… ChllydMnhựthW
521AnLthLd,lhdzlnhùm
DRAVINTIN
THUỐC BO DƯỞNG, CHỨA VITAMIN & KHOÁNG CHAT
mdemựhh…
mAhMỞMUÍnCI.MM
DRAVINTIN
THUÓC BỐ DU'ỞNG. CHứA wma… a KHOÁNG cuAr
'm` ÌỮ
m Hộp 12 vỉx 5 viên nang mèm
1- Mẫu nhản vĩ 5 viên
’ DRAVIN'I'IN onAvmrrmTỉ
Lysin HCIỊĐ^I. 52, BG. E PP. LYSin HC1151.
ysin HCI;B1. 52, 86. E. PP, LM H_CkBi. 32. 55. E PP,
OIIu' dycMospha Cllcl glywmhocphnt
SĐK (VISI No.): SK Ms No.):
DRAWNTIN DRAVINTIN
SĐK (Visa No.):
Cid dM°dìủPhũ Clld ơv=
SĐK (Visa No.
2- Mẫu nhãn hộp 12 vĩ
! ›-'
nl
»
Ì
ý4
lạ.…tự
F'J r-Ể
_p—J
›-
V
›.—.—J
"Ế“
(.
DQJUẮ1xẸJÒJ'j
ỆLẢÒH
00ngthứczMũlviénnơunùndtửe:
"@
"@
mg
mg
Wamln E ...................... 2 mg
Vnamìn PP ..... 1 mg
Cald Glyoerophosphat . 50 mg
Add Glyearopgosphic 50 mg
Táduọc:VĐcho1viẽnnmgmèm
(Lectthln; Sáp ong trắng;Dấu oọ; Dâu dậu nănh; BHT;
Getalin; Glycerin; 5on DD 7096; Varilin; Nìpazin;
Nlpnzol; Mảu đỏ elythroeine; Titan dioxyd; Oxit sẵt nâu;
8Ềpãuiwctim khiết).
I |n
-Dủmfmmrùữmwờnuhwcơmếwymuw
mệtmỏl. nútdnbủgvèthiếufụtdinhdưbm,
nuphẫuthuật. phụnứcóthnihaychoombủ.
trẻ dam tăng mm. nguời tớntuôL-
Phòngvâdiếutdohửngdúmphitừiẻnởtréem.
ueụ DÙNG & cAcu oùue:
— Dùng uống: Lấn uóng 1 vien, ngảy1—2lấn.
-Mộtdợlũèutrlkéodâíldioảmátlán
DRAVINTIN
NUTRITION DRUG CONTAIMNG VITAMINS & MINERALS
Giữ"
ủIịỉ Box of 12 blisters x 5 soft capsules
Lytin hydrocbuid
Wemin Bt
Vitamin B2
Vnemin BG
Vltamin E
Vitamin PP
Calc'u'n ợyoerophoephab ..
Acid giycemphosphorìc
" ',“ 1s:QSfor 1 ml cepoưe.
INDICATIONS:
- Used tn cam of asthenla, fatìgue. lon 01 bahnoe and
nmitioml deliciencies after uưgefy. pmnant women
or numing mothers, growing ehildren. the .
— Preventlon and mm… 01 growth hilum tn ehildnen.
DOSAGE & ADMINISTRATìON:
- Onlthme1cepsde. 1-2 tỉmes 8 day.
- A treatment takes approxinntety four weeks
STORAGE:
ny pboe. pmbcted from light. temperatme below ao*b
Spociũcotỉons: Minuhcture's
Via No.:
scịhẹgẹs
ẵễẫễẫẫẵẵ
Pm…muuùcal Jml Stan Canmưy
i _ )
%ý’
~) '7,1
Cty CP DP MEDISUN Hướng dẫn sữ dụng thuốc ORAVINTIN Trang 112
HƯỚNG DẢN DÙNG THUỐC
Viên nang mềm ORAVINTIN
Tiêu chuẩn áp dung: TCCS
CÔNG THỨC cho 1 viên thảnh phấm:
Hoạt chất:
Lysin hydroclorid 40,0 mg
Vitamin B1 20 mg
Vitamin 82 2,0 mg
Vitamin Bô 20 mg
Vitamin E 2,0 mg
Vitamin PP 1,0 mg
Calci glycerophosphat 50,0 mg
(Tương đương với 9,5mg calci)
Acid glycerophosphoric ` 500 mg _ `
Tá dược vừa đủ cho 1 viên nang mêmz(Lecithin; Sáp ong trảng;Dâu cọ; Dầu đậu
nảnh; BHT; Gelatin; Glycerin; Sorbitol 'DD 70%; Vanílin; Nipazin; Nipazol;
Mảu đỏ erythrosine; Titan dioxyd; Oxit sảt nâu; Cồn 96; Nước tinh khiêt;).
TỈNH CHẤT:
Lysine là một acid amin cơ bản nó lả một thảnh phần thiết yếu trong khẩu phần
ăn hảng ngảy. Bổ sung lysine trong trường hợp thiếu lysine do không dung nạp
protein lysinuric trong chu trình urê.
Tocopherol acetat (Vitamin E): chât chống oxy hóa cần thiết cho chức năng của
hồng cầu.
Thiamin Nitrat (Vitamin B1): Coenzym cắt cầu nối carbon — carbon. Cần cho sự
chuyển hóa glucid vả protid, cung cấp năng Iượng.
Riboflavin (Vitamin 82): lá một co — factor trong phản ứng khử oxy vả tham gia
vảo cấu tạo một số enzym cho chuyển hóa glucid, lipid vả protein.
Pyridoxin HCl (vitamin Bô): là một co- factor cho enzym chuyến hóa acid amin.
Tham gia vảo việc tạo hồng cầu. điều hòa chức năng hệ thần kinh.
Nicotinamid (Vitamin PP): là một coenzym của sự oxy hóa vả dioxy hóa.
Calci tham gia hỉnh thảnh acetylcholin có tác dụng bình thường hóa nhu động
ruột, chống táo bón. Calci củng tham gia thảnh lập coenzym A vả một vải
hormon. Cần thiết cho sự tái sinh mô.
Sự kết hợp vitamin và khoáng chắt giúp cho cơ thể chống lại thiêu hụt vitamin, "
các bắt thường trong chuyển hóa glucid, Iipíd, protid. Vitamin và khoáng chắt
tham gia phản ứng chuyển hóa tế bảo và sản xuất năng Iượng.
CHỈ ĐỊNH:
Dùng trong những trường hợp cơ thể suy nhược, mệt mỏi, mất cân bằng và
thiếu hụt dinh dưỡng, người sau phẫu thuật.
Bổ sung vitamin trong các trường hợp thiêu như: thiếu hụt dinh dưỡng ở phụ nữ
có thai, nuôi con bú, trẻ đang tãng trưởng, người lớn tuổi.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân bị bệnh tảng calci huyềt, hoặc đang điều trị bằng các thuốc có chứa
digitalis glycosides.
Bệnh nhân dị ứng vởi bắt cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Cty CP DP MEDISUN Hưởng dẫn sữ dụng thuốc ORAVINTIN Trang 2l2
Do trong thảnh phản có Vitamin PP, không dùng cho bệnh nhân mắc bệnh gan nặng,
loét dạ dảy tiên triến. xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng hoặc có tiền sử bệnh về
túi mặt, tiền sử có vảng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút, và bệnh đải
tháo đường.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Sử dụng đường uống, ở liều điều trị rắt it xảy ra trường hợp nôn, ói mửa, tíêu chảy, ợ
nóng, táo bón.
Do trong thảnh phần có Vitamin PP, nên néu dùng liều cao có thể gây tiêu chảy, buồn
nôn. Đỏ bừng mặt và cố, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da. Khô da,
tăng sắc tố. vảng da. Nặng hơn có thế thảy giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã
nhờn, lảm bệnh gút nặng thêm, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyêt quản, đau đầu vả
nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt.
Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy.
Sử dụng Vitamin Bô lièu cao vả kéo dải có thể gây rối Ioạn hệ thần kinh trung ương.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng
không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
Dùng uống: Lần uống 1 viên, ngảy 1 iần.
Một đợt điều trị kéo dải khoảng 4 tuần.
Người điều khiển xe máy: không có thảnh phần nảo của thuốc ảnh hưởng đến hoạt
động vận hânh máy móc tảu xe.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ: chưa có báo cáo quá liều.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
TRÌNH BÀY: Hộp 12 Vi x 5 vỉên nang mềm.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
nêu CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS.
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
KHỎNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẬN SỬ DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIỂN BÁC SỸ
Sán xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MEDISUN
SỐ 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Binh Dương
ĐT: 0650 3589 036 — FAX: 0650 3589 297
ắ"~`cM= 4 ~ 5› ,
iffflẳ'w 7[Ỉìl ỄễĩốmzẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng