z lIlỊ\Upmlj-IJ
fflỡ 3W/ZVHÚ
mu
MẦU NHÂN THUỐC t '_ ~_r -_ -g , .—_;z
NHÂNHỘp r ,ị.
R muũ'c BÁN THEO oun
UHAZIME Effl
Ccl'pnduxim 200mg
Hỏp ? … x 10 vuên nén bao DhHTI
Chi nhanh CTCP Armephaco
xu NGHIỆP ouọc PHÀM 150 ẻMP-WỄỎÌ
comuva 112 Trán Hung Đau - 01- TP Ho Chi Mth
ooc xi HƯỚNG oi… sứ DUNG mudc … DÙNG
nè XA TẮM … cùa mè EM
BẢO OUÃN: Nov ihò nlnệt dó khòng qua 30 C tranh anh sang
……
ffflstuũ
-Wm
~hhplpmuluaủựmuhnmnmwmnnvbmm
nmamuno…mummmnwm
'Wummdmmmonlununmmmnn-uw
mm…upotunmwwmmvpnuun…mwmwuưnmuumụum
www…swmmspwmmnwule
(WNMMMIWMMMWW'MWWIB
mm»…mmwmmmupwnuuwwmmmummmpmnmsmmm
……mumwmwmwmwuumMthmmunmmnm
… pu
umd m uw umy— ............. pw~m u
(om.w ..................... W I I J .Ù
… ……›
=uymmmu.
mumịz uuxnpmlpg
fflỡ :7WIZVHỦ
Ngảy 17 tháng 10 nãm 2013
Giám đợ'cpơ sả sản xuất thuốc
x,. … ._~…
___ ẢẮtut:(meẩịZế—v
’l .
MẤU NHÂN THUỐC
NHÃNVỈ
Ngảy 17 tháng 10 năm 2013
.…--—s_—eụ cơ sở sản xuất thuốc
emmco '. "
XỈNGHÍ '
—8-
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
ORAZIME 200
Viên nén bao phim
THÀNH PHẦN:
Cefpodoxim ...................................................................................................... 200mg
(tương đương Cefpodoxim proxetil .......................................................... 260,90 mg)
Lactose, Croscarmellose natri, Avicel, Povidon, Lauryl sulfat natri, Magnesi
stearat, Bột talc, Hydroxy propylmethyl cellulose, Polyethylen glycol 6000,
Titan dioxyd ......................................................... v.đ ................. 1 viên nén bao phim
* Dược lực học:
Cefpodoxim lã kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Dùng theo
đường uống, điếu trị nhiễm trùng ở vi khuẩn nhạy cãm. Khi uống cùng thức ăn có
thể gia tãng hấp thu Cefpodoxim. Cefpodoxim lả kháng sinh có tác dụng diệt
khuẩn, bền vững với men thủy phân beta—lactamase. Cefpodoxim có hoạt lực đối
với cẩu khuẩn Gram dương như phế cẩu khuẩn, các liên cẩu khuẩn nhóm A, B, C,
G & với các tụ cẩu khuẩn. Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cẩu khuẩn Gram
âm, các trực khuẩn Gram dướng vả Gram âm.
* Dược động học:
— Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyển hóa bởi
các esterase không đặc hiệu, có thể tại thảnh ruột, thânh chất chuyển hóa
Cefpodoxim có tãc dụng. Sinh khả dụng khoãng 50% và có thể tăng khi có sự hiện
diện của thức ăn. Nổng độ đinh huyết tướng khoãng 1,4; 2,3 và 3,9 mcg/ml đạt
được sau 2 — 3 giờ, đối với các liều uống 100, 200 vã 400mg Cefpodoxim.
- Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thâi trừ
dưới dạng không thay đổi qua lọc cũa cẩu thận & băi tiểt của ống thận. Khoảng 29
— 38% liễu dùng được thãi trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thận
bình thường.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy câm bao gổm:
— Nhiễm trùng nhẹ đến trung bình đường hô hấp trên & dưới, nhiễm trùng phổi
cộng đỗng gây ra bởi Streptococcus pseudomoniae, Haemophilus infiuenzae (kể cả
các chủng sinh ra beta-lactamase) vả đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản
mạn do các chủng Streptococcus pseudomoniae, Haemophilus infiuenzae hoặc
Moraerla catarrhalis (không sinh ra beta-lactamase)
- Bệnh viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy câm S. pseumoniae, H.ỉnjluenzae.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng; bệnh lậu
cấp, chưa biến chứng, ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn - trực trảng của phụ nữ
và bệnh lậu ở niệu đạo cũa phụ nữ vả nam .
— Nhiễm khuẩn thể nhẹ đển vừa c iến chứng ở da và các tổ chức da.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO c
OThời kỳ mang thai :
\Ồ .' - .
DA \ Ể,;, l;-
-g-
Chưa có tâi liệu nâo nói đến việc sử dụng Cefpodoxim trong thời gian mang
thai. Tuy vậy các Cephalosporin thường được coi như an toân khi sử dụng cho
người mang thai.
0 Thời kỳ cho con bú :
Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ
xảy ra đối với trẻ em bú sữa có Cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ vả kết quả nuôi cấy vi khuẩn sẽ sai, nếu phãi lăm
kháng sinh đồ khi có sốt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Bệnh nhân bị nhạy căm với các Cephalosporin, penicillin và người bị rối loạn
chuyến hóa Porphyrin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
— Thường gặp: buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, đau đẩu; phản ứng dị ứng: phát
ban, nỗi măy đay, ngứa.
- Ít gặp như: phăn ứng dị ứng; phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt
vã đau khớp và phân ứng phân vệ. Da: ban đó đa dạng. Gan: rối loạn enzym
gan vả văng da ứ mật tạm thời.
- Hiếm gặp như: tăng bạch cấu ưa eosin, rối loạn về máu, viêm thận kẻ có hối
phục, tăng hoạt động bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng
mặt hoa mắt.
Tịzông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
LIÊU DÙNG - CÁCH DÙNG:
0 Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi :
- Viêm phế quãn mạn hoặc viêm phổi cấp tính: liều thường dùng 200mg/ lẩn, cứ
12 giờ một lẩn, trong 10 -14 ngây tường ứng.
Viêm họng, viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu: liều thường dùng
lOOmg/ lẩn, cứ 12 giờ một lẩn, trong 5-10 ngảy.
Nhiễm khuẩn da : liều thường dùng 400 mg/lẩn, cứ 12 giờ một lẩn. trong 7-14
ngây
Bệnh lậu niệu đạo: dung Iiếu duy nhất 200mg, tiếp theo là điều trị bằng
doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia.
Đối với người suy thận: dùng liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một
lẩn.
- Người bệnh đang thẩm tách máu: uống liễu thường dùng 3 lẩn/ tuẩn
* Chú ỷ: Không thích hợp đểphân liều cho trẻ em dưới 12 tuổi
Thận trọng:
- Người có tiền sử dị ứng với Cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác .
— Người mẫn câm với penicilin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho
con bú. ,
TƯỜNG TÁC THUỐC:
- Hấp thu Cefpodoxim giãm khi có chất chống acid, vì vậy tránh dùng
Cefpodoxim cùng với chất chống acid.
TÁC ĐỘNG KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
- Không ãnh hưởng.
-10-
QUÁ LIỂU - XỬ TRÍ: Chưa có trường hợp dùng quá liều, điểu trị bổ trợ khi quá liễu
xăy ra. _
nọc IịỸ HƯỚNG DÂN sữ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÂN THÊM THÔNợ TIN, XIN HỎI Ý KIỂN BÁC sí
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
THUỐC NÀ Y CHỈ DÙNG THEO sự KÊ ĐOW CỦA THẦ Y THUỐC
- Hạn dùng : 30 tháng, kể từ ngây săn xuất.
… Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ãnh sáng.
- Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 vi >< 10 viên nén bao phim.
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phẫu Armephaco
ỷ XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
112 Trấn Hưng Đạo — Ql — TP. Hồ Chí Minh
T : (08) 38367413 - 38368554
Fax : 84 - 8 - 38368437
COPHAVINA
\ 772 ngảy 17 tháng 10 nãm 2013
1_ / ,-
\ .'
Ẩo '
/ Ề" c~ NHÀNH
" ' -'JỐNG rv
KT. GIÁM ĐỐC
, ° … PHÓ '
JỊ muỄẩi-iẤCO GIAM ĐỐC
PHÓ cụcmuòne DÍ…o_…ep
~ oĩ/ J 4 xxsg,\` 150
Ojiểayếh cệlỌẮư/nỹ ~²\"g.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng