' Í - ' Mẫu nhản ORAFORT zoo
Hộp 30 viên (3 vỉ x 10 viên)
100% real size
Compodtlon:
« Eneh tlim-oontođ …… eontnlns: Oiloxncin 20qu _
/ " Exeipients q.e. one tabiet. vm Nu.
tnđleetlone. Doenoe & AđmtnbmtIon.
Contnlnđteotlono: Soo pnekeqo tnuft.
IbnMưođ end Dlltrlulođ !: :
Stm: Sioro at tompomtum hoiow ao'c Avoid dimct ……ch USA aac '
sunle and moieture. Nhon Trech s ư.. Nhon Troch. Dong Noi
Speeltleơtlone: Munutacturofs. n' H AIIPHARCO U.S.A
Nri' ,
GM?
RT® 200
đloxaeln200mg
"A
PHẢN \-f.J
LJỢCPHẤM irl
M '…,
v~s'n oouvuauv n n som …W°~RỬL . .ii Fiii RCU_ U. 5…i
… Buọo …… uoim 'c H°'u uu… N:J›i “W …! W F^ dmbhấ ’
V'S'H ODHVMJIIV dou:› … bun uuụ uuụu. o,oe iọnp ộọ mun g. :uựlb n '
:mđ umd u ưu uợs 6unp ục ưyp Buọnu ợo uưx
_ } …… tuc Mua 'ũuạp imo c Bunn nen win iuo
__ _ 'U€!^ › tin nt… :mnp n
=an
Dwooz upuouo ….iuo …… … uw v… iọn
"fvĨềý
ỗ“ỗẵ ,lẵỔJHUỂ,
: uyo
sá iớ SXIBateh No.: J… .
đi`lỉ*
:r4N
Mẫu nhản ORAFORT 200
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
90% real size
Cotnpoottlon;
Each tilm-coaled tablet eontains:
Ofioxacin 200mg
Excipients q.s. one tablet
inớlcntiom. Dougc & Adrnlnlltrntion, "" ’°°-=
Contrulndleetlone: See package insert.
Stmgo: Store at tomporature below ao"c. lmMnũ I mm… bn
J Avold direct suntht anti moisture. ;ưẹgẹggggẹw DW … .
Speelfleations: Manutacturer's. L“ L“ AMPNARCO uts.A
J ……
onm=onfzoo
Ottoxecin 200mg
',1 . \
coxu TY \ỂA
Ồ PHẢ`N \i"….`
L’ỤC PHẨM ).
'.iifiitiiig/
` _—I` _“…_ IIJ_VỊ'__t_CỞ.;J
. I…
J
HA3L.ý AA
vs~n oouvuauv a 3 “SOOL …Ịmla n _
… Me wẹ-ựếfnuễzễulỉẵvlắẵuag'ìỉẫ `IỌD LUẸ IDU $^ d9ll on» 6UỤS WF _ \
=… u… . ưu …: Itqu “o,oe wnn 00 tôtuu ọ …!nb on_e
~6unp ne qu 6uonu Ọt uJex
,ỵu =WID lua BUĐHO
'6unn mm v Gun» nm 'qun iuo
11… i ạo nnA oonp u
ũmooz uprouo
:nnuo mmd onq uẹu uẹgn igw
=ucud Mum.
5\
sò lớ SXIBatch No.: Jooo
NSXIWg. dam: 2011212010
HD/Exp. date:2011212013
6…ooz Uiơuxouo \
ooz,mosvuo
tt ’)
»… WDWUNỔD'WỊ 'II J
Mẫu nhãn ORAFORT 200
Vĩ 10 viên
100% real size
t'L' AMPNAHCO U.5 A
IORAFORỊỊg_gg On
su ml: vi PMn Phõi sin M
CTY CFDP AIIPHARCO USA ch c -
KS WFNAHCOUSA h'i'W
gg_q omu=ong i_i _ \_
U.SA ch cpnpmmoug; ' f'Wì 1,r. `i"Ĩi4\
cxmmnacousị^ử , _ ,
o ' J
ORAFORT zoo *… bh'
CDImM , ,. .
sun , ›sux _'J |
Sln mli vi PMn Phó: \ g., . ,
CTV CPDP AIIPNAHCO U.S.A
KK AMPHARCO u 5 A
gọ_g onưonẸg_o
Sđn xuồl vù FMn Phõi
USA CTY OPDP WWARCO USA
\ & AMPHARCO u s ;
II
ORAFORT 200 OR
on… m….
son snx
Sđn mlt vn PMn Phót su,
CTY CPDP AMPHAHCO U.S.A
ư : unuaco u s A
SđlòSXỊJOOOS
HD: 2ơ1
TỜ HƯỞNG DÁN sử DUNG muóc
THÀNH PHẢN: Mỗi vien nén bao phim chứn-
- Ofloxacin. 200 mg
- Tá dược: Lactose. Microcrystalline ccllulose 101. Copovidone, Sodium starch
Rx-Thuốg bán theo đơn
/`
ORAFORT® zoo / >
" !, i’1ftG Ti
Các tác dung phụ hiềm gập bao gồm: 1 ~ ( ỵ'—, - ~ i_
- Thẩn kinh: tio giải:, phán img loan thẩn. trầm ctim. co giỄ_ __ _PH A__N \'- 1
… Da: viêm mach, hội chứng Stevens—Johnson vá hoai tử n iénitiớcitituớớeiit M t _ 7
glycolate, Colloidal anhydrous silica, Magnesium stearate, Opadry [[ white, Nước tinh
khiểt vđ ! viên.
TÍNH CHẤT
ch lý học
Ofloxacin lá thuốc kháng khuẩn nhóm t]uoroquinolon giống như ciprofioxacin, nhưng
ofloxacin khi uống có khả đung sinh hoc cao hơn (trên 95%). Giống như các thuốc
quinolon kháng khuẩn khác, ofioxacin ức chế DNA-gyrase lá enzym cẩn thiệt trong
qua' trinh nhân đôi, phiên mã vá tu sừa DNA của vi khuẩn Oiloxacin cớ phô khảng
khuẩn rông bao gồm Enlembacienaceae, Pseudomonux aeruginoxa. Huemuphi/us
injluenzae. Neisseria spp… Staphylocuccux. Slreplococcus pneumomae vả mót vâi vi
khuấn Gram dương khâc.
DM động học
Oíloxacín đuợc hấp thu nhanh vả tổt qua đường tiêu hóa. Sinh khả dung qua đuờng
uống khoảng 100% va có nổng độ đinh huyết tương 3 … 4 ụglml, 1 … 2 giờ sau khi uổng
! iiẻu 400 mg. Thời gían bán huỷ trong huyết tương n 5 - 8 giờ; trong trường hợp suy
thân, có khi kèo dâi 15 … 60 giờ tùy theo mức đó suy thă_n, khi đó cân điều chinh liều.
Ottoxacin được phân bố rộng khảp vảo các dich cơ thê, kể cả dich não tủy vả xâm
nháp tốt vảo các mô, Khoảng 25% nồng độ thuốc trong huyết tượng gắn vảo protein
huyết tương. Thuốc qua nhau thai vá tiết qua sữa.
Khi dùng liều đơn. it hon 10% otìoxacin được chuyển hóa thánh dcsmcthyl ~ otloxacin
vả oi]oxacin N - oxyd. Desmethyi - ofloxacin có tác dung khán khuẩn trung binh. 75
- 80% thuộc được bâi tiết qua nước tiểu dưới dang khỏng chuy n hóa trong 24 đến 48
giờ. Dưới 5% thuốc đươc bt1i tiết duới đang chuyền hớa trong nước tiễu; 4 đến 8%
thuớc bải tiẻt qua phân. Chi một lượng nhỏ ofloxacin được thâi bằng thẳm phân máu.
cni ĐỊNH
ORAẸORT được sử dung cho nguời lớn trong điều tri các tinh trang nhiễm t_rủng từ
nhẹ đên ưung binh gây ra do cả:: dòng vi khuẩn nhay cám vởi Oiioxacin. bao gõm:
— Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, víêm phổi.
… Viêm tai giữa. viêm xoang, viêm amidan.
… Nhiễm trùng da v_t1 mô mềm khóng biến chửng.
- Nhiễm lâu cẩu cãp không biến chửng ớ niệu đao vả cổ tử cung; viêm có tử cung vả
viêm niệu đao khòng do lãu cấ_u. _
- Viêm bâng quang không biên chứng, nhiêm trùng tiểu có biến chimg, viêm tuyến
tiền liệt.
LIÉU DÙNG — cAcn DÙNG
Liền thỏng thường lả ! - 2 viên uóng mỗi 12 gíờ. liều nảy thay đổi tùy thuộc loai
nhiêm trùng vả triệu chửng bệnh. _ _ _
… v1e… phê quán nang do nhiễm khuân hoac viêm phôíz z víẽn uống môi 12 giờ,
ttong 10 ngảy. _ _
- Lậu_khỏng biền chửng: uô_ng liêu duy nhất 2 viên _ _
- Nhiêm trùng da vù mô mem khđng biến chửng: 2 viên uông môi 12 giờ, trong l0
ngãy- _
- Víêm bảng quang do Iz`. coli hoặc K. pneumomue: ] viên uống mòi 12 giờ. ttong 3
ngảy. _
- Viêm bảng quang do các vi khuân khảo: \ viên uống mỗi 12 giờ, trong 7 ngt'ty`
… Nhiém khuấn đuờng tiết niệu có biến chửng: 1 viên uống mỗi 12 giờ, trong 10
ngảy.
… Viêm tuyến tiền liệt: 1,5 viên uống mồi 12 giờ, trong 6 tuần.
Những hướng dẩn 1ièu dùng đặc biệt:
Suy chúc năng ihận: Liều dùng nên được điều chinh ở nhửng bệnh nhân bị suy chức
nang thản, như tăng nông độ trong máu có thể xảy nt do giảm mức thanh thải ớ thán.
Noi chung, liều dùng nên được điều chinh theo độ thanh thái creatinin (Clcr) như sau:
2 so mV phủt: Không cẩn điều chinh
… … so mI/phủt: Liều không dồi, uổng cảch 24 giờ/iẩn
5 ID mi! phủt: Ư2 liều thông thường. uổng cách 24 giờ/lần
Otioxncin khòng tách_được do lợc máu,
Trẻ em cho tớ! 18 tuđì: Không khuyến cáo dùng
Bệnh gnn: An toán của Otloxacin ở những bẻnh nhân bị suy chửc nâng gan thì chưa
được biết, tu , nhiên, các số 1ieu tiền iám sâng cho thẳy sư bải tiết cớ thể chậm, vả nên
điều chinh li u dùng để ngăn sự tảng nồng độ trong mảu. Ó nhũng bệnh nhán có suy
giâm chim nảng gan ning. liều tổi đa không được vượt quá 400 mg Oiioxacin mỗi
ngảy.
CHỐNG cni ĐỊNH
Không được dùng Ofioxncin trong các ưường hợp quá mẫn cám với trị liên bằng
Oíioxacin hoặc các quinolon khâc.
Không được ch1 đinh Otloxacin cho tre cm dưới 18 tuổi. thiều niên đang tang trướng
vả phụ nữ mang thai hoặc cho con bủ, vi khỏng có thông tin nảo về tinh an toán của
thuốc trên nhóm bệnh nhân nây, vá vì các thưc nghiệm trén sủc vật cho thấy Oiloxacin
cớ thể gây thoái hoá sun khớp ớ các khớp chiu Iưc.
TẢC DỤNG PHỤ
Cảc tác dụng phụ thuờng găp bao gồm:
- Dường tiêu hóm buồn nôn, nôn, tiêu chây, đau bung. chán ăn,
- Thần kinh: đau đấu. chóng mặt, mệt mội. run, mất ngt'1. ác mộng, rối loan thi gíác.
… Phán ửng ở da: nổi ban, ngứa, phản ứng da kiến quá mẫn.
THÔNG Mo cuo BÁC si NHỦWG TẢC DỤNG ẢÁr LợlitỊilP, ' ! sữ '
DỤNG muóc — ._ , , …1iii'ffflffl _ịf/l
THẬN TRỌNG i ___. .~_…… _ _ …_…J ,—'/
Oiioxacin không nên sử dung cho phu nữ có thai hoăc trẻ cm. ’ ua động
vât chưa trướng thùnh. việc dùng ofloxacin gáy thương tổn khớp sun do cân nặng. Có
bảng chửng về sự phuc hỏi thưong tổn khớp sau khi ngưng iiều sử dung.
Tiêu chây, đao biêt xảy ra trẳm trong vá dai dâng trong quá trinh điều trí hoặc các tuần
đấu tiên sau khi điều tn“ với nhiều loai kháng sinh khác nhau, đac biet các khâng sinh
phố rộng, có thể có triệu chửng bộnh do C'loxlndium difflcile. Mức độ ttầm trọng lá
viêm kết trân giả mạc, có thế được xác nhân bằng nội soi hoặc nghiên cửu mô. Soi
phân bệnh phẳm vá dộc hại tế bảo, 1a cách tốt nhất để chẩn đoán bệnh do ("loslrull'um
ưifflcưc Các phản ửng phu có thề n ừ trê phân. Nếu chần đoán viêm kết ming giả mac
nghi ngờ, nên ngửng Oíloxacin ngay lãp tức vả sủ dụng phương pháp điều tri khang
sinh thich hợp (như Vancomycin hoac Metronidazole).
Viêm găn, hiếm khi gap, có thể dẫn đến đứt. dac biệt thường liên quan đẻn dây cháng
A-sin, vả đặc biet thường xtiy ra ớ nhũng bênh nhân 1ớn tuổi. Khi có các dần hiện
viêm gán, cấn ngưng điêu tri, khỏng vân động gân A~sin bảng phượng phảp có đinh
thich hợp hoặc dùng mânh got chân đao biệt, vả phẩn thuật chinh hình
Ofioxacin nén dùng ihặn tiợng ở nhưng bệnh nhân có khuynh hướng lén … động
kinh (như có sự hiện diẽn tồn thương hệ thẩn kinh trung ương).
Ofloxacin có thể gây bénh nhược cơ ưấm trong.
Ofloxacin có thể gây loan chuyền hoá porphirin ở những bệnh nhản có nguy co,
OIloxacin có thể lAm âm tinh sự phân lâp Mycobaclerium Iuberculosis. cho kểt quá
ãm tinh giả khi chắn doán vi khuẩn hoc ớ bênh lao.
Bới vi nguy cơ nhay cảm với ánh sáng, phoi nhiễm với ánh sáng vả bức xa UV nên
tránh trong quá trinh điểu tti với onoxacin.
Giảm đường huyết đã được bảo cáo khi sử dung iiuoroqninolone.
Ofloxacin nên dùng thân trong (1 những bệnh nhán oỏ tiến sứ đỏng kinh
Oíioxacin nến dùng thán trong ớ những bênh nhân suy thân hoac suy gan. Ở những
bệnh nhân được biết hoac nghi ngờ suy thân bao gồm những người lớn tuổi mả độ
thanh thải crcatinin giảm, quan sát thân trong trên lâm sảng và các nghiên cửu thich
hợp trong phòng thi nghiem nén dược tiến hánh trước iien vả trong quá trinh điều tti vi
sự đảo thâi Oiio_xacin có thế giám TAng nồng độ trong huyết thanh có thể xây ra trừ
khi iiểu được điêu chính theo độ thanh thải của thân.
TƯỜNG TẤC THUỐC
Oiioxacin khi dùng với chẩt khảng acid chứa Calci, Magnesi. hoặc Nhôm, với
Sucmlfate, với cation hoả tn' hai hoặc hoá tri ba như Săt hoặc thuốc chửa nhíều
vitạmin cỏ chủa Ke… cho thẩy có sự giám đáng kế sinh khả dung. Oiioxacin và các
chải kháng nciđ nén được đủng cách xa khoảng hai giờ.
Sử dung đồng thời thuốc kháng viêm không Steroid với các chât Quinolone. bao gồm
Oiioxacin đã cho thấy lâm tăng nguy co kich thích hệ thẳn kinh trung uong vả động
kinh co giât.
Các thử nghiệm đỏng máu nên được tiến hảnh ớ nhửng bệnh
kháng Vítamiii K bới vi có thề lám táng tác động của các .
Oiioxacin có thể gây lăng nhe nỒng độ trong huyềt
dụng cùng lủc, nên theo dòi đặc biêt những bệnh n
với Glittenclamide
Đao biệt trong tmờng hợp điểu trí với iiếu cao, gi“
nẻn được theo dòi khi dùng Quinolone cùng lủc v
qua ống thân (như Pmbenecid, Címetidine, Furose
QUẢ LIÊU _
Cảc thông _tin về quá liêu ofloxacin còn han chế. Tron;
Ioai bỏ thuõc khỏi da dả_v. Bênh nhân nên được theo dỏi c
bù dich đấy đủ.
BẢO QUẨN
ò nhiệt độ dưới so“c. Trảnh tinh sáng trưc tiếp vả nơi ấm ướt. (
TRÌNH BÀY
Vi 10 viên nén bao phim; hộp 3 vi, hộp l0 vi.
TIÊU cnuAn
chs
HẠN DÙNG
so tháng kể từ ngảy sản xuất.
DEXA TẢM '… y TRẺ EM
fX)C KỸ HƯỞNG !)ẮN SỬDUNGJ'RƯỞC KHI DÙNG
NỂU CẤN THÊM_THỒN_G TIN. XIN HO! Ý KIỂN THẤY THUỐC
THUỐC NAY (`Hl DÙNG THEO oo.vctb1 BẮC sỉ
Sán xuất vũ phân phối:
c1v cpnp AMPIIARCO U.S.A
KCN Nhon Trach 3. Nhon Trach, Đòng nai.
ĐT: 06l3 566205 Fax: 0613 566203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng