ẾỔWMT
25311,
Jv
u/
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
A
ĐAPHÊDEYẸT
~
Lân đauvi›ffliwffl
e…e…
nuweoeJidsado
DQ z.Ềz D.…ẳ
LI0.0IÌ
..ảễf…
1…
D. OỘỘ ỘỘỘ @ E…ỉEEìm. oỉ
56 le SX] ua …
resxx ml. nm.
nm ap m…
aỄmỀE…ẵO
›.conẵ
m…
Ễzễizẩấz..ễỉ .!1Ếiỉểẵầơầẳâửẽaẫẵ
SỂỦỄ g .ma …..e ......Ễt. .. ẾỄễạễủ
# u . .
Iuưlỡ Ễhỉ cụa...etẫvẵử.ẵễẵncẳẵẵỉẹỗ
.luowl›llỉlwâ ểI.… zzÍZỂ.ỂIĨỈD ẫỄaẵ.ẵẫ-i.ẵẩẵẵỉuồa
.:IồNIỂỂỀOIỈỎ (MHuE :uề. w£ Un …ẵqỄbỀ ồEo
doẽpln.ẫ ›! .Ếẳễỉ .ẳuẵ .…ẵsẵ vã …ncỀĩ
4 . 1… _ẵaau vỉ ẵuẵiẵ. .ẳuS
.Ì lỉlulllẵE ẵỉlẵ «S ......................................... .ơ ỉ.lẩHu
.lIti ÍÌIUỤÍỂE W…Jffl ẳ « a Ễẵ
ẵU`IỄ`!E €FEIKỂE
ẵ… .…Ếz
.V
Rx Thuốc bán theo đớn
0PESPIRA® 3 MIU
Spiramycin 3 000 0000 IU
Viên nén bao phim
THÀNH PHẨM: Mỗi viê ứ
Hoạt chất: '
Spiramycin........….......Ỉ. _
Tá dược. Tinh bột tiên
magnesi stearat, opadry Il win .~²-'-
MÔ TẢ sim PHẨM:
Viên nén bao phim, hình tròn, mảu trắng đẽn trắng ngả, hai mặt iôi, có in chữ số “.3 0 MIU’ mảu đen trên
hai mặt viên, cạnh vả thảnh viên Iảnh lặn
DƯỢC LỰC HỌC:
Spiramycin lả kháng sinh macrolid với phố kháng khuẩn rộng. Thuốc có tảo dụng kim khuẩn trên vi khuẩn
đang phân chia tế bảo. Spiramycin ngăn cản tổng hợp protein của vi khuẩn do tảc dụng trên tiểu đơn vị
508 của ribosom vi khuẩn.
Ở những nơi kháng thuốc rất thẩp, spiramycin có tác dụng kháng các chủng Gram dương, các chủng Coccus như
Staphylococcus, Pneumococcus. Meningococcus, phẩn iớn chủng Gonococcus, 75% chủng Streptococcus, vả
Enterococcus. Các chủng Bordetella pertussis, Coơnebacteria, Chlamydia, Actinomyces. một số chủng
Mycop/asma vả Toxop/asma; spiramycin khộng có tác dụng với các vi khuẩn đường một Gram âm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Spiramycin uống được hâp thu khoảng 20— 50% iiều sử dụng. Nông độ đỉnh trong huyêt tương đạt được trong
vòng 2- 4 giờ sau khi uớng. Uống spiramycin khi có thức ăn trong dạ dảy Iảm giâm sinh khả dụ UỀ
thuốc. Thức ăn lảm giảm khoảng 70% nông độ tối đa của thuốc trong huyêt thanh và iảm cho thời
đĩnh chậm 2 giờ. Ệ,f'
— Spiramycin phân bộ rộng khắp cơ thể. Thuốc đạt nổng độ cao trong phổi amidan, phê quảQ
xoang. 4
- Nửa đời thải trừ trung bình lả 5- 8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yêu ở mật. Sau 36 giờ chỉ khoảng 2% tớhộJệg—4’
uống tim thấy trong nước tiểu
cHỉ ĐỊNH:
OPESPIRA được chỉ định trong các trường hợp nhiễm trùng do cảc vi khuẩn cònnhạy câm:
- Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp: Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giũa cấp, viêm phế quản,
viêm phổi __,___
- Nhiễm khưẩn da \
- Nhiễm khuẩn sinh dực ` - _
— Dự phòng chứng nhiễm Toxop/asma bẩm sinh ở phụ nữ mang thai vả ở bệnh nhân sưy giảm miễn dịch., ,.gg
- Dự phòng viêm mảng não do não mớ cẩu. `_ _` :… _ …fớ
- Dự phòng tải phát\do thấp tim trong trường hợp dị ứng với penicillin. W ’ `;Ỉ/Ỏ'c
cÁcn oùue vÀ LIÊU oùne: Ự
Dùng dưỡng uống
- Nên uống thuốc trước bữa ãn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ.
Liều dùng:
- Điêu trị nhiễm khuẩn:
Người lớn: 3-6 triệu đớn vị, uống 2 Iẩn/ngảy, hoặc 1,5-3 triệu đơn vi, uống 3 lẩn/ngảy. Trong nhiễm khuẩn
nặng: Iiểu dùng 6-7,5 triệu đớn vị, uống 2 iẩn/ngảy.
Trẻ em từ 20 kg trở Iẽn: 1,5 triệu đớn vị/10 kg cãn nặng, chia Iảm 2—3 lẩn/ngảy
— Dự phòng việm mảng não do não mô cẩu:
Trễ em: 1,5 triệu đớn viitO kg cãn năng. chia iăm 2 iânlngảv. uống trong 5 ngảy. w
- Dự phòng chứng nhiễm Toxop/asma bẩm sinh ở phụ nữ đang mang thai:
9 triệu đớn vị/ngảy, chia lảm 3-4 Iẩn/ngảy, uống trong 3 tuần.
cnớ'nc cni ĐỊNH:
Người có tiển sử quá mẫn với spiramycin hoặc erythromycin.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Sử dụng thận trọng khi dùng spiramycin cho ngưới có rối Ioạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc với
gan.
Thận trọng cho người bị bệnh tim, loạn nhịp (bao gổm cả người có khuynh hướng kéo dải khoảng QT). Khi
bắt đẩu điểu trị nếu thấy phát hồng ban toản thân có sốt, phải ngừng thuốc vì nghi bị bệnh mụn mủ ngoại
ban cấp. Trường hợp nảy phải chống chỉ định dùng lại spiramycin.
Thởì kỳ mang thai: Spiramycin đi qua nhau thai, nhưng nộng độ thuốc trong máu thai nhi thấp hớn trong
máu người mẹ. Spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai.
Thở] kỳ cho con bú: Spiramycin bâi tiết được qua sữa mẹ. Ngưng cho con bú nếu đang dùng thuốc
Spiramycin.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy mớc: Chưa có bảo cáo.
TÁC ounc KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR >1/100:
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy, khó tiêu.
Ít gặp, moon < ADR <1/100:
Toản thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hới, cảm giác đè ép ngực.
Tíêu hóa: Viêm kết trảng cấp.
Da: Phảt ban, măy đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toán thân: Phản ứng phản Vệ, bội nhiễm do dùng dải ngảy thuốc uống spiramycin.
Thông háo cho bãi: sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuõỉ:.
TƯỞNG TÁC THUỐC:
Dũng spiramycin đồng thời với thuốc uống ngữa thai sẽ lảm mất tác dụng phòng ngũa thụ thai.
Spiramycin lăm giảm nồng độ của levodopa trong mảu nêu dùng đồng thời.
Spiramycin ít hoặc không ảnh huớng đên hệ enzym Cytochrom P450 ở gan, vì vặy so với erythromýộin
spiramycin it có tướng tác hon với các thuốc được chuyển hớa bới hệ enzym nảy. ; ề
0UÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa có báo cáo ÌM Ì
TRÌNH eÀv: c-ẹỉ/
*ÌĨ/
Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim.
BÂO OUÃN: Ở nhiệt độ dưới 30°C nơi khô rảo, tránh ánh sáng.
THỜI GIAN XÉT LAI Tớ HƯỚNG DẦN sử óụue:
ĐỂ XA_TẮM TAY TRẺ EM
eoc KỸ HƯỞNG DÂN sử DỤNG mước KHI o
KHÔNG DÙNG QUÁ LIỄU cnỉ ĐỊNH
NẾU cẨn THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIẾN eẶtịẵtễfflfểịẵẳũị
Nhã sản xuất: gỗ M ẵẳỡnỵ '
,goMÉ JI'Ị
úl.Dco
\ …; ~o
_ . I:
+4 .
Muniọ°
»
'%-, _
w
.ụ`
ẵ.
cộnc TY cổ PHẨM oược PHẨM OPV
Lô 27, đường'3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il, Thảnh phô Biên Hòa, 11… Đổng Nai.
ĐT: (061) 3 992999 Fax: (061) 3 835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng