Wu
Each Sml reconstimted suspenslon
contains:
Cephalexin ...... 250mg
Encipiems qs.f ............................. 5 mi
um …:.
m-A…d…
…
Seethepackageinsenìndde.
m
Stove inadry place, below 30°C
wusns
Inpoudrududdulủn.
mmmm
Wbdonm
Mmufacmơedby:
umvmmactưncunc
PopulationgfmspsNo.I-LaKhe—Ha
IWSIÔUIOSĩ” ….XĐỊMĐJ
SJOVHd1VH
R n…… ba… …… m…
ORALPHACE
Cephalexin ……………JSOMgISmI
… phim
Mỏi Sml hỏn dịch sau khi pha chửa:
Cephalexin .............................. 250mg
Tá duợc vd. ............................ s …
CH ũ_ù. Chống dd @; Củdì
đin-Uludỉmgvùdtlhùugdn
Hủc. Xem từ huớng dấn sử dụng
thuócbéntronghộp
Ibụủt:Ndkhó.nhõệtđộdưđỉfflC
mudnhapdụng:uspas
Nnthnunròom.
eọckỷmduuửmm
Uiđílnl
Sảnmãttại:
crvcrmlợcndnuArlv
Tódánphõsỏd-LaKhè—HálĐỏng~
HầNội
442/497Ữ
lì Prescripnon Drug
ORALPHACES
Cephalexín …250mợ5ml
Dong - Ha Noi SƯ (MM)
SGDSX(LoLNo) BoonbotdeoonuinHBg
Hộp 1 h Chủa 1 89 … SI (Mngate) ² Pde for On! suspension
bột pha hồn dịch uống un
Thinh phim R Thuỏc bán (heo don Đíuúnưytrèfuụ.
Môi 5ml hòn dịch sau khi pha Đọc kỹ Ilưửhg diaịửdựg "
chửa: mtbckhldùng 'gz_,, .
Cephalexin ...... ….250mg Sản xuãl tại: 7 A
Tádượcvđ ........... 5 ml crvowợcmũuuhAv
Gifflnữnốơngdiịùdch Cephalexin … …250mg/5m! Tổ dân phõsõ4 - La Khê - Hè
muamaam ĐOng-HèNội
… khảc Xem xa hưởng dăn sử su
dungthuõcbénmnqhòu sausx:
Bỏ win
Nơi ma nhiệl dộ duđ 30°C
Tllu chuẩn áp dụng: USP 35
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bản theo đơn
ORALPHACES
DUỌC PHẢM
- Dạng thuốc: Bột pha hỗn dịch uống.
— Qui cảch đóng gói: Hộp 1 lọ chứa 18g bột pha hỗn dịch uống ( + ửằfflẫkẫỎ_
- Thảnh phần: Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa: 400/ve w
Cephalexỉn 250 mg
Tá dược vừa đủ
(Tá dược gồm: Aspartam, carbosil M5, crospovidon, natri carboxymethylcellulose, vanỉlỉn,
đường trắng, lactose)
- Dược lực học: Cephalexin lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt
khuắn bằng cách ức chế sự tổng hợp peptidoglycan của thảnh tê bảo vi khuẩn. Cephalexin lả
kháng sinh nống, có phổ kháng khuấn như của cephaloridin hoặc cephalothin chống iại cả vi
khuân gram (+) vả gram (- ). _
Cephalcxin có tác dụng in vitro trên các vi khuân sau: Streptococcus beta tan máu,
Szczphylococcz' bao gổm coagulase (+), coagulase (—) vả các chùng sản xuất penicillinase.
Streptococcus pneumoniae, Escherỉchia colỉ, Proteus mirabỉlz's, các ]oải Klebsỉelz'a,
Haenzoplzz'lm znfluenzae, Catarrhalỉs Branhamella.
Hằu hết cảc chủng vi khuẩn Enterococcz' (Streptococcus _faecaiz'sj vả một vải chủng
staplzy/ocơcm' khảng cephalexin. Cephalexin không có tác dụng trên các chủng Enterobacter,
Morgcznella morganỉi, Pr. Vulgarz's. Pseudomonas hơặc các loải Herellea hoặc Acz'netobacter
cm’cuaetz'cns. Chủng Streptococcus przemnonỉae đã kháng penicillin sẽ thuờng xuyên để
khang chén vơi kháng sinh nhóm beta-lactam. Khi kiểm tra bằng phương phảp in vitro,
smphyỉococcz' có biếu hiện kháng chéo gỉữa cephalexin vả cảc kháng sinh ìơại methicillin.
Cơ chế khang cephalosporin của vi khuẩn: Vi khuấn kháng cephalosporin có thể tự nhiên
haặc mảc phải do một hoặc nhiều yếu tố phối hợp. Khả nãng khảng cephalosporin của vi
…huắn có thế do kháng sinh không tởi được cảc vị trí tảc dụng. do biến đối cảc protein gắn
pemcilin — đích cùa cephalosporin, hoặc do các enzym beta- lactamase của vi khuấn phả hùy
òng beta lactamase lảm mât tác dụng của cephalosporin.
~ Dược động học:
* Hấp rỉm: Thuốc được hấp thu nhanh và hầu như hoản toản ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ
đanh ti ang hu; ẻt tương khoảng 1 giờ sau khi uống. Sau một giờ với liều uống tương ứng 250,
500mg vả ìg, nồng độ đỉnh trong huyết tương vảo khoảng 9,18 và 32 mg/l; liều gâp đôi đạt
nồng độ đinh gấp đôi. Uống thuốc cùng vởi thức ãn có thể lảm chậm khả năng hấp thu nhưng
tống lượng thuốc hấp thu không thav đối.
* Phân bố. Cephalexin phân bố lộng khắp trong cảc mô và dịch cơ thể, nhưng lượng trong
dịch não tủy không đáng kể Cephalexin qua được nhau thai và bảỉ tiết vảo sữa mẹ với nông
độ thấp. Thể tích phân bố (Vd) là 18 lít/l ,78 m2 diện tích cơ thể.
* Chuyển hóa Cephalexin không bị chuyển hóa.
* Thảz' trừ Khoảng 80% liều dùng được thải trừ ra nước tiều ở dạng
đầu qua lọc câu thận và bải tiết ở ông thận. Thời gian bản thải ở người 1 _
bình thường là 0, 5— 1,2 giờ, khoảng 5 giờ ở trẻ sơ sinh, khoảng 2,5 giờ thảng tuối và
tăng khi chức năng thận suy giảm. Thuốc được đảo thải qua lọc mải vả thấm phân mảng
bụng (20— 50%).
- Chỉ định: Thuốc được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuấn sau:
+ Nhiễm khuấn đường hô hấp
n
1 ng đổi tro g 6 giờ
+ Viêm tai giữa
+ Nhiễm khuấn sinh dục- tiểt niệu
+ Nhiễm khuấn xương và khớp
+ Nhiễm khuấn răng
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên vả dưới không biến chứng
+ Nhiễm khuẳn da vả mô mềm
- Cảch dùng và liều lượng:
Thêm nước vảo lọ thuôc đên vạch (vừa đủ 60m1) lẳc mạnh liên tục cho đến khi tạo thảnh một
hỗn dịch đồng nhất Sau khi pha nên bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh. Hỗn dịch nảy chỉ được
dùng trong 7 ngảy sau khi pha nếu để ở nhiệt độ phòng hoặc trong 14 ngảy nếu để trong tủ
lạnh. Dùng trong 5 — 14 ngảy tùy theo mức độ nhiễm trùng.
Uống thuốc lủc đói, uống 1 giờ trước khi ăn.
Liều thường dùng:
* Người lón:
+ 1-4 g/ ngảy chia lảm nhiều lần. Nếu yêu cầu lớn hơn tới 4 g/ ngảy, cân nhắc sử dụng cảc
cephalosporin với đường dùng khảo.
+ Liều thường dùng 500 mglần, ngảy 3 lần.
+ Đối với nhiễm trùng da và mô mêm, viêm họng do liên cầu khuẩn và nhiễm trùng đường
tiểt niệu nhẹ, không có biến chứng, tổng liều thông thường là 250 mg mỗi 6 giờ hoặc 500 mg
mỗi 12 giờ.
* Trẻ em.
+ Liều khuyến cảo dùng hảng ngảy cho trẻ em là 25- 50 mg/kg/ngảy chia lảm nhiều lần.
+ Đối với nhiễm trùng da và mô mêm. viêm họng do liên câu khuẩn và nhỉễm trùng đường
tiết niệu nhẹ, không có biến chứng. tồng liều hảng ngảy có thể chia ra vả uống 12 giờ/lần.
+ Liều thông thường:
Trẻ em dưới 5 tuổi: 125 mg mỗi 8 giờ.
Trẻ em từ 5 tuồi trở lên: 250 mg mỗi 8 giờ.
+ Trong nhiễm khuấn nặng có thể tăng liều gấp đôi.
+ Viêm tai giữa: liều dùng 75-100 mg/kg lngảy chia lảm 4 lần.
Trong điều trị cảc bệnh nhiễm trùng liên câu tan huyết beta, nên điều trị ít nhất 7 ngảy
* Đỉều chznh liều với bệnh nhân suy thận:
— Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) 2 50 ml/phủt, creatinin huyết thanh (CHT) 5 132
micromol/l liều duy trì tối đa (LDTTĐ) ] g, 4 lần trong 24 giờ.
-Nếu TTC là 49- 20 ml/phút, CHT: 133-295 micromol/lít, LDTTĐ: 1 g, 3 lần trong 24 giờ.
- Nếu TTC là 19 - 10 ml/phút, CHT: 296-470 micromol/lít, LDTTĐ: 500 mg, 3 lần trong 24
giờ.
- Nếu TTC S 10 ml/phút, CHT 2 471 micromol/lít, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.
( Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ)
— Chống chỉ định:
+ Không dùng thuốc cho người bệnh quá mẫn với cephalexin hoặc với bất cứ thảnh phần nảo
của thuốc. ,
+ Không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh nhóm cephalos
- Thận trọng:
+ Trước khi tiến hảnh điều trị với cephalexin, cằn xảc định xem b
mẫn với cephalosporin, penicilin hoặc cảc sản phấm thuốc khảo ong.
ứng với cephalexin, nên ngừng thuốc.
cỏ_gve TY
co PHÂN
DƯỢC PHẨM
có phản ứng quả
êu có phản ứng dị
+ Giống như những khảng sinh phố rộng khảc, sử dụng ccphalexin dải ngảy có thể lảrn phảt
triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ, Candz'da, Enterococus, Clostrz'dỉum
dzfflcỉle), tLong trường hợp nảy nên ngừng thuốc và có biện pháp xử tLí thích hợp nếu bội
nhiễm xảy ra.
+ Đã có bảo cảo viêm đại trảng giả mạc khi sử dụng cephalosporin, vì v ậy cần phải chú ý tới
việc chẩn đoán bệnh nảy ở người bệnh tiêu chảy nặng tLong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
Trường hợp viêm đại trảng giả mạc nhẹ, nên ngừng thuốc Trường hợp viêm đại trảng giả
mạc trung binh đến nặng, cân thực hỉện các biện pháp thích hợp.
+ Cephalcxin không nên dùng cho các nhiễm khuẩn liên quan tới Haemophilus ỉnfiuenzae
+ Người bị suy thận phải giảm liếu khi sử dụng thuốc. Thận trọng khi dùng cho phu nữ có
thai và đang cho con bủ.
+ Vi trong thảnh phần của thuốc có tá dược aspartam chứa một lượng phenylalanin, có thể
gây hại trên những người bị pheny lceton niệu nên thận trọng khi dùng
+ Thuốc có chứa lactose nên cân thận trọng với bệnh nhân không dung nạp lactose.
+ Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs. Cephalexin có thể ảnh
hưởng đến \ iệc định lượng creatinin bằng pỉcrat kiềm cho kết quả cao giả tạo, tuy nhiên mức
Lăng dường như không có y' nghĩa trong lâm sảng.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: Các nghiến cứu trên động vật thực nghiệm cho thấy cephalexin tương
đối an toản khi sử dụng trong thai kị. tuy nhỉên chưa có nghiên cứu đầy đủ vả được kiếm soát
tốt trên phụ nữ có thai, thận trọng khi sử dụng ccphalexin cho phụ nữ có thai
- Thời kỳ cho con bú cephalexin đuợc bải tiết qua sưa. Thận tLọng khi sử dụng cephalcxỉn
trong thời kỳ cho con bú.
- Sử dụng thuốc khi lái xe, vận hảnh mảy móc: Khi sử dụng thuốc có thế gặp cảc tảc dụng
không mong muốn như: gây lo âu, chóng mặt, mệt mòi đau đằn, ảo giảc nến cần thận trọng
khi sử dụng cho những đối tượng nảy.
điều trị Ắ”
Thường gặp, ADR> 1/100:
Hệ tiếu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ỉt gặp, I/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng