(
8
b
,… ©
( `›
'“ —1
> 2
o—=<
.:
m Ờ
U
D.
D
(
DƯ KIẾN
\l\lll
/
/
/
/
~
A
MAU NHÂN
A
I
›.
D
D
4
mW'ÌINỈUCI , 1Ể0 Z ’
*ummmmm'vc'am “m“was’m z :!
~oonnsuml'wmmmmm WW'WpW _ Ễ
-a.oẹaopqmrndmauzuơzs Ể Ê _
Q. Qu
1“ Q
uunpqm Ó
…nmụq n…
mpụuappũug =mummoo
O E“
N C
04
E 9
Ở 101»
m 0. t'Ểv'ỉầ
0. g = + =
8 c \.ujỉ E
1 ., ..
ẵ ãỗẳ
8ỄÊ
IINÙA'PNWG '8urọ_cu
'nwumm'vrưv: 8uựuịpifiumnơpumnpfmaắ
MOlưymatnunympoumọa ủn'upumỉmiuọqqủnọm
’ủẵwtinvỏmmưwụpủma
ỒoOỂIỬ'PWWỆỮFỦW 0Pfflỉ'W'PPWI'D
uww ............. me’l
_… ỈDĩ' ...................... …
mm …6ưủe
ỄTầhwưae =Nymmm
@
@
Opezepam' z,o
up 111'1ị ……ị |
Illii) ư
Clonuzepcun 2 mg
@
ÊN NÉN
10 Vì x IO VI
6… Z
o’z …edaz: # _j—
urndozuuoo
› .11
›
ạ~—zepam z,o
iĨ'.=ii…wzlrim . 1…
—noc_hnnn-nnu’
Ể_j~ '-zepam z,o
Cionozopom 2 mg
…an
Chim… ..................... ng
Tảdmcvửadũ .......... mm
Glđhh.dchdùngủlluủìag
chủndũđlnh,hmỷủthtn
múcdunokhmoma
mú.mctcnuđemndor
ưmglở bmủg dấn sử dung.
~zepam 2.0
CiOl'iCIZQPGIYI 2 mg
D£utlnuyuẽen
wn…ủdm
MIHM
BìoqulnônhưtỏMưC.
«lel luu\ll\ \1\
mucnoỏmÁuuncmãuưv
uzv.urcnmuul
m….vmum
luu I \Iìll 1~
SỔMWÌUỈP:
rẽX/hđg.Dse
HD]hp.Dce:
IupmdcuchdchMen.
IMcMyủcemluul
…hdueuc.
f" SuelluọudubewaC.
—,+1
\v’ onn…ưnmmm
k____z
Tp.HCM, Ngây ~24 thâng 3 năm -ờfL
PGĐ Phụ trách Nghiên Cứu & Phát triểggị
IơZÌ.SABHAHaMMII
MNILM
’“ 1:1
ồn…
1u’i L
"%
i'-
Ẩĩf\
" \
—~ Ểơ
C,,,,,, , ĂEZEPAM®
_1 có' pHẤN Ề_ ionazepam
', DUỢC PHẨM Í Viên nén
THÀNH PHÀN: `1 è,»
/
OPEZEỊ’AM 0,5 Mỗi v1 , _
Hoạt chât: Clonazepam ........ .'..Ỉ.0,5 mg.
stearat.
OPEZEPAM 1,0: Mỗi viên nén chứa
Hoạt chẩl: Clonazepam ............... 1,0 mg.
T á dược: Docụsat natri, tinh bột ngô, lactose monohydrat, povidon, cellulose vi tinh thề, talc, magnesi
stearat, oxyd săt đò.
OPEZEPAM 2,0: Mỗi viên nén chứa
Hoạt chẩt: Clonazepam ............... 2,0 mg.
Tá dược: Docưsat natri, tinh bột ngô, Iactose monohydrat, povidon, ceilulose vi tinh thề, talc, magnesi
stearat, oxyd sãt đò, oxyd săt vảng.
DƯỢC LỰC HỌC: , i/ly
Clonazep'am iả một dẫn xuât benzodiazepin có cấu trúc hóa học tương tự diazepam, có tác dụng
mạnh chông co giật. Clonazepam có liên quan đên khả năng tăng cường tác dụng của acid gamma
aminobutyric (GABA), là chất dẫn truyền thần kỉnh ức chế chủ yếu cùa hệ thẩn kinh trung ương.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: ` _
Clonazengm được hâp thụ nhanh sau iiêu uông với khả dụng sinh học khoảng 90%. Nồng độ đinh
trong huyệt tương đạt được sau khi uông ] đên 4 gỉờ. Clonazepam được chuyền hóa nhiều ở gan,
chât chụyên hóa chinh lả 7—aminoclọnazepam, không có hoạt tinh. Thuỏc được bải tiết chủ yếu qua
nước tỉêu dưới dạng cảc chât chuyên hóa tự do hoặc dạng liên hợpuCionazepam liên kết khoảng
86% 1 0,5% với protein hưyết tương. Thời gian bản hủy khoảng 30 đên 40 giờ. Clonazepam đi qua
nhau thai và được phân phôi vảo sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH:
Bệnh động kinh: OP_EZEPAM được chỉ định điều trị mọi thể động kinh và co giật nhắt iả đối với
động kinh cơn nhỏ điên hinh hoặc không điên hinh,
Chứng hoảng sợ: OPEZEPAM được chỉ định điêu trị các chứng hoảng sợ, kèm hoặc khỏng kèm
theo chửng sợ chỗ đông người và chứng sợ khoảng rộng.
cÁcn DÙNG … LIÊU DÙNG:
Bệnh động kinh:
Người lớn:` ` ` _
Liêu khới đâu khỏng được đùng quá 1,5 mg/ngảy, chia iảm 3_ 1ân. Liêu có thế được tăng thêm từ 0,5
đến 1 mg mỗi 3 ngảy cho đên khi cơn động kinh đã được kiêm soát hoặc khi tảc dụng không mong
muốn xuất hìện ngăn cản việc gia tăng iiều. Liêu dụy trì vảo khoảng 4 — 8 mg/ngảy, chia lảm 3 lân
tùy theo đáp ứng của từng người bệnh. Liều tối đa hăng ngảy lả 20 mg.
Trẻ còn bú va' trẻ em (dưới 10 tuổi hoặc 30 kg cân nặng)g , `
Líều khởi đầu iả 0,01 - 0,03 mg/kg/ngảy, chia 1ảm ba 1ân. Mỗi 3 ngảy, có thẻ tảng thêm iỉẻu đùng
không quá 0,25 — 0,50 mglngảy cho tới liêu duy tri 0,1 — 0,2 mg/kg/ngảy, chia lảm 3 iân. Liều tôi da
là 0.2 mg/kg/ngảy.
Chứng hoảng sợ:
Người lởm Liều bắt đầu là 0,25 mg mỗi iẩn, hai lấntrong ngảy. Đối vởi phần 1ớn người bệnh, iiều
có thể tăng đến 1 mg/ngảy, sau 3 ngảy. Khi ngừng điêu trị phải giảm từ từ. cứ 3 ngảy giám i),125 mg
cho tới khi dừng hắn.
Tre" còn bú vả trẻ em: Chưa có kinh nghiệm sử dụng lâm sảng clonacham trong điều trị chứng
hoáng sợ vởi người bệnh dưới 18 tuồi.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Bệnh nhân được biết quá mẫn với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
— Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với các thuốc nhóm benzodiazepin.
— Bệnh nhân có bệnh gan, bệnh tăng nhãn áp cấp góc đóng.
LUU Ý VÀ THẶN TRỌNG:
- Bệnh nhân có bệnh tăng nhãn áp góc mở đang được điều trị.
- Bệnh nhân có bệnh phổi hoặc suy chức năng thận.
- Ngừng clonazepam đột ngột, đặc biệt ở người bệnh đang điều trị clonazepam dải hạn Iiếu cao có
thể gây tinh trạng động kinh. Do đó, việc ngừng cionazepam phải được tiển hảnh tửng bước và
đông thời có thẻ chỉ định một thuôc chông co giật khác thay thê.
- Dùng clonacham dải ngảy dẫn đến lệ thuộc thuốc. Triệu chứng cai thuốc (co gỉật, Ioạn thẩn. ảo
gỉảc, rối loạn hảnh vi, run, co cứng cơ và bụng) xảy ra sau khi dột ngột ngùng sư dụng
clonazepam. '1`riệu chứng cai thuốc nặng thường chi thẳy ở người bệnh dùng thuốc quá mức với
thời gian kéo dải. Ở những người bệnh dùng clonazepam với liếu điểu trị liên tục trong nhiều
thảng thi khi đột ngột ngừng thuốc, triệu chứng cai thuốc thường xảy ra nhẹ hơn (bồn chồn, mất
ngủ). Do đó sau khi dùng thuốc điếu trị dải ngảy thi không nên ngừng thuốc đột ngột mả phai
ngtmg thuôc từ từ.
- Khi dùng thuốc chợ nhưng người bệnh có những thể động kinh kểt hợp thì clonacham có thề
1ảm gia tăng tẩn suât xuât hiện hoặc thúc đẩy khởi phát các cơn co cứng co giật toản thể:. Trong
trường hợp nảy, cần sử dụng thêm các thuốc chống co giật khác hoặc tăng liều Iượng thuốc. Sử
dụng đồng thời cả hai thuốc acid valproic vả cionazepam có thế lâm xuất hiện cơn vắng ý thức.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Clonazepam không được dùng cho phụ nữ mang thai. trong
trường hợp nểu cẩn thiết phải dùng trong thời kỳ mang thai hoặc người bệnh bắt đầu mang thai
trong khi dùng thuốc phải thông báo cho người bệnh biết về mối nguy cơ dị dạng tới bảo thai.
Những người mẹ đang dùng cionazepam thì không được cho con bú.
- Tảc động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc: Dùng thận trọng khi iái xe hoặc vận
hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
T hưởng gặp, ADR > 1/100:
Buồn ngủ, rối loạn điều phối, rối loạn hảnh vi, 11] lẫn, giảm khả nãng trí tuệ, tảo bón, đau bụng.
thống kinh (nữ).
i: gặp, moon < ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng