z WJiV
MAU ORABAKAN 200mg
( Hộp 2 vi x 10 viên nang cứng )
1/ NHẢN vi.
. … ỔRABAKAN ²00mg ORABAKAN 200mg
B O Y T F mưm itiiyớrai tum đimn Ccfmm imymi tum mmo
(1 C _ 4 vOiCciubn khan 200mg @ vớiCeiuun khan 200mg
4 _i v (} `-Í . ' Ỉ’ " i.n ':uHL'hf mun
' ~ ffll Ơ C cư ct uuơc …… nin ưw ưch MINH win cn cv nuoc
». A * r f"w - ^ 200m ORABAKAN 200m WBẨ
Đrx P 11 13 D [J YET huu điniog Cefixim Irihydtal wma dưng ceiìiim mm…
. . 200mg @ vui cui… khan 200mg ẵ vớ cn… …… 4
Lan ỔĩiUĩẳlỉĨ./….Ắẳulu_ổaffl ưvcranMlNlIltAl ctvcrmhlcumuuu ưvưnưocmmu 'ỗ
«:
ORABAKAN 200mg ORABAKAN 2an 0—3
cm… nihyùat hmq mmọ Cefixim …rwa …» dmnu C€ ®
vũ Cetmm khan . , ,?(Dmo vũ Oefmrn kmn . 2qu
… mu…» ' …u
cư ư nuoc MINH IIÃ1 crv cr utth …… win … ơ uược mm: HẢI
\200mg omsmn zoomL ORABAKAN 200
2/ NHÂN HỘP.
…: Thu0'c Mn Inu dơn GMP - WHO
ORABAKAN 200mg
Cefixim 200mg
200mg
i M
Hộp 2 vi x 10 viên nang cứng
Sản nm Iợl:
c0ue TY cd …Ku nưth …… qu
MIHCAlMCO 22-Lỳuam—PJ-ưJttlnrrlntìllu
THẦ_NH PHẨM: … chi awu-cuõus cui mun. utu nủuo-
Cefixim trihydrat tương dương vơi cAcn oùue. TÁC oụuo xnouc. uoue
Cefixim khan ................. 200 mg WỐN- TƯỞNG TẨ° THUỐC VẨ các TH9NG
Tá duợe vd 1 viên nang cứng. TIN KHÁC: Xetht/đngdẩnsưdụngkatheo.
ORABAKAN
Rt mủmtmm
O Ễ i Rx: Prơscripllan druas GMP -
ỄỄ ORABAKAN 200
ẵẵ
Cefixim 200mg
Ilnlhdưhgby:
\ IÚINMHMIIAWUĨ-SYNIWV
…… _m-uv:msm.-wm-uuwuum.
Bảo quản 1huõcởnhiệtdộ dưới 30°C
8 Box of 2 blisters x 10 capsules
@ ——
3
@
Nơi khó mảL tránh ánh sáng ỄỄỀ '
Bển t|m uy cùntròem Ngãy ẵj
Doc kỹ m dn sử 0… … khi um Han dùng:
Thuốc ủn xuít theo: chs.
MẮU ORABAKAN 200mg
( Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng )
11 NHÃN vỉ.
ỔRABAKAN zoomg ORABAKAN 200mg \
cum… mnwm nmq dưng c…… umyom mm dum \\
vũ ur… khan… … .2oomu @ vũ Cefixim …… zoom '(`
M …… - . .…. _, ; _ _ ,l _ C ,
cn cnan MINI! IIẮI ư\ ư mm umu ni: cn cr mÍỢL … . F Hn ` N LJ U Jỉ "-`
²00mg ORABAKAN 200mg ORABAKAN ' - ~~ … ẨỈ *
duung cnmm ưmyum mm ouunq cam… mm… . . Mn ĩũ Ỉl— 1.
….200mq @ vù Cofimm man .200mg vũ Cún… khan _ .'y.J
wuuu… _ _
cncrnược mm…“u crthnUợcummuM mwưuuocmmm ỉắ " '"
=0
ORABAKAN 200mg ORABAKAN 200mg 0 ca
cu…m umyum mm mo Oefuxim tnhme umg m cẹ ®
vdi Cefixim khan , .. . 200mg @ vũ mm… khan ..... 200mg
… Mun… mm ……J
cn cv muc Man HÃI cn cr nmc …… uiu cn CP ouuc MINII aiu
QOOmg ORABAKAN 2ng ORABAKAN zoo
\IIIABIU
2] NHẢN HỘP.
6wooz nvxvavuo
WWWW-W
V “* `“ " "“Aặặpảuỉ, ẳẵ²ẵ J ……
J , o 4 .
J a 0 › J , \__
J Rx: Thuốc băn Mu dơn J ị_ỄỄ ẳ J …: Promỉợfíơn m ự,\\\\
JORABAKAN zoong Ễẳ…ẹ ạORABAKAN 200mg ggcẹ …\\
, _ . u ›— 6 1 _ z ÌH' ẨN r' `-__ \
J Cefixim 200mg J ễễ'ỄỄẽ J_ Cefixim 200mg sa ễẳ©J D ỢC \ Ễ
Hộp 10 vĩ x 10 viẻn nang cửng . ẵ'ẳ z.Ễ ỉ J Box of 10 blisters x10 capsules
J Eẳgỗ g ›
J a 0 : is a › _ \,
J J J Ễ .ẵ' Ê ẫ ẫ
1 8 ẵẫ J Ể Ễ ; Ế
J ĩ ỆỂỂ J Ểẽềẳặ
J J ềẳằJ ỄỄẵẵị
J J…ẵảÊ J Ễẳẵặg
* : -Ề $ ° n>—
` Ề ỂỄ Ế Immư. Ê Ễ
J munu: J : Ẹ ễ Ễ _ _
ffl mẹmmmư \ ẳẳr; ; …… m…..."zmw.
|
ưnu-dplìulnm
ORABAKAN 200mg
MẮU ORABAKAN 200mg
( Hộp 1 chai x 100 viên nang cứng )
1/NHÃN CHAI.
ChIÍ 100 viên nang cứng
THÀNH PH :
…: Thuốc bản Mon dơn ẨN
~!
ORABAKAN Cefixim khan ................. zoo “ \
200mg Tá duợc vd ..... 1 vien nang cứn `— \ J
cnl ama-cuóue cnl omu, uỄu DÙNG- "
cAcu DÙNG. TÁC ouue KHỎNG HONG
@ uuõu. TƯONG nc muóc vA cAc
THONG TIN KHẤC: Xem tủ MUng dấn sủ
Cefixim 200mg
mmA…
Săn xutĨ m: ỄỂỀ sx
c0ue TY cỏ PNẤN ouơc mun HẨI ~… 5…
Han dùng;
322-LỷVõnLùl-FJ-TRCÒM-TĨMCÌMN
21 NHÃN HỘP.
6…ooz nvxvevao \
ÙUIWM 1!
J _ J . l ›. .
. . . _ . THANH PHAN: J K.…“
J Hop1chlllllllihưljũùl J Ceũxim trihydrat tương duơng vói J Budl bd1b lme J Ndkhò mẻt. lránh 81h sang
J m_ mơ: mm… Cefixim khan 200 mg J E M J Đẳnũmttychtrẻuu
Tá dươc vd ...... 1 vỉèn nang cứng.
ORABAKAN ²00m9J ORABAKAN 200ng °JJJJJJJJỀJJỆ.JJJJJJJJJJẸJJJJJZJJZJJJJ
cn! amu-cnõue cui amu, uỂu
oùue-cÁcu oùne. ~rẮc DUNG ỉ
Cefixim ²00mg J KHỎNG uoue uuóu. woue CefiXim ²00mg
J nc muốc VÀ cÁc mòne TIN J \
J J KHÁC: Xem Id hương dấn sử dỤng J :
J kèm thoo. J
J J J J
J \ J \
J J J J
J J J st
J m ÚỰ J Im h: J Sốb SI
J ohuenuũmthtmmnú J J @ IlummI—mmn J JJẵyẵự
J … !! (IWlh H P.ũh THũII J … U—llhlIk-Hl-DUQJD-m
J J ___ -, - -., _ J _ …, _ J___Jỳ
..ml
MẨU TOA HƯỚNG DẮN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn ORABAKAN 200mg
THÀNH PHẨN: Cho một viên nang cứng.
Cefixim tn'hydrat 223,8 mg
tương đương với Cefixim khan 200 mg
Manitol 46,2 mg
Pregelatinised Starch 35 mg
Acid stearic 5 mg
Colloidal anhydrous silica 2 mg
Sodium lauryl sulphate 3 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
- Cefixim là một kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, được dùng theo đường uống. Thuốc
có tác dụng diệt khuẩn.
- Cơ chế khăng thuốc: Cơ chế khảng cefixim cũa vi khuẩn là giảm ái lực của cefixim dối
với protein đĩch (protein gẩn penicilin) hoặc giãm tính thấm của măng tể băo vi khuẩn đối với
thuốc. Cơ chế diệt khuẩn của cefixim tương tự như cũa các cephalosporin khác: gấn văo cãc
protein đích, gây ức chế quá trình tổng hợp mucopeptid ở thănh tể băo vi khuẩn.
- Cefixim có độ bền vững cao với sự thuỷ phân của beta- lactamase mã hoá bởi gen nầm
trên plasrnid vã chromosom. Tính bền vững với betalactamase cũa cefixim cao hơn cefaclor,
cefoxitin, cefuroxim, cephalexin, cephradin.
- Cefixim có tác dụng cả invitro vả trên lâm săng với hẫu hết các chủng của các vi khuẩn
gram dương: Streptococcus pneumonia, Streptococcus pyogenes vã vi khuẩn gram âm:
Haemophilus infiuenzae (tiết hoặc không tiết betalactamase), Moraerla catarrhalis (đa số tiết
betalactamase). Escherichỉa coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (tiết hoặc không tiết
penicilinase).
— Các chủng vi khuẩn giảm nhạy cãm/đề kháng cefixim gốm: Enterococcus,
Stathoncoccus. Pseudomonas aeruginosa vả hẩu hết các chủng Bacteroỉdes vả Clostridia.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
— Sau khi uống một liều đơn cefixim, chỉ có 30 — 50 % liều được hấp thu qua đường tiêu
hoá, bất kể uống trước hoặc sau bữa ăn, tuy tốc độ hấp thu có thể giâm khi uống cùng bữa ăn.
Sự hấp thu thuốc tương đối chậm. Nỗng độ đỉnh trong huyết tương là 2 microgamlml (đối với
liều 200 mg); 3,7 microgam/ml (đối với liều 400 mg) vả đạt sau khi uống 2 — 6 giờ. Nửa đời
trong huyết tương thường khoảng 3 đến 4 giờ vả có thể kéo dải khi bị suy thận. Khoảng 65%
cefixim trong máu gẩn với protein huyết tương.
- Thông tin về sự phân bố của cefixim trong các mô vả dịch cũa cơ thể còn hạn chế. Hiện
nay chưa có số lìệu đẩy đủ về nồng độ thuốc trong dịch não tuỳ. Thuốc qua được nhau thai.
Thuốc có thể đạt nồng độ tương đối cao ở mật và nước tiểu. Khoảng 20% liều uống được đăo
thãi ở dạng không biến đổi ra nước tiểu trong vòng 24 giờ. Có tới 60% liều uống đăo thãi không
qua thận. Không có bầng chứng về chuyển hoá nhưng có thể một phẩn thuốc được đảo thãi từ
mật vâo phân. Thuốc không loại được bằng thẩm phân máu.
CHỈ ĐỊan
- Nhiễm khuẩn đường tìết niệu.
,)l
quang, viêm niệu đạo do lậu.
.ư - Vìêrn phế quản cấp vả mạn tính. Viêm phổi mắc phãi tại cộng đồng th` _
CHONG CHI ĐỊNH: ` _
Người bệnh có tiền sử quá mẫn với cefixim hoặc với các kháng sinh nhóm ` `
khác, người có tiền`sữ sốc phân vệ do penicilin.
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
+ Liễu thường dùng uống 400mg/ngăy, có thể dùng 1 lẫn hoặc chia lảm 2 lẫn cách nhau
12 giờ.
+ Điều trị lậu không biến chứng: Uống một lẩn duy nhất 400mg/ngăy) Có thể dùng liều
cao hơn 800mg/ngăy.
— Bệnh nhân suy thặn:
+ Độ thanh thải creatinin > 60mllphút: Không cẩn điểu chĩnh liễu.
+ Độ thanh thải creatinin < 60ml/phút: Liều dùng thay đổi tùy theo mức độ suy thận.
+ Độ thanh thãi creatinin từ 21 - 60mllphút: Dùng liều 300mglngảy.
+ Độ thanh thải creatinin < 20mllphủt: Dùng liều 200mg/ngảy.
THẬN TRỌNG:
- Trước khi bắt đẩu điều trị bằng cefixim cẩn điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cũa người
bệnh đối với penicilin vả các cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh
nhóm beta — lactam, bao gồm: penicilin. cephalosporin vã cephamycin.
- Cẩn thận trọng khi dùng cefixim ở người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá và viêm đại
trăng, nhẩt lả khi dùng kéo dải, vì có thể có nguy cơ lảm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng
thuốc, đặc biệt là Clostridium difflcile ở ruột lảm tiêu chảy nặng, cẩn phải ngừng thuốc và điều
trị bằng các kháng sinh khác (metronidazol, vancomycin ...). Ngoải ra, tiêu chãy trong 1 — 2
ngăy đẩu chủ yếu là do thuốc, nếu nhẹ không cẩn ngừng thuốc. Cefixim còn lăm thay đổi vi
khuẩn chí ở ruột.
— Liều vă/hoặc số lẳn đưa thuốc cẩn phải giãm ở những người bệnh suy thận, bao gồm
cả những người bệnh đang lọc máu ngoăi thận do nỗng độ cefixim trong huyết tương ở người
bệnh suy thận cao hơn và kéo dâi hơn so với những người bệnh có chức năng thận bình thường.
- Đối với trẻ dưới 6 tháng tuổi, cho đển nay chưa có dữ liệu về độ an toăn vả hiệu lực
của cefixim.
- Đối với người cao tuổi: Nhìn chung không cẩn diễu chĩnh liễu. trừ khi có suy giảm
chức năng thận (độ thanh thải creatinin < 60mllphút).
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Thời kỳ mang thai: Nghiên cứu trên chuột nhắt vù chuột cống với liều uốn cefixim cao
tới 400 lẩn liều điều trị thông thường ở người, không thấy có bẵng chứng về tác hại của cefixim
đối với bão thai. Cho đến nay, chưa có dữ liệu đẩy đủ nghiên cứu về sử dụng cefixim ở phụ nữ
mang thai, trong lúc chuyển dạ và đẻ, vì vậy chỉ sử dụng cefixim cho những trường hợp nây khi
thật cẩn thiết.
* Thời kỳ cho con bú: Hiện nay, chưa khẳng định chắc chắn cefixim có được phân bổ văo
sữa ở phụ nữ cho con bú hay không. Vì vậy, cefixim nên sử dụng cho phụ nữ cho con bú một
cách thận trọng, có thể tạm ngững cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
\ềc… fmJ *]
có hoặc không kèm theo chảy máu.
`- Carbarnazepin uống cùng cefixim lảm tăng sinh khả dụng của cefixi J
tăng nông độ đĩnh vã AUC.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Chưa có tãi liệu ghi nhận.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Thường gặp: Rối loạn tiêu hoã, tiêu chảy, đau bụng, buốn nôn, nôn, đẩy hơi, ăn không
ngon, khô miệng, mề đay, ban đỏ.
— Ít gặp: Viêm đại trăng giã mạc, giãm tiểu cẩu, bạch cẩu. bạch cẩu ưa acid thoáng qua,
viêm da và vâng da, suy thận cấp, tăng nitrogen phi protein huyết và nồng độ creatinin huyết
tương tạm thời.
- Hiểm gặp: Thời gian prothrombin kéo dãi, toăn thân co giật.
* Hướng dẫn cách xử trí ADR:
- Nếu quá mẫn xãy ra. nên ngừng thuốc, trường hợp quá mẫn nặng, cẳn điều trị hỗ trợ
(dùng epinephrin, thở oxygen, kháng histamin, corticosteroid).
— Nếu có co giật, ngững cefixim và dùng thuốc chống co giật.
- Khi bị tiêu chăy do C. difflcile vả viêm đại trảng măng giã, nểu nhẹ chỉ cẩn ngừng thuốc.
Với các trường hợp vữa và nặng cẩn truyền dịch, điện giãi, bổ sung protein vả điểu trị bằng
metronidazol.
“ T hông báo cho`bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc ”
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU:
Khi quá liều cefixim có thể có triệu chứng co giật. Do không có thuốc điều trị đặc hiện nên
chủ yếu điều trị triệu chứng. Khi có triệu chứng quá liều, phâi ngừng thuốc ngay vả xử trí như sau:
Rửa dạ dây, có thể dùng thuốc chống co giật nểu có chỉ định lâm săng. Do thuốc không loại được
bầng thẩm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc mâng bụng.
BÃO QUẢN:
Bảo quãn thuốc ở nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - cÁcn TRÌNH BÀY: J
Ép trong vĩ, hộp 02 vi; hộp 10 vĩ x vì 10 viên nang cứng hoặc đóng trong chai 100 viỡlrl,
hộp 1 chai. Có toa hướng dẫn kèm theo, đóng trong thùng carton.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hôi ý kiến Bác sĩ.
Thuốc SX theo : TCCS.
CTY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Vãn Lâm — PJ — TP. Cà Mau — Tĩnh Cả Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX: 0780 3832676
J'LỈỌ C_ỤC TRUỞNG
PJI'RI’ONG PHÒNG
J}m/Ỉn ỸiỄg ĩ/(U Ỹẩmỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng