Foilt g
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… aiuz.zb..J…gả.…J…la .....
. .EEẺ ..
von VlO9i.
J Illgllllu IIH 18
1 › Ĩ.
»
. ...J…J...J.…. t….….Jt…J…JJJ . …t -J .
ss es 63 ẫ .: 36 ẵ …:
8… 98 ẵ.o
Eồõo< ẫp
o0zầ> …w..a _. … .
...:ẫỄẳẫoaũo O.:ẩnỉ . Ê/
Ễ…
ẸỄSỄỄ Ểẫ.ẳuẵẵẫỗẫ
ễ!
…Q5ễẩẫỡẵâẫi!
2 Ề 88038 13 ²: :ỂsỄẵ Q
Ễẵễễzầẫ…ẳ
ẫlũẵ…
ẫ.Siẵẵ.ẵẵìẵẵỡ
Soẩễẵrỗ.oầ:›ẩễ
ẫ .. oQỄ vnẵ 581 8 u8ẵ… :
ơẵãt.oẫ1ẫnẵẵt.Sẳẫ
368:2. 3. Ễ…_ .. ẫẵ. Ễ8 Ĩ
!...Ẻèẳẵĩẵzẳẵ.
ẩ…m…ẵ.ẫ8eẫẵẵỉđsẵn
ễ…<ẵiẵcỉư
.o|.J.JJ.J
…: E…z âả 2 xx
…
J .. . H
ỄỄ Ễ ẵ *
OỄÔO-a.ẫ>
qẳsoẫ >ẵoẳ o.Ễ ẵ ẫ
ỄỄ
Ễanễo «ẳsẵẵa . _. ẫẵ
93.5
ofsãẵsaoaađaẵổnsocẵeư
ẫsầỂaầẵẽẫẵỉ
893ẳ
Ễẵpẵaẵ
mQỄẵỄỄỂS…ỂỄÊIỄ
ẵẫầẻỉỉaềầaã
oẵẵẫeâ.…ìẵẳ…ẵ
Ễẽẵẽẫễẵ ễỉ.ẫB
ìgẵ….uẳẫẵẽaềẵự
ỄỂỂÊ. .Baễổtẽ
ẫẵỄsẳ €Ểsầỉẽã
ztỉ.ẳ SỄẸEỄỀỄ
ỂỄ…ẺỄỆỄỄỄỀSơ
ỄBẺ. Eo…
vo.ễOp '
.ễ ON
.ễrả
.ễ NN
_JJJJJ JJ a. fJJJ ; -
J ____Ễ_____ r _ _ J
Iounaẽỉn
uấẵn›ẳxầ ị… . Iu ẫẵỄẳx—o ỂIỮ ..
EỂỄẮỀEỄỄLb ẵ ẳơỉctoẵ ễnẵ…ẵẫẳ VW .
ow>meẵ…ỉ _ ẵẫẵ &… oỄn.oaeằ ẵ…ắẻẵ _\
_ … _ …:: t…...F. c._.__J. # . . . JJ ›ẹ. …__ .……_ _ -. .…J………..J…J.. ..\. .J.……… f J , . ẩu2fx. \_ ..\ _ J_
Size:52xôõx74mm.
Ềễ
ẳ ga.…
ảẽã
ịị
WE Chỉ & lJJ dán
I _J/////////
Hộp 50túix1g
%l'0 mm W Wl
VLLHODVHO
6 L x 09 ÃIUO UOWd m
Rx Presưiption only Box of 50 sachets ›: lg Wì . , ', RxThuỏcbántheo đơn Hộp 50 tủi nhôm x 1 g mựh:ng:…mu……wm
ORACORTIA ủ°°Ẻ“J'WJW*JJJJJ m………………
WWOIMMĐ.HB
Fetfflu…hMim d
__ "
J__1u .
ORACORTIA
… _ … o,… mm
mmwùmmuubm
43mm.
TUÝP 5 9
75mm.
60mm.
Hổ trợ điều trị lám giam tạm thơi các triệu chừng cua
vìém nhiẻm khoang miệng
3
*
"" mca nìuỆn HỮU HẬN ²
Hộp 1 tuỹp 5 9
000 ]
-.oJ²2 26`C,
JJ mÀcw. …… HỮU m ị
Ị./gỌ vl_ PHộNG “â,, —ấ
:JQ'KDẬỈ mẹ CONG TY ;
Size : 26 x 21 x 100 mm. u mimm …… ở.
J For adJunthe treatment to prowde temperary rehef of symptoms
" assocmted wưh oral mfìammatory
' 1 Ho tro dlèu tn lam glam tam thon cac tnèu chưng cua
«.J vném nhiẻm khoang r…èng
AẮ_/Á
'x
:… …… n…… un on vuuu nuouvu … '
D Iìulx ”#0
…n. ›.- n. n.d …. lr_ on 03 … wuua uuoxvu mu
«; .nrJvm my. `
For adjunctive treatment to provide temperary relief of
symptoms associated with oral inflammatory
t
ặ
.ễ
ã
’h'Jff
\…
|
Hộp12x1xtuýpãg
\ …
Hỗ trợ điều trị Iảm giản_t tạnỉ thời các triệu chứng cùa
viêm nhiêm khoang miệng
Tờ hướng dẫn sử dụng lhuốc
THUỐC KE ĐỐN ' /_ \ ,›_ \
vAN mũN x ';.`
ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂNSỪD \ TRƯỚC KHI DÙNG
. JvÀẺM JJ hư'h
HỎI THẨY THLfỘ,QỈ` gfflfflưu M THÔNG TIN
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA `TkẺ EM
ORACORTIA
Thânh phần: Trong 100 g chứa:
Hoạt chẩt 11/1
Triamcinolon acetonid ....................... 0,10 g JJ / íJỄN
T á dược: Natri carboxymethylcellulose, pectin, gelatin, mint oil (Dầu bạc hả), hydrocarbon gel JJJỊ, JẹJJJYD-JJ'
Dạng bâo chế: Thuốc mỡ. J J ""JJJJJJJ
Quy cách đóng gói
- Túi nhôm lg. Hộp 24, 50 túi nhôm x 1 g.
- Tuỷp nhôm 5 g, hộp nhỏ chứa 1 tuýp nhôm 5 g. Hộp lớn chứa 12 hộp nhó.
Dược động học
— Triamcinolon acetonid dùng tại chỗ được hấp thu qua da với tỷ lệ khác nhau phụ thuộc vảo
mức độ tổn thương.
- Triamcinolon được phân bố vảo tất cả cảc mô trong cơ thể (cơ, gan, da, ruột, thận…). Thuốc
qua được hảng rảo nhau thai và tiểt vảo sữa một lượng nhò.
- Triamcinolon chuyền hoá chủ yểu ở gan, một phần ở thận, vả bải xuất qua nước tiều, nứa đời
huyết tương là 2 - 5 giờ. Liên kết được vởi albumin huyết tương. J} N
1: ;
Dược lực học °
'\`J
— Triamcinolon acetonid lả glucocorticoid tổng hợp có fluor. Triamcinolon acetonid dùng tại ỷ
chỗ có tảc dụng ngăn chặn hoặc lảm giảm tiến triển của các triệu chứng viêm như rảt, nóng đò,
phồng rộp tại chỗ.
- Thuốc được hấp thu tốt khi dùng tại chỗ, đặc biệt khi băng kín hoặc khi da bị tổn thương.
Khi dùng triamcinolon kéo dải, nên dùng liều lượng nhỏ nhất có thế.
Chỉ định
ORACORTIA được chỉ định điều trị hỗ trợ dể lảm giảm tạm thời các triệu chứng cùa viêm
nhiễm khoang miệng hay tổn thương dạng loét do chấn thương.
Liều Iượng & Cách dùng
- Thuốc dùng ngoải. 'JẨJ/
- Bôi một lượng nhỏ lên vùng da bị tổn thương (không chả xát) để tạo ra một mảng mỏng.
Dùng ORACORTIA lúc đi ngủ đề cho thuốc steroid tiếp xúc với vùng tổn thương suôt đêm.
Nếu cần thiết, có thể dùng 2 … 3 lầnlngảy, nên dùng sau khi ăn.
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
- Tổn thương do nhiễm nấm, bạch biển, herpes, khối u mới mọc, mụn trứng cá đò, loét hạch.
Thận trọng
- Không dùng trên vùng da rộng hay lượng lớn trong thời gian dải.
Phụ nữ có thai và cho con bủ: thận trọng khi sử dụng. Chỉ sử dụng corticoid tại chỗ cho phụ
nữ có thai và cho con bú khi cân nhắc giữa lợi ích cho bệnh nhân và nguy cơ với thai nhi hoặc
trẻ đang bú mẹ.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hânh máy móc: Không.
Tương tác thuốc: Không có thông tin có ý nghĩa.
Tảc dụng không mong muốn . _ - ~\
Nói chung, ORACORTIA được dung nạp tốt. Tảc dụng phụ tại chỗ cùa steroid như teo đạ. bam
đỏ, rạn vả lảm mỏng da, rạn da có thể xuất hiện, đặc biệt ở vùng da có nhiều nếp gấp , __J /
Thông báo cho nhân viên y tế bất cứ tác đụng không mong muốn nâo gặp phải trong“ quá
trình sử dụng thuốc.
Sử dụng quá liều: Không có thông tin có ý nghĩa.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quân: Bảo quản ở nơi khô mảt không quá 30°C.
Tiêu chuẩn chất lượng: chs.
Nhà sản xuất: Ệ Công ty TNHH THAI NAKORN PATANA (Việt Nam)
636 Nguyễn Tất Thảnh - Phường 9 - TP. Tuy Hoả - Phú Yên - Vìệt Nam
NhâAnhượng Ệ Công ty TNHH THAI NAKORN PATANA (Thái Lan)
quye'“ Nonthaburi - Thailand )
fW
TUQ.CỤC muộNG
P.TRUỎNG PHONG
[} ẫ Ụ/Z/IỂỀĨÌIJ'Ể ~,J'Yli') :,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng