" Bộ Y- TẾ …
CỤC QUẢN LY DƯỢMAU GÓI XIN ĐĂNG KÝ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Ổ/ Lẩu daii.Ấg/JDẢJwẮ…ổ
DICH DA PHA. CHI DUNG TRONG 24 610
Ghi chú: Số iõ SX vả HD sẽ in hoặc dậ i trên gói thuốc.
CTY cp DƯỢC PHẨM
Pj-IƯO'NG ĐôNợ
TONG GIÁM ĐÔC
NGUYỄN VĂN MÔ
m/ffl
Ẩ
f'ORBREXIQỊL _
G;0JủlrỉìfflSi)j
i…. .ioumựuup-J
e’~"²ẵB
_]
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
L_..…..__-._._… .._ý - _. - … …ấ _...
…… … V…v
mem… . …_.… … .....
uumul . _ _. ẵ
uwsnunnơnnocui
qumuqdndm '
ĩ
|
!
izỉss
'Ùú'UVINV ;
“UIUỤ ÙỒDƯC.
“Un
DIIUM~UnUMMNDự 1
n : mmmu i
ỉJrị:úJỹảco :: ngrRt-uììnjtĩýẽưẽưu }
nm.— g
qua:m
—u… 1
unlqlư
__…3qrfgt v~.›t,vafư. US…C ’
l
.AE. …i….rr.…cạum . vx
Oml mhydrnion m 10 SachOts ! 5.58g
"ORBRẸJí OÌL
\
1
(Ô ) 3
xu _ ịuừtsắyi , Jl`
|
!
i
|
……… ÌÌ
² ẩ
|
1
l
! Í …mvmm:
i ……
,uu
j…m, …_ …7 0.1;
i Ệnmcumu . r.uu
; Ểuơuu … ,_ eu
Ị emuu » …n…
ỄỦẢ—Id—ơ—
un…mndn
…:wu
—IIM_ÙIỮO.~—u
uwm—h
Inouumu_
L….ỵ ~ ,
iogmm
ÒRỉỉỉầ_ặffl
(...Ệẵì
ThuốcbộluốMbùdoh
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
NGUYỄN VĂN MÔ
»… . .
Ếf ~a .~x< \ ›… ›\
… ỵ' \
,…
J MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
ỉ
ÙĨỂJĨỂ í J., |
_ (fo Ềi. S) Ế
,. _… … ị l—J—ứ ÍỊỊÍ …— W… …JẮ-_ỊỄỊỊ_ỊJ MI 1~ 1² " ILÍA _ ỉ; ` ..... ` ;
cuu……… … …m' Onlrchydrltbnultl 205ach01515.56g ị M,…Tmurmmm mỄ ! ThuốcbOIuđngbủdlch zogoins.m
::...——… = …… … …
m-g_ _._______… __ ` __ on : , ĨỈịNmmWI Oảhẵ .
nm… …..…… _ …wuể, ` __ _ _ ` .' ỉ …… . m` Ễ … ' .'“ỳ ' ' f”v" / _
maumnduuuuẵ : 95 E ẩjẳ_Ị '4 Jí 9 [ Ễu…u ……um i ; ỌĨ — 'J ỉịJ [
uuumludm ; `. IJ __ l t—. .…ueum-nnutzi ĩ 4 i 1 IJ ' Ni.
....l'úỉỉtlm i ỉ _: "'……… Ị_Ệ J ...JJ- 0 ..:
IU * ; m- wu ; '
IN Ẹ j iÙÌI IÙI_…ỞGuDÙ—m ' 1
~~~:…TW (@…Ệủi iig ...…… ạ (O…RèS)
ểiĩltĩ;ư -.- au, .f i.ta,uỵẹi_n. ỉ ' ! . fpũơmũun
Ếíể" i ___ Ắ²ẩ '“ ụ'v-ẮỂ—ẮỊL ; ỉ _
—Ĩ-—ĩệ Ể : Ẻịổẳ wm.cup Ịlì `_|lịllẵlfflẫ Ê Ĩ .ị`ffẵ WJIM; '
L- ... … - _ _- _ __ _. _ … _. … … … ._._…VỊYÁÍ…J ỳẢ__ ..J ụ. __ _ -. _..7 ...-.n- _ _. ...… _- .__ _ _ _ '.— .. ._J
CTY CP DƯỢC PHẨM Ị … _ _ _ Mù _ ù m1ẩẫ—Ụ—
PHƯỜNG ĐÔNG i i___'~,ì
TỔNG GIÁM ĐỐC ] <(ẮSẢ lạJJ
Ỉ— " ỉ
| i@ẳLìa ẽíĩỉề
[
NGUYỄN VĂN MÔ
filOìảBìỉE—Ẻlỉỉỉffl
MẦU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
uumm…
mm . …>… …
Tunnund
iuluựưuu;mnunmmu
xmwumủdm
medn-owuw
lbUcmmmuftuưc
Iooltmdulhnuunim
uhqumU
]lẻ: ưặ.~cr
um…
HDIIUQ
mtnn
mmrav
ns. r… …r›fai. u ]
WHO—GIP
…an
30 Sucth X 5.58g
°“…itggự
Olll Rđiydratncn SAM
i`
\ i_n.hự.nunủ
'. ,
ị uu un_ —ưnunnuunụ.
.
~…muuuuu
Inumumuonn
Thuốcbộluđmbùdch U)QOIIG.SỊ
ORBRỆÌ@L
<...ỀwễỀ
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
_ 1jỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN VĂN MÔ
i
HỂỂ'ỂẸ'i dP-UM
\ Ẹ`_._-' , .
.…_ _.…__.…_…-_…ụ~z…_J
r~-—-——-~…—v~w——vủ-vv—ú—RFTW
IĨBẸJ
ẸiỒ)
ĨOẵIZĩ” ềííỉềíO
MẮU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
Ùjẳ_ỉjầ JíỌ.J
`
«… Sìị›ị l
ĩ
i
ị íiGlệD `oumum
. _ ; __ __ f:.ĩ_…_…… ……… i …..ể……….
ZIĨ""'L… ẨZỂ omronyơnnmuu 40 Sachotsx558g ỉ…m ' …Ị Ẹ Tnuơcuọcuơnqbuqcu awu.sq
::…-;ạ-…:,:. °:;; __ _ _ _ _ gĩĩì…. _Ẹẩ i
""":Jazạạịảz —— 3— -² ` ' i ' | E iỆ ' " f Tả ”””
"ỊỊ'IJJI' 91 ầĨ jầ-l r' ` .Iỉ 94 … Ị Ệ…….gịụ_ | 95 Ĩịj ỉ O
n.…ummựaum. ' 1 i s……»uu _ t
__nù II ` ! lnuuumụuụnquỆz—n—ln Ễ 'i ÔÌ ! .' `
"ff'jĩfflằoỀ …- (Qfflủ) gig ……… : ì (g…Ịiủệj)
Ẹ…zpìizu --,:;saJụ;_ụuztuji w_cmt-J Ĩ ị uụuumuun— Ĩ
:zẵ::~ í : ; g - è ỉ
~~——ư f ! = Ẹ i | i g -—~
ỉ .. J’ầ ""°'°" 1 € mulfflầ % 1 i& “'f'f“
._____ụ_____l L.- … -._ - __ .… .. _ ề __ -- _ _. …… ._ _ …l __ …__ _ .,_…1 i__… 4 L…. __- _- … .…_ -... ._ .… ...- ___… …. .... .. `... `;.'. '… ụJ
;? Ỉ— "" "" "`" "" __ '— —"ư _— .… _" __ _“ _ —“—_Ữ
CTY CP DƯỢC PHAM Ỉ ÍcỄỄ'
PHƯƠNG ĐÔNG | ui `
TỔ GGIÁM ĐỐC (ỂSJM Ệị Ở;—
' 1 KỌJÌ <'—ẵíĩỉẵ JẵO
OJảJJè…íf)
(ft. .R. S)
MẨU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
NGUYỄN VĂN MÔ
;.' ùĩIMìúnuíosù
" hi Al ' _;_ ..-… _ ___ịịị___ ẢĨỳ_ẸịịịĨẺỊ.ỊĨ….~ .. ......ì i', .__ _-____ __ _ _] Ị___
……uìụ… "““”“Ề o…mnyơnuonum so Sachotsx5.58g ;lfewmwm…fflủ …... …; l Thưcbợtuõngbùdịcn sogoưs.sou
32……12 ỉ ị…m. . …ẫ ›
… . °: ; - , __ _ _ …… í -? . .. _
YrJu-uịmhuỳnouịo'tựể "“"“ “ ”" IJ ` ; Ĩ Ể›ỂuM — mị | '._ '._ _ ` I_Ì\Ù ' _
……… ;f .(Jjầiổ'ỉ __. ỂỌI ……r...…mu (JJ ijj .J› ỷO [
_ uom ~ ; : í ²WW I 1 " .Ú\
""“IITSẸI- Ể~. ị (QỄẦJ u;~~:r.zrrậ (U…Ề Sì);
.J…….“' Ễ J Ểịị ……………_ ; | '
:Ềỉẵ " … … Í | Ìt i…a _
- Ế í Jẳẵẵ wuo—euv i`Ễ ỉ_ffllỄlẢũ @ ị Ĩ;'ẳẵg up`_m.
JL …__… _. Ị_` _ …__._ ..JIL .._. … ị…J L… -…._. … ...… _… --.- _. __________ ...…*-~.J
đ r~~~*~~~~~*—~W“——~I~Ớ—Ể
CTY CP DƯỢC PHAM i 1
PHƯỢNG ĐÔNG f…gụ…f
, ..J . Ấ`ẾẮ n -r \;
TỔNG GIAM ĐOC \(LSJ ẺỊẢỦÌ)J
.~"' !—
®ỉíẻẽ ầ£ĩỉhC
Cỏng thức :
Mối gỏi 27,9 g chúa :
Natri ctorid ............................................................
Natri cítrate .......................................................... ,.
Kalỉ ciorid ..............................................................................
Mối gỏi 5,58 g chứa :
Glucose monohydrat ..............
Natri clorid ..................... 0,7 g
Natri citrate .................................................. 0.58 g
Kati clorid .............................................................................. o.s g
Tá dược :Hương cam
Trình bảy :
Hộp 10 gói, hộp 20 gói. hộp 30 gói. hộp 40 gỏi. hộp 50 gói. Gói 27.9 9 hoặc gói 5.58 g
Dược lực học :
Khi tìẽu hỏa bình thưởng. chăt tòng chứa thức ản vả các dich tiêu hóa dển hổi trảng chủ yểu dưới dạng một dung dịch muối dầng
truong giống huyết tương vẽ hảm lương ion natri vả katí. Hõỉ trảng hẩp thu khoảng 10% dung dịch nảy bằng các cơ chế vặn Chuyển
tich cưc khác nhau. Phẩn còn tại dược bải tiểt vảo phản dể giữ cho phán không bị khó. Các tế bảo ruột non có chức năng vừa hẩp
thu vửa xuất tlểt dịch vả cảc chất diện giải, nhưng chủ yếu lả hẩp thu. Trong trưởng hơp ia chảy cấp. nhiêu tác nhân gáy nhiễm Iảm
thay dối hoat dộng ở níém mạc ruột non. ức chế hấp thu hoặc kich thích xuất tiết. Lượng lớn dịch xuất tiểt ra khóng dược dại trảng
hẩp thu hết vả bị tống ra ngoải dưới dạng phản iòng nhỉẻu nước. Các muối chủ yếu vả nước bị mẩt theo phân và chất nỏn. Tinh
trạng mẩt nước bắt dấu ngay từ lần dẩu di phán lỏng. Khỉ mẩt dịch dưới 5% trong lượng cơ thể, dẩu hiệu dắu tiên lả khát. Mất dịch
trén 5% trong lượng cơ thể. các triệu chứng thường thấy như nhịp tim nhanh, da nhản. mắt trũng, hạ huyết áp. dễ bị kich thich. giảm
niệu hoặc vỏ niệu, khát nước nhiêu. trang thái té mê hoặc hỏn mẽ xuất hiện nhanh. Nếu lượng mẩt bằng khoảng 10% trong lượng cơ
thể. người bệnh có thể bị sốc, vả nặng hon. dẳn dển tử vong.
Đối vói ngưởi bệnh bị ỉa chảy. chỉ dịnh dẩu tiên vả quan trong nhất iả bù nước vả cảc chẩt díện giải. Nước vả các chẩt diện giải bị
mẩt do ia chảy có thể dược bù lại bằng cách uống dung dịch có chửa natri. kali vả gtucose hoặc carbohydrat như bột gạo. Bắt buộc
căn phối hợp glucose với natri.
Duy tri hệ thống dổng vặn chuyển glucose - natri trong niêm mạc ruột non lả cơ sở của diểu tri bù nước vả diện giải dạng uống.
Gtucose dược hấp thu tích cưc ở ruột bình thường vả kéo theo natri dược hẩp thu theo tỷ lệ khoảng cản bãng phản tử. Do vậy. sự hẩp
thu dung dịch muối dằng trương có gtucose tốt hơn lả khóng có glucose. Tuy vặy. dùng quá nhiều glucose hoặc sacarose dể dẽ
uống và tảng giá trị dinh dưỡng cho trẻ nhỏ có thể tảm tăng ia chảy. do tác dung thẩm thẩu cùa gtucose chưa hẩp thu còn trong ruột.
Dung dịch uống bù nước - diện giải có tinh bột gạo tốt hơn có gtucose. Tinh bột khi vảo cơ thể sẽ thùy phản dản thảnh glucose và
duy trì hệ thống vặn chuyển glucose — natri. Cỏng thức dùng tinh bột gao còn có ưu diểm hơn do ít gảy tác dụng thẩm thẩu vả cung
cẩp nhiẽu nảng lượng hơn một chút so với dung dịch diện giải có glucose.
80 kati trong ĩa chảy cẩp dặc bỉệt quan trọng ở trẻ em, vì trẻ mất kali trong phản cao hơn người lởn. Bicarbonat hoặc citrat dươc thèm
vảo dung dịch uống bú nước - diện gìải vả có tác dụng ngang nhau trong việc khắc phục nhiễm toan chuyển hóa do mẩt nước. Nè'u
điểu tri dươc bắt dấu sóm. trước khi chức nảng thặn bị tổn hai. thặn có khả năng bù bẩt kỳ mưc dộ toan chuyển hóa vả thiểu hụt kati
nảo. Nếu bồi phu nước vả diện giải ngay từ dấu hiệu ia chảy đắu tiên. cảc tổn hại sau nảy sẽ bị ngăn chặn vả các biện phảp mạnh
như truyền dịch tĩnh mach trò nén khòng cẩn thiết.
Các toại dung dịch uống bù nước díện giải dùng ở Anh có hảm Iương natri thấp hơn (35 — 60 mmotllit) vả có hảm lượng glucose cao
hơn (tới 200 mmol/tit) so với còng thức cùa Tổ chức Y tế thể giởi.
Dược động học :
Thuốc uống bù nước - diện giải dược hấp thu tốt từ dường tiêu hóa. Sự hả'p thu natri vả nước cùa ruột dược tảng lèn bỡi gtucose vả
cảc carbohydrat
Chỉ dinh :
Phóng vả diẻu trị mẩt diện giải và nước trong ĩa chảy cãp từ nhẹ dến vưa
Chống chỉ dịnh :
Vô niệu hoặc giảm niệu (vì cắn có chức năng thặn btnh thưởng dể dảo thải bẩt kỷ tượng nước tiểu hoặc đỉện giải thừa nảo; ngưởi
bệnh vỏ niệu hoặc giảm niệu kéo dải cấn phải tiêm nước vả điện giải một cảch chính xác; tuy vặy giảm niệu nhẩt thởi lả một nét dặc
trưng cùa mẩt nước do ia chảy, nẻn khi dó khỏng chống chi dịnh tiệu pháp bù nước dường uống).
Mất nước nặng kèm triệu chứng sốc (bù nước bằng dường Uống sẽ quá chặm. cẩn phải diểu m nhanh chóng bằng dường tiêm tĩnh
mạch).
Ta chảy nặng (khi la chảy vượt quá 30 mllkg thể trọng mỗi giờ. ngưởi bệnh có thể khỏng uống đươc dù nước dể bù Iương nước bị mất
lién tuc).
Nỏn nhiẻu vả kéo dải.
Tắc ruột. liệt ruột. thùng ruột.
Lte'u lượng vả cách dùng :
Hòa tan gói 5.58 g vảo 200 ml nước dun sỏi dể nguội hoặc gỏi 27.9 g vảo 1.000 ml nước dun sỏi dể nguội. Dùng theo chỉ dằn của
bác sĩ hoặc uống :
Bù nưđc :
Mất nước nhẹ: Bắt dắu cho uống 50 mt/kg, trong 4 -6 giờ
Mất nước vả điện giải: Bắt dău cho uống 100 mllkg. trong vòng 4 -6 giờ
Sau dó diẻu chinh liẻu lượng vả thởi gian tủy theo mức dộ khát vả dáp ứng vòi điếu trị. Ô true em cho uống tửng thỉa một. uống llẽn
tục cho dến hết lỉẽu dã qui dinh. Khỏng nẻn cho uống một lúc quả nhiều. sẽ gây nòn
.59
.......................... 4.4 g
:-
Duy trì nước:
Ỉa chảy liẻn tuc nhe: Uống 100 — 200 mtlkg/24 giở, cho dển khi hé't ỉa chảy
Ỉa chảy liẻn tục nặng: Uống 15 mt/kg. mỗi giở. cho dến khi hết ĩa chèy
Liều gỉởi han kè dơn cho người lón: Tối da 1000 mt/giở. Liều uổng trong 4 giờ dầu. theo hướng dẳn cùa UNICEF. trong diêu trị mẩt
nước ở trẻ em bi ia chảy như sau:
Tuổi < 4 tháng «1 — 11 thảng 12 - 23 thảng 2 - 4 tuổi 5 —14tuổi 15 tuối
Cảnnặnq (ko)'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng