nọ WỂ—
CỤC QUẢ LÝ DƯỢC
ĐĂPH.DUYỆT
Lán dâu.Ắ2JQẫ/Áẳ
_,t’
O RAC U Capsule
(Diacerhein 50mg)
R TNUOC BÀN THEO ĐON
CARE FULLV READ YHE IIISTRUCTIOMS
BEFOHE USE
COMPOSI'IION Eacl~ cnpam ncnlnns
Dmomưz v. 50 mg
INDICATIOIISI oosmt |
ADMIIIISTRATION ICONTRA
lNDICATIOIS I PRECAUTIONSI
0THERINFORMATION
r’ơ dua! … Inde lngl'
STORNOE
Slam ch 30'C, oneloctm !rcm Ilan
OUALITY GPECIFICATIOII inmuu
PACKAẽ: 10 bh… : ~c capst
ORACU……
(Diacerhein 50mg)
ORACU ì
(Diacerhein 50mg)
Vlsa NoJ SDK
Loi Ne 1só n
Mỉg Dalel Ngây sx
Exp Data! HD
DNNK
(B…os uụeuJaoeịcu)
amsdeo n OVH o
J`idõ’ẻẫbs…
Sin n..ll …
DAEWOO FHARM. CO., LTD
…. Shfpyung—Oung PumC-tỵ ›… Qn.ôc
ĐỌC KÝ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG
TRƯỞC KHI OÙNG
TuÁNH PHẨN: Mỏ. vvèn nang mừa
Dmcemem › 50 mg
cn! ĐỊNH] I.!ỂU oủNGcÁcn DỦNGI
cnôuu cut ĐỊNH ! THẬN TRỌNG]
THONG TIN KHẤC
xem cm … imng lờ huông dãn sủ oung
nAo ouAn
Bảo quăn duới 30'C Iranh anh sang
TIỂU cuuAu an1 Lượuo:
Nnầ sản xuất
DONG Gói: 10 vth 10 wen nang
.seẹzefflfeffu_nfansewẹị
R. PRESCREPTION ORUG
_gE_ucoAưAu uvỉếỈí _ _ f " '
ORACU……
(Diacerhein 50mg)
Mnmhclmod bị
mewoo p…au. co. LTD è
… smavuna Deng =…ciỵ mm'J’~
`«`
o RAC U Capsule Visa No.! SĐK
- — Lot No.lSó lò .
(Dlacerheln 50mg) Míg_ Datel Ngay sx :
Exp. Date] HD
DNNK
Bt mu0c BẢN THEO oơu . *
ORACU…… .
(Diacerhein 50mg)
t6…os …auJaoeio)
Jỉ Capsf
Sản xuất tai
DAEWOO PHARM. co,. LTD
S79. Shmpyung-Dnng Pusan-Cuty Hản Quôc
// cmssum mu me mstaucnous asmas use ooc KỸ uuơno oAu sứ ouno mườc … núm
cowosmou Fm~ cm… …: n: TuAua PuAu: Mõi v›ón nang cuu
Dưưeỉr J 50 mg Diamhen ũmg
J lmncmowmsms uhumisnunom cni D|NMILIỂU oủuc cẦcn ỄùuGz
coưmmoicmous | usuumusromsnmm cuc)uo cm an… « nu… fnoucu tuônn nu m…:-
Far ứu~s sse uncued baẽ: Xem chn llếl uong 10 hương nẩu u'l uung
SIOWE St… ulcn 30'C pnơthng lvnm:qht BAO QUÁN: Bồo quan dưO 30'C. IrAnh Inn ung
ouumv SFECIFICAYIOM: … …… neu cm… an1 LưỌNG Nne … xuái
ncunz: au;m 1 v; mua DÓNO oóu: : v] 1 … won nang
l nm out of mcu or cmmasn | ịo_fĩẻoAn …: hy mè en
R PRESCRIPTiON DRUG
ORACU……
(Diacerhein 50mg)
(Diacerhein 50mg)
'—...…Q…d
I.—.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hõiỷ kiến thây thuốc.
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của thây thuôc.
ORACU Viên nang
THÀNH PHẦN:
Mỗi viến nang cứng chứa:
Diacerhein ................................. 50 mg
Tả dươc: Lactose Hydrate, Povidone, Magnesium Stearate.
DƯỢC LỰC HỌC:
Khác với cảc thuốc khảng viêm không steroid cơ chế tảo động cùa Diacerhein không liên
quan đến sự tổng hợp prostaglandin. Đặc tính chống viêm xương khớp và kích thích sụn đã
được chứng minh trên in vitro vả trên mô hình động vật. Diacerhein vả rhein ức chế sự sản
xuất interleukin-l bêta bởi các bạch cầu đơn nhân to ở người vả ức chế tác dụng cùa
cytokine trên tế bảo sụn in vítro Thuốc thế hiện tảo dụng bảo vệ sụn trên sụn nhân tạo nuôi
cây và giảm mức độ tổn thương mảng hoạt dịch, xương và sụn trong bệnh viêm xương
khớp. Chúng cũng có vải tác dụng ức chế trên sự hoạt hóa và di chuyển cùa bạch cầu, điều
nảy góp phần vảo tảc dụng kháng viêm yếu cùa thuốc. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng
Diacerhein không' ưc chế sự tông hợp prostaglandìn, thromboxane, hoặc leukotrỉene nhưng
thực tế có thể kích thích sự tông hợp prostaglandin, đặc biệt là PGF 2 alpha, một
prostaglandin có tảo dụng bảo vệ tế bảo niêm mạc dạ dảy. Diacerhein không lảm thay đổi
hoạt tính cyclooxygenase tiều câu hoặc thận và do đó có thế được dung nạp ở những bệnh
nhân có chức năng thận phụ thuộc vảo prostaglandin. %
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Hấp thu: Sinh khả dụng đường uống của Diacerhein khoảng 35% đến 56%. Uống thuốc
cùng với thức ăn lảm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh từ 2, 4 giờ đến 5,2 giờ (p<0, 05),
nhưng tăng sự hấp thu lến 25%. Do vậy, nên uống thuốc cùng lủc ăn.
Phân bổ: Liên kết với protein toản phần của rhein lả khoảng 99% với albumin huyết tương
và liên kết ít hơn với lipoprotein vả gamma-immunoglobulin. Nồng độ thuốc trong hoạt
dich đạt khoảng 0,3 đên 3 mg/L.
Chuyển hóa: Sau khi dùng bằng đường uống, Diacerhein được chuyến hóa chủ yếu ở gan
thảnh rhein là chất chuyển hóa có hoạt tính đã khứ nhóm acetyl, trước khi vảo tuần hoản
chung. Cảo chất chuyến hóa có hoạt tính chủ yếu là Rhein glucuronỉde vả Rhein sulfate với
thời gian bán thải từ 7 đến 8 giờ.
Thải trừ: Sự bải tiết vảo nước tiếu cùa Diacerhein dưới dạng chất chuyển hóa là khoảng
35% ~ 60%, với khoảng 20% ở dạng rhein tự do và 80% ở dạng rheỉn liên hợp.
CHỈ ĐỊNH:
Điêu trị triệu chứng bệnh viêm xương khớp, các bệnh khớp và thoái hóa khởp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc được dùng bằng đường uống.
Khởi đầu, dùng liều ] viên nang x ] lần/ngảy vảo buổi tối trong 2 đến 4 tuần đầu, sau đó
dùng liều ] viên nang x 2 lần/ngảy.
Liều thường dùng: 1 viên nang x 2 lần/ngảy.
Thuốc được hấp thu tốt nhất khi uống cùng lúc ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Quả mẫn với diacerhein hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Bệnh viêm ruột (viêm loét kết trảng, bệnh Crohn), tắc nghẽn ruột.
THẶN TRỌNG VÀ CẨNH BÁO:
Thận trọng chung
' Nên điều trị khởi đẩu với liều một viên nang uống vảo buổi tổỉ trong 2 đến 4 tuần đầu do
việc dùng thuốc lúc dầu có thể lảm tãng như động ruột
. Nên điều trị liên tục ít nhất 6 thảng: cảc thử nghiệm lâm sảng đã chứng minh rằng có thể
dùng thuốc nảy trong 2 nãm mà không có tảo dụng ngoai ỷ nghiếm trọng nảo.
' Như với các trị liệu lâu dải khác, nên theo dõi cảc chỉ sô xét nghiệm, kể cả men gan, mỗi 6
thảng.
' Trảnh dùng đồng thời với các thuốc nhuận trảng
Suy thận
Ở những bệnh nhân suy thận trung bình đến nặng, có sự gia tăng dáng kề AUC và giảm sự
thanh thải toản phần so với người trướng thânh khóe mạnh Trường hợp suy thặn nặng
(thanh thải creatìnine 10 đến 27 ml/phút) giảm dảng kể sự thanh thải rhein ở thận, do vậy,
cần phải gỉảm 50% liều diacerhein 0 những bệnh nhân suy thận nặng
Suy gan
Không có sự khảc bỉệt đảng kế cảc thông số dược động học cùa rhein trong huyết tương
hoặc trong nước tỉểu giữa những bệnh nhân suy gan vả những người tình nguyện khỏe
mạnh. Tuy nhiên, xơ gan có thể ảnh hưởng đến sự tỉch ]ũy thuốc sau khi dùng đa liếu, nến
theo dõi lâm sảng chặt chẽ trên những bệnh nhân suy gan
Dùng thuốc cho người cao tuối
Liều dùng hảng ngảy vượt quá lOOmg cần đảm bảo theo dõi lâm sảng chặt chế ở những "
bệnh nhân cao tuổi %
Dùng thuốc cho bệnh nhi
Dược động học cúa diacerhein chưa được nghiến cứu trên nhóm dân số bệnh nhi, do vậy
không nên dùng thuốc trên nhỏm dân số nảy.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Nhìn chung, thuốc được dung nạp tốt. Tảc dụng không mong muốn được bảo các thông
thưởng nhất là tảng thời gian như động ruột (tiêu chảy ở 37% bệnh nhân). Vải trường hợp
bị đau bụng được mô tả. Để giảm thiếu những tảo dụng ngoại ý nảy, được phép điều chinh
liếu ở thời điểm đầu điều trị (2 đến 4 tuần). Cảc tác dụng ngoại ý khác được ghi nhận là
mất mảu nước tiếu ở 14,4% trường hợp và các trường hợp ríêng lẻ bị giảm kali mảu, độc
tính trên gan dẫn đến viêm gan cắp vả hoại từ biến bì nhiễm dộc gây tử vong (hội chứng
Lyell).
Thông báo cho Bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lhuổc.
SỬ DỤNG THUỐC ớ PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng thuốc ở phụ nữ mang thai: Không nên dùng diacerhein cho phụ nữ có thai.
Không có các dữ liệu lâm sảng về việc dùng diacerhein cho phụ nữ mang thai. Chưa biết
các nguy cơ tiểm ẩn khi dùng thuốc nảy trên phụ nữ mang thai.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bủ: Không nến dùng cho phụ nữ cho con bú vì dược
động học cùa diacerhein chưa được nghiên cứu trên phụ nữ nuôi con bằng sữa mẹ.
TẢC DỤNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không có.
TƯO'NG TÁC THUỐC: \ _
Cảo nghiên cứu lâm sảng dã chứng minh rảng không có sự tương tảc với cảc thuôc khảo
như : warfarỉn, tolbutamỉde, aspirin, chlorpromazỉne, ìndomethacin.
QUÁ LIÊU & XỬ TRÍ:
Trong cảc trường hợp quá liều, thuốc có thể gây tiêu chảy ồ ạt. Điều trị triệu chứng với sự
hiệu chỉnh mât cân băng điện giải nêu xét thây cân thiết.
BẢO QUẢN:
Bảp quản dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
Đê xa tâm tay của !rẻ em
TIÊU CịIUẨN CHẤT LỰỢNG: Tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DUN_G: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
ĐONG GOI: Hộp 100 viên nang (10 Vi x 10 viên nang); Hộp 30 viên nang (3 vì x 10 viên
nang).
Sản xuất bởi:
DAEWOO PHARM. CO., LTD.
Address: 579, Shinpyung—Dong, Pusan—City, Hản Quốc
Tel: 82-51-2043831~4 Fax: 82-51-2023397
PHÓ cuc TRUỞNG
JVffl … sa…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng