…) Y “E Ê
CL'C QL'ÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dảur.fflJ…ÉỈ./…
ooooooooooo
@ Pmmon Only Ono unl
ORADAYS
Ciprofloxacin 2 mg/ml
Solution for Infinslon
Each ml contains 2 mg Ciprofloxacỉn (as lactatc)
Cipmfloxacin 200 mg/ [00 ml
Excipients: Lactíc acid. Glucose monohydrntc.
Hydrochloric acid concentrntcd f0f pH adjustment.
Watcr for injections.
For LV. lnt'usion use
Read the package leaflet before use.
Keep out of the sight and reach of children.
Do not remove the ovcrpouch until ready to
Us: only ỉfsolutỉon is clear. c ]
Use within 24 hours ofopcni
Discard unused portion.
Do not refrigeme or freen. Store in the original package.
Manufactured by:
S.C lníomed Flulds S.R.L.
50 Theodor Pallndy Blvd..
Sector 3. Bucharest. Romania. … M
»…me
ORADAYS mmmhnmwcụmamvum
T ……
…ztlvmrnmmntruyAnmm
… _ Mn
uund:m—mncuùụaưnmhmnm
zựýnmmuuưumnwơndnmm
ụtulhựn unnwựơrnuumưc.tùnu
umnmmd u
Nnủnmnhvómbnủmủwưmonu
um… album…ỵmmúan Dm.mm
&— M mmnnmuulnmh
Itq m…mvuummnmmmnuhtmm
!
IM n…… s.cmmnuu
so…mu hưlm W
M Núi
Lot. No Mía. Dnte Exp. Dnte
a\ % ý dd/nun/yy ddlnunlyy
Nhãn phụ (túi nhỏm)
']
Label of bags inside
ịịg
( nmwm
l ORADAYS
CIPROFLOXACIN : mơmi
summmm
m INII
EndaulcmhụCụnđuưmmlome)
Fuanfunuu
Idthpdmlnũuheíueun
Knuld'lhumhtudnnchdchnlủm
Suwưpnmhhbd Unmtthtmndm
Donntdtựueahemãucmth:
S.CMMSLL
so…mhqum.
LatNo … MthnnW «me
,
“[ [Ư
J it i
IỌ.
Nhãn phụ hộp chửa 10 tủi dlch truyền
ART WORK PRINTED 50%
NT\ẨỂ SSfJ
ORADAYS
, , ửng lheo đơn cúa bác sĩ
Đọc kỹ huứng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẫn thẻm thỏng tin xin hói ý kiến bác sĩ
Khỏng dùng quá !íểu aa dược chi đinh
Thỏng báo cho bác sĩ những lác dung ldzo'ng mong muốn găp phái khi sử dung thuốc
Khỏng sử dụng thuốc dã quá hạn dùng
Đồ thuốc xa rắm tay Irẻ em
THÀNH PHÀN
Mỗi tủi dung dich truyền mo ml dung dich có chửa:
Hoạt chất: Cipmfloxacin. ...................................... 200 mg
Tá dược: Acid lactic, glucose monohydrat, acid hydroclorid dặc vừa đủ ơè diều chinh pH,
nước phe tiêm vừa đủ.
DƯỢC LỰC HỌC
Ciprofloxacin n thuóc kháng sinh bán tổng hợp. có phổ kháng khuấn rộng, thuộc nhỏm
quinolon, còn đuợc gọi lá các chất ức chế DNA girase. Do ức chế enzym DNA girase, nén
thuốc ngăn sự sao chép cùa chromosom khiển cho vi khuẩn không sinh sân được nhanh
chóng. Do cơ chế tác động đặc hiệu nây. ciprof'loxacỉn không bị đề kháng song song với các
kháng sinh khác khỏng thuộc nhóm ức chế men DNA gimse. Ciprofloxacin có tác dụng tót
với các vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khác (aminoglycosid, cephalospon'n,
tetracyclin, pcnicilin...) vè được coi lá một ttong những thuốc có tác dụng mẹnh nhất trong
nhóm Fluoroquinolon.
ruõ khủng khuẩn:
Cỉprofloxacin có phổ khảng khuẩn rẩt rộng, bao gồm phẩn lớn các mÀm bệnh quan trọng
Phản lón các vi khuấn Gram âm, kể cả Pseudomonas vả Enterobacter đều nhạy cảm với
thuốc.
Các vi khuẩn gãy bệnh đường ruột như Salmonella. Shigella, Ye ' â ibrio cholera, vi
khuẩn gây bệnh đuờng hô hấp như Haemo—philus vù Legionella, Ne ' thường nhạy cám
cao.
Mycoplasma vè Chlamydía chỉ nhạy cảm vừa phái với thuốc. Cỉprofloxacin vẫn có tác dụng
cao đối với Salmonella tmhi noom Shigellajlexnerỉ aooss;
Nói chung, các vi khuấn Gram dương (các chủng Enterococcus. Staphylococcus.
Streptococcus. Listerỉa monoợtogenes...) kém nhạy câm hơn. Ciprofioxacin khỏng có tác
dụng … phấn lớn các vi khuản kỵ khi. Các vi khuân dang nng kháng cipmfloxncin gồm có
Slaphylococms aureus với tỉ lệ 20.6%; Escherichia coIi khảng ciprofioxacin với tỉ lệ 27,8% vá
S. pneumo- niae kháng cipmfloxacin với tỉ lệ 30%.
DƯỢC ĐỌNG IIỌC
Nồng độ tối đa trong huyết tương sau khi truyền tĩnh mạch trong 30 phủt với liều 200 mg lẻ 3
— 4 mg/Iit.
Thời gìan bán thải cùa thuốc khoảng 3.5 đền 4.5 giờ ở nguời bệnh có chửc náng thận binh
thường. thời gian nảy đái hơn ở người bệnh bị suy thặn vả ờ nguời cao tuối. Dược động học
của thuốc không thay dồi đáng kể ở người bệnh mảc bệnh nhây nhởt.
Thẻ tích phân bố cùa ciprofloxacin rẩt lớn (2 … 3 Iít/kg thể trọng) vè do đó, lọc máu hay thẩm
tách mảng bụng chi rủi đi được một lượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bổ rộng khắp vả có
nổng dộ cao ở những nơi bị nhiễm khuẩn (các dich cơ thẻ. các mỏ). nỏi chung thuốc dẽ ngẩm
vảo mô. Nồng độ trong mỏ thường cao hơn nổng độ trong huyết thanh, độc biệt lá ở các nhu
mõ, co, một và tuyến tiển liệt. Nồng độ trong dich bạch huyết và dich ngoại bảo cũng gần
bằng nồng độ trong huyết thanh. Nồng độ thuốc trong nước bọt, nước mũi, đòm, dich ồ bụng,
da, sụn vả xương tny có thắp hơn, nhưng vẫn ở mửc độ thich hợp. Nếu mâng não bình
thường. thì nồng độ thuốc uong dich não tủy chi bâng 10% nồng độ trong huyết tương;
nhưng khi mảng năo bi viẻm, thi thuỏc ngám qua nhiều hơn. Ciprofloxacin di qua nhau thai
vè bâi tiết qua sữa mẹ. Trong một cũng có nồng độ thuốc cao.
Khoáng 75% liều tiếm tĩnh mạch đảo thải đuới dạng không aòa qua nước tiếu vả 15% thco
phân. Các đuờng đâo thâi khác là chuyền hóa ở gan, bâi xuát qua mật, vả thâi qua niêm mạc
vảo trong lòng ruột (đây là cơ chế đâo thải bù trữ ở ngưòi bệnh bị suy thận nặng). Thuốc
đuợc đảo thải hết trong vòng 24 giờ.
cm“ mm:
Ciprofioxacin chi được chỉ định cho các nhiễm khuấn nộng mã các thuốc kháng sinh thòng
thường không tác dung để tránh phát triẻn các vi khuẩn kháng ciprofloxacin:
— Vỉém tuyến tỉền liệt
- Viêm xương — tủy
- we… một vi khuẫn nặng
— Nhiễm khuấn nộng mắc trong bệnh viện (nhiễm khuấn huyết, người bị suy giám miễn dich)
- Dự phòng bệnh năo mỏ cầu vả nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch
~ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phủc tạp: do kháng sinh fluomquinolon, trong đó có
ciprotioxacin liẻn quan đến phản ủng có hại nghiêm trợng (xem mục Cảnh báo và thận ượng)
vả nhiễm khuẩn đường tiét niệu không phức tạp ở một sỏ bệnh nhãn oó thẻ tự khỏi, chỉ nên
sử dụng ciprofloxacin cho nhũng bệnh nhãn khỏng có lựa chợn đỉều trí khác thay thế.
~ Đợt nhiễm khuấn cấp của viêm phế quản mạn tinh: do kháng sinh 0 Toquinolon, trong đó
có ciprofioxacin liên quan đến phản ửng có hại nghiẽm ượn ( ục Cánh báo vả thận
trợng) vả đợt nhiễm khuẩn cấp cùa viêm phế quản mạn tỉnh bệnh nhân có thể tự
khỏi, chỉ nèn sử dụng ciproũoxacin cho những bệnh nhân khôn có lựa chợn điều tri khác
thay thế.
- Viêm xoang cấp tính do vi khuấn: do khảng sinh fluoroquinolon, trong đó có ciprofloxacỉn
liên quan đển phản ửng có hai nghiem trợng (xem mục Cảnh báo và thộn trợng) vả viêm
xoang cấp tính do vi khuẩn ở một số bệnh nhân có thể tự khỏi, chi nện sử dụng ciprofioxacin
cho nhũng bệnh nhân không có lựa chọn điều tri khảc thay thé.
utu LƯỢNG VÀ cAcn DÙNG
Thuốc dùng truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bác sĩ điều tri.
Liều thỏng thường:
Người lớn:
Thời gian truyền ưnh mạch ưong 60 phủ:.
Chi đinh dùng Liều (truyền trong 60 phủt)
Nhiễm khuẫn ở da, mô mềm, xương 400 mgl lần x 2 - 3 lẫn/ngây
Nhiễm khẵn nộng (nhiễm khuẫn bệnh viện, nhiễm khuẩn 400 mg llẫn x 2 — 3 lồnlngáy
huyết, điều trị nhiễm khuấn ớ người bị suy giảm miễn dich)
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu trên 200 — 400 mg/lẫn x 2 Iấn/ngáy
Nhiễm khuấn đường hô hấp dưới 400 mg/lẫn x 2 lẫnlngảy
Bệnh nhãn suy 1ch hoặc suy gan:
Cần phâi giảm liều ở người bi suy giảm chức năng thận hay chức nãng gan. Trong trường
hợp người bị suy chủc …; thận, nểu dùng iiẻu thấp thi không cẳn giảm liều; nếu dùng iièu
cao thì phâi điều chỉnh lỉều đựa vâo độ thanh thải creatinin, hoặc nồng độ creatinin trong
huyết thanh.
no thanh thới creatinin Gợi ý ttiều chỉnh liền lnợng
31_60 mVphủt/l 73 m, Liều truyền tĩnh mạch 2 400 mg/lần x 3
(creatinin huyết thanh: 120 ~ 170 mìcromol/lít) ẸTễỉ/Ĩềỉen giâm xuống còn: 400 mg/lần x
Liễu truyễn tĩnh mạch 2 400 mg/lần x 2
lẩnlngảy nẻn giâm xuống còn: 400 mg x 1
lẫn/ngây
5 so mllphủtll,73 m²
(creatinin huyết thanh: › 175 micromolllít)
Người cao mỗi
Nên dùng iièu câng thấp cảng tốt, tùy theo độ trầm trvng của bẹnh vả dộ thanh thâi creatinìn.
Tréem vănẻvltluình m'ên
Truyến tĩnh mạch 5 - … mg/kg/ngây, truyền trong thời gian từ 30 … 60 phủt.
Thời gian điều trị ciprofioxncin tùy thuộc vân loại nhiễm khuấn vã mức độ nặng nhẹ của
bệnh vả cần được xác đinh tùy theo đáp ứng lâm sâng vả vi sinh vật cùa nguời bệnh. Với đa
số nhiễm khuẩn, việc điều ui cẩn tiểp tục ít nhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn triệu
chứng.
Cách dùng
Nên truyền cipnofloxacin trong thời gian kéo dâi khoảng hơn 60 phủt. Truyền thuốc chậm vảo
tĩnh mạch lớn sẽ hạn chế tói đa tác dụng phụ cho bẹnh nhân vả giâm ngưy cơ kích thích tĩnh
mach. Có thể truyền trưc tiếp hoặc sau khi pha chung với các dng đich truyền thich hợp
khác.
T…e kỵ
Cỉptofloxacin dạng truyền tương hợp với các dung dich như: … 1 sinh lý. ringer.
ringer lactatc, glucose 5% & 10%, glucose 55 với NaCl 0,225% aCl O,45%,.… Vì
những lý do vi sinh vả sự nhạy câm với ânh sáng. các dung dich pha g của ciprofloxacin
vù các dung đich tương hợp khác nến được dùng ngay.
Chỉ khi đã khẳng đinh được dung dich thuốc tương hợp với các dung dich khác hoặc với các
thuốc khớc, nểu khỏng phải tiêm truyền thuốc riêng. Các ớáu hiệu bất thường cùa thuốc n kết
tùa, đục hoặc biền mâu.
Dung dich tiem truyền ciprofioxacin có pH từ 3.9 đến 4,5 vá tương kỵ với cớc thuốc tiêm
không ổn đinh về mặt lý hóa ở khoảng pH nây. Đã thấy có tượng kỵ giữa ciprotìoxacin vả
heparin natri, giữa ciprofloxacin hoặc peflomin với penicilin. fluocloxacilin, amoxycilin,
dạng kểt hợp amoxycilin vả clavulanat kali. aminophylin, vả clindamycin. Vì vậy, không
được trộn thuốc tiêm ciprofioxacin với cớc thuốc tiêm khác có pH cao.
cnónc cni ĐỊNH
Quá mẫn với ciprofloxacin hoặc các kháng sinh quinolon khác hay bất cứ thânh phẩn nâo của
thuốc.
Không dùng cipmfioxacin cho người mang thai vả thời kỳ cho con bủ, tn`r khi buộc phải
dùng.
Không dùng đồng thời cipmfloxacỉn với timnidin.
CẨNH BẤO vÀ mg… TRỌNG
Cánh báo
Các phán ứng có hại nghiêm trọng có khả năng khỏng hđi phục vâ gây tân tật, bao gồm viêm
gân. đứt gân. bẹnh lý thân kinh ngoại hien vả các tớc đụng bát lợi tren thân kinh trung ương.
Các kháng sinh nhỏm fiuoroquinolon có liên quan đến các phán ứng có hại nghiêm trợng có
khá nãng gây tản tật vả khỏng hồi phục ưến các hệ cơ quan khác nhau của cơ thể. Các phản
ửng nây có thể xuất hìện đồng thới trén cùng bệnh nhân. Các phản ứng có hại thường được
ghi nhận gồm viem gân, đủt gAn. … khớp, đau co. bệnh lý thấn kinh ngoại vi vá các tác
dụng bất lợi trên hệ thống thẫn kỉnh trung uong (ảo giớc. lo âu, mt… cớm, mất ngủ, đau đẩu
nặng vả lũ lẫn). Các phản ửng nảy có thể xảy ra trong vòng vâi giờ đển vâi tuần sau khi sử
dụng thuốc. Bệnh nhân ở bất kỳ tuổi nảo hoặc không có yếu tố nguy cơ tồn tại từ ttước đều
có thể gặp những phản ửng có hại trến.
Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đầu tỉên cùa bất kỳ phản ứng oó
hại nghiếm trọng nâo. Thèm vùo đó, tránh sử dụng các kháng sinh nhỏm fiuoroquinolon cho
các bệnh nhán đã tửng gặp các phân ứng nghiêm trợng lien quan đến tiuoroquinolon.
Cần thận trọng khi dùng ciprotìoxncin ớới với người cớ tiễn sử động kinh hay rới Ioạn hẹ thẩn
kinh trung ương. người bị suy chức năng gan hay chức năng thận. người thiểu glucose 6
phosphatc dehydrogcnasc. người bị bệnh nhược cơ.
Dùng ciprofloxacin dải ngây có thể lảm các vi khuấn khỏng nhạy cám với thuốc phát triển
quá mức. Nhất thiết phâi thco doi người bẹnh vả lảm kháng sinh đồ thường xuyen oẻ có bỉện
pháp điều trị thich hợp thon kháng sinh ơò.
Ciprofloxacin có thẻ lâm cho các xẻt nghiệm vi khuẩn Mycobaclerim tuberczdosis bi a…
tinh.
Ciprotìoxacin có thể gây hoa mắt chỏng mặt, đẩu óc quay cuồng, ánh hưởng đến việc điều
khiển xe cộ hay vộn hảnh mảy móc.
Hạn chế dùng ciprofloxacin cho trẻ nhỏ vả trẻ đang lớn (trên thực iMồc có gây thoái
hóa sụn ở các khớp chịu ượng lực).
Qué.ntẻt
Phản ứng quá mẫn vả di ửng, bao gồm phân ứng phân vệ có thể xảy ta sau khi dùng một liều
đon và có thể đe dọa tính mạng. Nếu các phản ứng nảy xảy ra, cẩn ngưng dùng ciprofioxacin
vá tiến hânh biện pháp y tẻ thich hợp.
Hệ cư ggt_tg khử
Ciprofloxacin thuờng khỏng dùng cho bệnh nhãn có tiền sử bẹnh gân] rói ioạn liên quan đển
điều tri bẩng quinolon. Tuy nhỉẽn. trong những trường hợp rất hiẻnt gap. sau khi cân nhắc dữ
liệu kháng sinh oò vá đánh giá cân bảng lợi ích] nguy co. có thẻ kê đơn ciproũoxacin điều tri
nhiễm trùng nặng, đặc bỉệt trong tmờng hợp thẩt bại điểu tri chuẩn hoặc vi khuẩn đề kháng
nhưng dữ liệu kháng sinh đồ vẫn cho thấy có thể sử dụng ciprofloxncin.
Vỉẻm gân vả đứt gân (đặc biệt gãn Achillas) có thể gặp khi dùng cipmfioxacin. thậm chí ngay
sau 48 giờ ớâu điều tri, vá có thể kéo dải đển vâi thớng sau khi ngưng dùng thuốc. Nguy cơ
mảc cớc bệnh vẻ gân cớ thẻ tãng ở người cao tuổi hoặc bệnh nhân đang điều tri itét hợp với
corticosteroid. Cẩn ngưng dùng thuốc khi xuất hiẹn bất kỳ dấu hiệu viem gân náo (sưng đau.
viêm nhiễm). Lưu ý cham sóc để tránh tinh huớng đển cảc bộ phim khác.
Thận trọng sử dụng ciprofioxacin ở bệnh nhân có bệnh nhược cơ.
& .. Ị ! . . ị
Nếu tẩm nhin hoặc bất kỳ tác dụng đến mắt nâo xây ra, cằn đến gặp bác sỹ chuyên khoa ngay
lặp tức.
, ,ị . .. . ! i
Ciprofloxacin có thể gây phán ứng nhạy cảm vởi ánh sáng. Bệnh nhân đuợc kê đơn dùng
ciprofìoxacin cẩn Iưu y' tránh tiếp xủc ưưc tiếp với ảnh sáng hoặc tia UV trong quá trinh điều
tri.
Mnach
Thận ượng khi dùng fluoroquinolon, bao gổm ciproiìoxacin ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ
kéo dâi khoảng QT. Ví dụ:
- Triệu chửng kéo dâi khoáng QT bẩm sinh
- Sử dụng đổng thời oớc ioại thuốc có tớc dụng kéo dâi khoảng QT (ví dụ cớc thuóc chống
nhip tim khỏng đều nhớ… IA vá nhóm …, thuốc chổng trầm câm ba vớng, kháng sinh
macrolid, thuốc chống loạn thấu)
… Mất eãn bảng điện giới (ví dụ hạ kali mớu. hạ magnesi máu)
. Bệnh tim mạch (ví dụ suy tim. nhồi máu cơ tim. nhip tim chậm)
Người cao tuối vù phụ nữ có thể nhẹy cám hơn với cảc thuốc kéo dâi kheảng QT. Vì thế cẩn
thận trọng khi sử đụng các thuốc fluoroquinolon, bao gồm ciproũoxacin cho các đối tượng
nảy.
Ha…đư`mzlmaểt
Cũng như các quinolon khảc. hạ đường huyết được báo cảo thường xuyến nhất ở bệnh nhân
tiẻu đường. chủ yếu ở nguời cao tuổi. Kiềm soát chặt che nòng oớ glucose trong máu ở đối
tượng nây—
EuázmẻnzlJản
Vi ciprofioxacin phẩn lớn bảỉ tỉết dưới dạng không đối qua thận ệu chinh liều dùng
ở bệnh nhân suy thận để tránh tãng tác dụng không mong muốn do ciprofioxacin.
lié.zaamát
Các truờng hợp hoại tử gan vả suy gan đe dọa tinh mạng đã đuợc báo cáo khi dùng
ciprofloxacin. Trong trường hợp có bất kỳ dẩn hiệu vá triệu chửng nản cùa bệnh gnn (như
chán an, vảng da, nước tiểu sẫm mủ. ngửa. hoặc bựng mềm), cẩn ngung dùng thuốc ngay.
ẾỄAMẺẾLẺLfflIML’LZLEEQLGẺJỦMMM
Phản ửng tán huyết đã được báo cáo khi bệnh nhân thiếu hựt men glucose—ô—phosphat
dchydmgcnnsc dùng ciprofloxacin. Cần tránh sử dụng ciprofioxacỉn nếu lợi ích vượt trội hơn
nguy cơ vả kiềm soát trieu chửng tan máu.
El . . . . . ..
Các phán ứng tại vi tri tiêm thường xảy ra khi ttưyền dưới 30 phủt, bao gồm cảc phán ứng da
tại chỗ. thường phục hồi nhanh sau khi truyền xong. Khỏng cần chống chỉ đinh đường dùng
tĩnh mạch trừ khi các phản ứng nảy tái diễn hoặc xẩu đi.
ẢNH nườnc TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! xa vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Cipmfìoxacin có thể gây hoa mải chóng mặt, đấu ỏc quay cuòng, ánh hướng đến viẹc điều
ithièn xe có hay vộn hùnh mủy móc. Ngay cả khi dùng thuốc thco đủng hướng dẫn. thuốc vẫn
có thẻ ânh hướng lẻn tốc oo phi… xạ. Ảnh hướng câng nhiều hơn khi dùng thuốc với rượu.
TƯO'NG TÁC muóc
NSAtp;
Phối hợp quinolon (cớc chát ức chế men gyrase) liễu cao với thuốc kháng viêm không stcroid
(ngoai trù acetylsalicylic acid) có thể gây co giật.
Ibmbxủ
Dùng đồng thời ciprot'loxacin với theophyllin có thể gây tăng tác đụng ngoại ỷ nồng độ
theophyllin tmng huyết thanh. Điểu nây có thể gây ra tác dựng phụ do theophyllin, tmng rẩt
hiếmcácưườnghợpcáctácđụngnảycóthểđcdợatinh mạnghoộcgâytừvong.Nẻu bắt
buộc dùng đồng thời hai loại thuốc nảy, nên kiểm tra nồng ao theophyllin trong huyết thanh
vả nên giâm liếu cùa theophyllin thich hợp.
Qislsnmún
Ciprofloxacin vả các ciclosporin dùng đồng thời có thể gây tâng nhất thời creatinin huyết
thanh. Nên kiểm tra creatinin huyết thanh 2 iẫn mỗi tuản.
Cảmszlfflffl
Ciprotioxacin ức chẻ enzym cvvmz vả cớ thẻ n… tảng nông độ một số chẩt trong huyết
thanh (như theophyllin, clozapin, tacrin, ropinirol. tizanidin) được loại bỏ qua con đuờng
chuyền hóa náy. Do ao. ithi dùng phối hợp các thuốc nây, cần thco doi cớc phtin ứng bất lợi
oớ thể xây ra vả giảm liền các thuốc khi cẩn thiết.
Khi dùng chung ciprotioxacin vả cafein hoặc pentoxỉfyilin (oxpcntifyllin), có thề lâm tãng
nồng độ trong huyết thanh các thuớc nảy.
El .
Cipmfloxncin có thể lùm tảng hoặc giảm nỒng độ của phenytoin khi dùng phối hợp. do đó.
cần theo đõi nồng độ phenytoin.
! [ X'l .
Ciprotioxacin 06 thể lùm giâm độ thanh thải cùa mexiletin hydrochlorid.
n
Dùng đồng thời ciproiioxacin với warfarin oó thể lâm tãng cường tác g c warfan'n
GH ! . [
Sử dụng đồng thời ciprofioxacin vả glibenclamid có thế lâm tăng hi của glibenclamid
(hạ đường huyết).
Pro id
Probenecid him giâm mức lọc câu than vớ giảm bái tiết ớ ống thận. do đó him giâm đâo thái
thuốc qua nước tiểu dẫn đển lâm tảng nồng độ trong huyết tượng của ciprofloxacin khi sử
dụng đồng thời.
M.:tbmm
Sử dụng đồng thời ciprofioxacin vả mcthotrexat có thế ngũn chặn vộn chuyến của
methotrexat trong ống thận, lảm tâng nồng độ mcthoưcxnt. Điều nây có thể him tăng nguy cơ
bất lợi do mcthotrcxat. Do đó. khi bệnh nhân điều trị với methotrexat, phải được quan sât
chặt chẽ trong quá trình điểu tri đồng thời cùng cipmtioxacin.
Qác thuớc kéo gi ghogng QT
Ciprofioxacin cũng như các kháng sinh fiouroquinolon khác nén được đùng thận ượng ở các
bệnh nhân đang sử dụng các thuốc gây kéo dtii khoảng QT (như thuốc chớng trầm cảm ba
vòng, machod. thuốc chống loạn thẩn. thuốc chống loạn nhip nhóm llA vả nhóm III).
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có n… VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng ciprotioxacin cho người mang thai trong những trường hợp
nhiễm khuấn nặng má khỏng có kháng sinh khác thay thẻ. buộc phải đùng tới fluoroquinolon.
Thời kỳ cho con bú: Không dùng ciprofioxacin cho người cho con bủ. vi ciprofioxacin tich lại
ởtrongsũa vảcóthếđạtđểnnồngđộcóthểgâytáchạichotrè.Nếu mẹbuộcphâidùng
ciprofloxacin thi phâi ngùng cho con bủ.
TẢC DỤNG KBÒNG MONG MUÔN
Nói chưng, cipmtioxacin dung nap tớt. Tác ớụng phụ của thuốc chủ yếu lả lẻn dạ dảy … ruột,
thấn kinh trung ương vả da.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiéu hớn: Buồn nỏn, nôn. ia chảy. đau bụng.
Chuyển hóa: Tãng tạm thời nổng độ các transaminase.
!: gap. moon < ADR < moo
Toán thân: Nhức đẩu. sốt do thuốc.
Máu: Tâng bạch cấu ưa eosin, giám bẹch cầu lympho, giám bợch cẩu đa nhân. thiếu máu,
giảm tiếu cẫư
Tim - mạch: Nhip tim nhanh.
Thấn kinh trung ương: Kich động.
Tieu hớa: Rối loạn tỉếu hóa.
Da: Nối ban. ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
Chuyển hóa: Tăng tạm thời cmatinin, bilirubin vá phosphatasc kiềm trong máu.
Cơ xương: Đau ờ cảc khớp, sưng khớp.
Hìểm gặp. ADR < mooo
Toản thân: Phán ứng phản vệ hoặc đạng phán vệ.
Máu: Thiếu máu tan máu, tãng bạch cầu, tăng tiểu cấu, thay đỏi nồng đ prothrombin.
Thấn kinh trung ương: Cơn co giật, Iủ lẫn, rối loạn tâm thần, mất ngủ, trầm
cảm. loạn câm ngoại vi. rối Ioạn thi giớc kể cả ảo gỉác, rối loạn , ù tai, fói loạn vi
giác vã khứu giác, tăng áp lục nội sọ.
Tiêu hóa: Viém đại trùng mâng giá.
Da: Hội chủng da - niêm mạc. viêm mạch. hội chứng Lycll, ban đỏ da thânh nốt. ban đó đa
dạng tiểt đich.
Gan: na có báo cáo về một vải trường hợp bị hoại tử tế hớo gan, viêm gnn, vùng da ứ một.
Cơ: Đau cơ. viêm gân (gân gót) vả mô bao quanh. Có một vùi trường hợp bị đứt gân. đặc biệt
lá ở người cao tuối khi đùng phối hợp với corticosteroid.
Tiẻt niệu … sinh dục: co tinh thẻ nien khi nước tiẻu kiềm tinh, đái ra máu, suy thận cấp, viêm
thận kẽ.
Khác: Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quán hoac phù phổi, khó thớ. co thắt
phế quản.
\
Hướng dẫn cách xử ưmon
Để minh có tinh thể niệu. duy tri đủ lượng nước uống vèo, tránh him nước tiếu quá kỉềm.
Nếu bị in chảy nộng vi kéo đâi trong vả sau khi điều tii, người bệnh có thể tư bi rổi loạn
nặng ở ruột (viêm đại trâng mùng giả). Cẩn ngửng ciprofioxacin vả thay bằng một kháng sinh
khác thich hợp (ví dụ vancomycin).
Nếu cớ bất kỳ chiu hiệu nảo về tác đụng phụ cản ngừng dùng cipmiioxacin vả nguời bệnh cẩn
phái được điều tri tại một cơ sở y tế mặc dù các tác dụng phụ náy thường nhẹ hoạn vừa vả se
mau hết khi ngimg dùng ciprofioxacin.
QUÁ LIÊU VÀ xử mt KHI QUẢ utu
Khỏng có thuốc giải độc đặc hiệu cho quá liều ciprofioxacin.
Có thể xem xét và áp đưng các bỉện pháp sau: gây nôn, rừa dạ đây, lợi niệu Cẩn theo dõi
người bẹnh cản thi… vù điều ni bổ trợ (như t…yèn bù đủ dich).
nẮo QUẢN
Bâo quân trong bao bì nguyên gốc, ở nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng và không được đề
đỏng lạnh.
DẠNG nÀo cnt vA QUY cÁcn ĐỎNG cói
Dung đich truyền tĩnh mợch.
Tủi nhỏm chửa i tủi truyền PVC có chứa 100 mi đung dich truyền tĩnh mạch.
Hộp chứa 10 tủi nhỏm.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
BP zmo
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngây sân xuất.
Si Ế . B . l :.:
S.C. lnfomeđ Flniđe S.R.
50 Theodor Pallađy Blvd., Sector 3, 032266, Buc omania.
TUQ.CỤC TRtÙNG
P.TRưJNG PHÒNG
Wạm SỗZị “Vatn J/ặmổ
ủ Lth -l,_
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng