ạ%,;
ẵl> an! '8 .ẩẫ IUỂ
.n— IuỄN ỄÌ- Iẵẵ 4m .hN «GH
.OU g_XFG .FZ—ỒHAJ—UE —WUẳ-uL ỀC
dễễhẵ .8ẵềầũẵ
.…Ễm ›ẵun ẳ. E Eo.m
.ẸUmE ac. PNJ. …Ễẵẵ
.Ềuuu ẵ… .ềâSuupỉ Ều
Ể .ềo…ẳỉoụ .uNuẵ
Ễu ỄÊ.ẳu .ầSãẵẵ
VV
A
E DUYỆT
ắẵ
ẵẵẵỂẵ
ẵỉaiuẵ.ẵỡẵ
ỈAR— ẫ .................. mở nỄÀEM
g wm— ................ ỔẺ ẫẺUẺ
Ê ............... Ê ẫ> ẽqư SF
.Eu mb ›3 E! nNWâ …Ễ ễ
Hộp 5 vì x 10 viên nén bao phim
ỮW SSL IOH IIWW
Mobwuin HCl 136 mg
°"' »
,… c
wuo-cup
OPEVEBIN®
Ặ,Mebeverin HCl 135mg
(ỉịẳf , } \ Viên nén bao phim
-\ t.`i_ ; ::j .'.'J_íx ] t
s'\Ệị ’: . /\; ||
THÀNH PHẨM: Mỗi h…ỉpaẹyp/mm chớa:
Hoạt chất. Mebeverin HCl ................................................ 135mg
Tá dược. Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, n'atri starch giycolat, povidon, talc, magnesi
stearat, opadry II white.
MÔ TẢ SÂN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim, mảu tráng ngả.
DƯỢC LỰC HOC:
Mebeverin lả một thuốc trị co thăt, có tác dộng trực tiếp tên cơ trơn của ống tiêu hóa.
nươc ĐỘNG Hoc:
Mebeverin đuợc hẩp thu nhanh saưkhi uống nông đố đinh trong huyết tuơng đạt đuợc trong
khoảng 1 — 3 giờ. 75% mebeverin gán kẻ't với albumin trong huyết tuong. Mebeverin bị chuyển
hóa hoân toản thảnh acid veratric vả mebeverin alcohot. Các chất chuyển hóa bị thái trừ qua
duòng nước tiểu.
cnl ĐỊNH:
Điêu trị hội chứng ruột kich thích và các tình trạng: kích thích dại trảng mãn tính, táo bón do co
thắt, việm niêm mạc đại trảng, viêm đại trảng co thát với các triệu chứng như đau quặn bụng, …,…
tiêu chảy không đặc hiệu dai dắng (kèm hoặc khộng kèm với táo bón xen kẽ) vả dây bụng.
cth nùuc - uÊu nùnc:
- Người lớn vả trẻ em trẻn 10 tuổi: 1 viên x 3 lân] ngảy, uống 20 phút truftc bữa ăn. W
Nuốt viên thuốc với nuôc, khớng nhai thuốc.
cuốuc cnl ĐINH:
- Quá mãn với bất kỳ thảnh phân nảo của thuốc.
LƯU Ý VÀ THẬN mom: _,__Ị_…_
- Sử dung ở trẻ em: mebeverin khỏng đuợc khuyến cáo dùng cho trẻ em duói 10 tuổi. `— Ể
- Phụ nữ có thai vả chn con bứ. Không khuyên cáo sử dụng mebeverin cho phụ nữ có thai vị
đang cho con bủ. ,… j
- Tác động cũa thuốc khi lái xe vả vặn hảnh mảy mác: Chua có nghiên cứu về tác dộng cua
thuốc khi iải xe vả vặn hảnh máy móc. \; ._›___.T_Ĩ_ĩ
nc DUNG KHÔNG monc muốn: &
- Nói chung, mebeverỉn dung nạp tốt. Vải tác dụng phụ như phát ban ớ da, mảy day vả phù
mạch có thể xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mnng muốn gãp phải khi sử dụng thuốc.
TƯUNG TẢC muốc:
Chua có báo cáo về tương tác thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ cAcn xử mí:
— Triệu chứng: Vẽ tý thuyết, thuốc có thể gây kích thích hệ thân kinh trung ương khi sử dụng
quá Iiẽu mebeverin. Trong trường hợp nảy, các triệu chứng thuòng khớng có hoảc ở mức độ
nhẹ vả nhanh chóng tiệu biến.
— Xử trí: Chưa có biện pháp xử trí duoc khưyẻ'n cáo.
TRÌNH BÀY:
Hộp 5 ví x 10 viện nén bao phim.
BẦU OUẦN: Ở nhiệt dộ duđi 30°C, noi khô ráo tránh ánh sáng.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy săn xuất. Khớng dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT u_u TỜ HƯỚNG oẤu sử nunc:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM.
Đoc KỸ HƯỚNG oẢu sử DỤNG tnước KHI DÙNG.
KHONG nùuc ouA uÉu cni mun
uỂu cẨu THÊM mộnc TIN, x… HỎI Ý KIỂM … sĩ
Nhà sản xuất:
`.oNl n,
Dga~o
““i
=J.
A1
”Au ;. IO`°
ơx\u
l-
ẫể,
*ạ,
cộnc TY cỡ PHẨM nươc PHẨM ow ; i
Lộ 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Thãnh phố Biên Hòa Ti ~ _
ĐT: (061) 3992999 Fax: (061) 3835088 ~
PHÓ CỤC muớrvc
Ọ/VA'ÓỀềỊA
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng