. Đưvc m …ẩ' …. An 96 từ
Dw' Tluốc XI Tổm le TH Em ;.
o
3u~1.)uin 0 “thiẫ'j
Ba utân nui mải. khô ráo. "" ' "'"
Llẻl 1ỏ duớỉ 30°C
(A.Div. úcl ot Otchid Chcmỉcalu &
Pham1zociica] Ltd..)
B—77. StDIO Industrial [=mtc.
Alllhtr. !ùnc wcpunlt
Dimic1-óũ [ O.!NDIA.
ORDINIR
dc
ORDINI
Miw
CH;
ao_.
… ,
M ỮIvtấưJ't {/
HƯỚNG DĂN sử DỤNG
Thuốc nảy chỉ bán theo dơn của Bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Hói Ba'c sỹ hoặc Dược sỹ để biểt thêm thỏng tỉn chi tỉết.
ORDINIR
(Viên nang Cct'dinỉr 300 mg)
THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nang cửng có chứa:
Hoạt chất: Cefdinir … 300 mg
Tả dược: Carboxymethylcellulose Calci. Colloidai Sỉlicon Dioxỉde, Polyoxyl 40 Stearate, Magnesi
Stearate.
DẠNG BÀO cm…t CÙA THUỐC: Viên nang cửng
DÒNG GÓI:
Ví chửa l0 viên nang, 03 vì như vậy dược dóng trong một hộp carton với ! tờ hưởng dẫn sử dụng
thuốc.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ccf'dinir lả kháng sỉnh nhòm cephalosporin chủ yếu có tác dụng díệt khuẩn. Cefdinir ửc chế bước
thứ 3 vả buớc cuối cùng quá trinh sỉnh tổng hợp ở vách tế bảo vi khuẩn bằng cách gắn vởi các '
pcnỉcillỉn gắn protein (PBPs) nằm trong vách tế bảo vi khuẩn. `
|
DƯỢC ĐỌNG HỌC: '
Nổng đó tôi da của ccfdinĩr trong huyết tương dạt được sau khi uống từ 2 đến 4 gỉờ. Nồng độ của 'g`
cefdinỉr trong huyểt tương tãng theo lỉều lượng `c
Mặc dù sự hẩp thu của cefdinỉr bị giám khi uõng thuốc vảo bữa ăn có nhiều chẳt bẻo, nhưng sự giám
nảy có không ý nghĩa về mặt tâm sảng. cefdinir có thể uống không phụ thuộc vảo bữa ăn
60% - 70% Cefdinỉr gắn với protein huyết tương ở cả người lởn vá trẻ em; vả không phụ thuộc vảo
nổng độ của thuốc
Cefdinìr dược chuyến hóa khỏng đáng kế. Tác dụng chủ yếu lả do thuốc gốc. Cefdinir được bải xuất
chủ yếu qua đường thặn vời nứa dời thải trử trung binh trong huyết tương khoảng 1,7 (3: 0 6) giờ.
cui ĐỊNH.
Viên nang Cefdỉnir dược chỉ dịnh đỉều trị các dạng nhỉễm khuẩn nghiêm trọng hoặc de dọa tới tính
mạng cho người lớn và thiểu niên từ [3 tuốỉ trở lên, gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cám vởi Cefdỉnir.
o Viêm phổi mắc phải ở cộng dồng
Viêm phế quản cãp vả mạn tinh
Viêm xoang hảm trên cắp tinh
Viêm họng/ Vìêm Amỉdan
Nhiễm khuẩn da vả cẩu trúc da không biển chứng
CHỌNG cni DỊNH:
Chông chỉ định Cefdinỉr cho:
0 Những bệnh nhãn đã bỉết dị ứng với Cefdinir hoặc các kháng sinh thuộc nhỏ… cephalosporin
hoặc bẩt cứ thảnh phẩn nâo của viên thuốc
0 Trẻ em dưới 13 tuối
u_Eu DÙNG & cAcu sử DỤNG (Dùng đường uống):
Liều đề nghị và quãng cách lỉều trong điểu trị các dạng nhiễm khuẩn ở người lởn và thiếu niên từ 13
ruồi trở lên theo bảng dưới đây. tông liểu dùng trong ngảy cho tẳt cả các nhiễm khuẩn lả 600 mg. Có
thể uống Cefdinir không phụ thuộc vảo bữa ản. ị /
Loại nhiễm khuân Liễu dùng Khoảngịách tiễu
Viêm phối mảc phải ở cộng đỏng 300 mg mỗi [2 giờ_ l0 ngảy
Viêm cuông phôi câp vả mạn tinh 300 mg mỗi [2 giờ 10 ngảy
Viêm xoang hảm trên câp tính 300 mg mỗi |2 giờ IO ngảy
Viêm họng] Viêm Amidan 300 mg mỗi 12 giờ 5 ~ I0 nẺL…Ả __
Nhỉễm khuân da và cẩu trủc da không 300 mg Cứ 12 giờ lẬláân
biển chứng trong lO_ngảy.
Bệnh nhân suy thận:
iẳệnh nhân iớn tuổi có độ thanh thải creatinin < 30 mL/ phủt tiều dùng Cefdinỉr iả 300 mg x |
| nl ngảy.
Bệnh nhán đang thẩm tách máu:
Thẩm tách máu có thể loại Cefdỉnỉr ra khỏi cơ thể. Những bệnh nhân phải thẳm tách máu lâu dải,
Iỉều khời đẳu để nghị lả 300 mg h0ặc 7 mg] kg mỗi ngảy. Cuối mỗi dợt thẩm tách máu có thể uống
300 mg (hoặc 7 mgl kg). Những ngảy tiếp theo lỉểu đề nghị lả 300 mg hoãc 7 mg] ng ngảy.
THẶN TRỌNG:
Cũng giông như các kháng sỉnh phố rộng. nếu dùng thuốc trong thời gìan dái có thế phảt triền các vi
khuân nhạy cám. Phái giám sát chặt chẽ bệnh nhân nảy. Nếu xảy ra bội nhìễm trong thời gian điểu
trị, phải thay thế thuốc thích hợp
Cefdinir cũng như các kháng sỉnh phố rộng khác phái thặn trọng vởi những cá nhân có tiễn sứ viêm
ruột kết.
CẢNH BÁO:
TRƯỚC KHI ĐIẺU TRỊ VỚI CEFDINIR. PHẢI HÒl BỆNH NHẨN XEM TRƯỚC DÒ có DỊ
úNọ vót CEFDINIR cÁc CEPHALOSPORIN PENICILLIN HOẶC CÁC THỤỎC KHÁC
KHÔNG PHÁ] THẬN TRỌNG KHI DÙNG CEFDINIR CHO NHỦNG BỆNH NHÂN DỊ ỨNG
VỚI PENICILLIN, vi ĐÃ XÀY RA PHẢN …… CHÉO GIỦA cAc KHẢNG SINH BETA-
LACTAM CHO HON 10% sò BỆNH NHÂN có TIẺN sủ DỊ ỦNG VỚI PENICILLIN. NÉU
XÀY RA PHẢN ÚNG DỊ ÚNG, PHẢI NGÙNG THUỐC NGAY, NÉU PHẢN ỨNG CẨP TĨNH
NGHIÊM TRỌNG, CẢN ĐtẺU TRỊ BÀNG EPINEPHRIN vÀ cÁc PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
CẢP cứu KHÁC NHU“: THỞ òxv, TRUYỀN DỊCH. TiÊM TỈNH MẠCH VỚI cAc CHẤT
KHÁNG — HISTAMIN. CORTICOSTEROID, cÁc AMIN LÀM TÀNG HUYẾT ÁP VÀ THÔNG
ĐƯỜNG THỞ THEO CHỈ DỊNH LÂM SÀNG.
Viêm ruột kết giá mạc dã đuợc báo cáo với hầu hết các thuốc kháng khuẩn kể cả Cefdinỉr, vởi mức
độ từ nhẹ tới đe dọa tính mạng. Do vậy, phải quan tám tới hiện tượng tiêu chảy của bệnh nhân sau
khi dùng các thuốc kháng khuẩn.
Sau khi xác định vỉêm ruột kết giả mạc, phải tiến hảnh bỉện pháp điều trị thich hợp. Trường hợp nhẹ
chỉ cần ngùng thuốc Trường hợp nặng, phải bổ sung nước, các chắt điện giải, protein vả điểu trị
bẳng một loại thuốc kháng khuẩn có tảo dụng lâm sảng chống lại Clostridium ditĩìcỉlc.
Sử dụng cho phụ nữ có lhai vả cho con bú:
Sử dụng cho phụ nữ có thai: Không có những nghiên cửu phù hợp, có kiểm soát tốt trén phụ nữ có
thai. Vì những nghiên cứu về sinh sản của dộng vật thường không tiên đoán dược những phản ửng
cho người, thuốc nảy chi dùng trong thời kỳ có thai khi thật sự cãn thiểt.
Sử dụng cho các bá mẹ dang cho con bú: Sau khi uống lỉều duy nhẩt 600 mg. Cefdinir không đu c
phát hỉện trong sữa cùa người. Thuốc náy chi dùng cho cảc bả mẹ dang cho con bú khi thật sự can
thỉết
Dùng Irong nhi khoa: Tính an tnân và hiệu quả với trẻ sơ sinh vả trẻ nhỏ dưới 6 tháng. tuổi chưa
được xác định.
Dùng cho người cao tuồi. Tác dụng cúa thuốc vởi người cao ruối vả người trẻ tuối như nhau.
Cet'dinir được dung nạp tốt ở tẳt cả các nhóm tuổi, trong các phép thử lâm sảng. bệnh nhân cao tuổi
Ễ/
:eofí-ẩẩ² "’=ả\" \
cộ tỷ lệ phản ửng phụ gồm cả tỉêu chảy, thẳp hơn so với bệnh nhân trẻ tuổi. Không phải thay đối
liếu dùng cho bệnh nhân cao tuôi trừ khi chức nãng thận bị tôn thương.
Tác động của Ihuổc khi lái xe vò vận hãnh máy: Vi thuốc không gây ngủ gả nên không ảnh huờng
tới khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Tương tác giữa cảc thuốc:
Cảc chất kháng acid có chứa nhôm h0ặc magiê:
Khi dùng kết hợp Cefdỉnir với cảc chẳt khảng acid đã lảm giảm tốc độ vả lượng hấp thu của Cefdinir
xắp xỉ 40%, thời gian đạt nổng độ tối đa tăng ] giờ Nếu phải dùng các chất khảng acid trong thời
gian điều trị với Cefdinir, phải uống Cefdinir trước hoặc sau khi uông chất kháng acid it nhất 2 giờ.
Probenecid: Cũng như cảc kháng sinh -lactam khác, dùng kết hợp probenecid với Cefdinir lảm tãng
54% nồng độ tối đa của Cefdinir trong huyết tương, nửa đời thải trừ cùa thuốc bị tảng 50%
Sắt và các thức ăn bổ sung chất sắt:
Khi dùng kết hụp Cefdinir với các chất bố suug sắt có chứa nguyên tố sắt dã lả… giả… iuụng ltẩp tltu
cùa Cefdìnir Nếu phải dùng cảc chất có chứa sắt trong thời gian điều trị vởỉ Cefdinir, phải uống
Cefdinir trước hoặc sau chất nảy it nhất 2 giờ.
Ành hưởng cùa thuốc tới các kêt quả xẻt thí nghiệm:
Cho phản ủng dương tinh giả với xét nghiệm ketone trong nước tỉểu có thể xảy ra khi dùng thuốc thử
nitroprussìat, nhưng không xảy ra khi thử với nitroferricyanua. Cefdỉnỉr có thể cho kết quả dương
tính giả với xét nghiệm glucose trong nước tiểu khi thử bằng Benedict hoặc F ehlmg. do đó dang điếu
trị bầng Ccfdinir, nên dùng cúc phản ứng ôxy hóa giucose bằng enzym đề kiểm tra giucose trong
nước tỉếu. Các cephaioswrin được biết thuờng gây kết quả dương tinh gỉả cho phép thử Coombs
trực tiểp.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
Những tác dụng không mong muốn xảy ra cho > l% bệnh nhân: Tíẽu chảy, nẩm âm đạo. buồn nôn,
đau đầu, đau bụng, viêm âm đạo.
Những tác dụng không mong muốn xảy ra cho < 1% bệnh nhận: Nổi mấn, khó tiêu, đẩy hơi, nôn,
chản ăn, tảo bón, phân bất thường, hen phế quản, chòng mặt, mất ngủ, huyểt trắng, ngứa, ngủ gả
Những tác dụng không mong muốn xảy ra với nhóm kháng sỉnh Cephaiosporin: Những tác dụng
không mong muôn vả thay đối kết quả xét nghiệm sau đây của nhóm kháng sinh Cephalosporin
thường được bảo cảo:
Phản ứng dị ứng, phản ửng phản vệ, hội chứng Stevents- .,iohnson han đó đa hinh nhiễm độc hiền hì,
suy thận, suy gan kể cả tãc mật thiếu máu bắt sản, thiếu mảu, xuất hu_yết, cho kết quả dương tính giả
trong xẻt nghỉệm glucose niệu, giảm bạch cầu trung tinh, giảm huyêt câu, mẩt bạch câu hạt Triệu
chứng viêm ruột kểt giả mạc có thể xảy ra khi khời đâu, trong hoặc sau khi điếu trị bằng kháng sình.
Một số cephalosporin có thể gây co giật, dặc bỉệt ở những bệnh nhân bị Isuy thận không được giảm
iiểu. Nếu xảy ra cơ lgiật trong thời gian diển trị với thuốc, phải ngùng thuốc ngay Có thế dùng thuốc
chổng động kình nếu được chỉ định lâm sảng.
“Thông bảo cho bảc sỹ trong trường hợp xãy ra bất kỳ tác dụng không mong muốn nảo tiên
quan tới việc sử dụng thuốc.”
QUÁ LIẺU.
Thông tin về quá liều với Cefdỉnir ở người chưa dược rõ Các dấu híệu và triệu chứng ngộ độc sau
khi quả iỉếu với các kháng sinh beta—iactam khác gồm: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy và co
giặt. Thẩm tách mảu loại Cefdỉnir ra khỏi cơ thế. Phưong phảp nảy có thế sử dụng trong trường hợp
quá liều gây ngộ độc nặng, đặc biệt nếu chửc năng thận bị tôn thương.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá Itạn cho phép.
TIẾU CHUẨN: Theo tiêu chuẩn Nhã sản xuất.
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi mát, khô râo, ở nhĩệt độ dưới 30°C.
ĐỂ THUỐC XA TẢM TAY TRẺ EM
Tên và địa ehi nhà sản xuất
ORCHID HEALTHCARE
(A Division of Orchid Chemicals & Pharmaccuticals Ltd.)
Địa chỉ: B-77, SIDCO Industrial Estate. Alathur, Kancheepuram District 603 1 10, 1NDIA
Tet: 91-44-81] 4305
Fax: 91—44—81] 3328
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng