KIẾN
Ự
~
I\
MAUNHÃND
1
mộYTẾ
CỤPCUÁNLÝDIỜC
~t—J-ư.
ỘP
NHÃNH
P tẸ Dffl ỆT
năm ẤOM
thăng ,C
Tp.HCM Ngăy ẮẢ
WAqu barmwnwmmmwaw HM
u›nnuusmfư nna.wmm uu
m…:
mnld'WbpijfflnqaqanuB-Bủmlllans
~anaupqmpaqmzatpẮuupnn
'uupmpjo q… Jo mo
.
`r' `. Ô
” CƯ '
e
.
c
.
MN Ú'IA 'WNỄW 'WH llỡlửdị `ll FỌH °ỉ!H fflìl 'VỸ 'Ll VI
uu m… xì… .wnu _ụ › .u '›so ›
… am »s :cquuamụ 'ĩpaua
apgs 'suogmlsaJd put s'lỉumu 'nmnypmmum
'a8mp put uqtummulpu 'suơnzavpu;
IỔICIBI … ................................................. Vb nuaỵdprg
'NOLLlW)
tên Cứu 8: Phát Triển Ễỉ
u JI_`fx`
Phụ Trăẹh N
NSX. Míg. Dnlc
HDI Exp. Dale:
~Buẹs …
qup» ~op otn inu ':mf ani› ov »… e uwb m
""""ẺGS
ozglinedo
ủwmwừủnzggÊạmạỏằử
-,IA © '
@
O
|
. 0
0
O
' o
0
O
mmm…aũquxm
aùmwunủuủwaùmm'muwvé
W'I'WIỤỀW'MP'ÌỢII’G'ỦWPỤFJ'IIIIPFD
um nOut .............................................. w … xmp n.
8… oz ................................................... ưaltwltiđvrmỉ
uy… um…
Fix Thuốc bán theo đơn
/; 0PEPRIL®
' cờ…UT'ff `ậEnaiapril maleat
r": = ' 4 `J Z .
C"_ ~ ~“ẫ’Ễỉ. @ Vlên nẻn
ỉ ÊiiAM *
`
² r ›._- J ;
THÀNH PHẨM: Mỗi vi ìgíìẺg;
OPEPRIL® s —Jff… fi~i
Hoạt chất Enalapril maleat ................................... 5 mg
Tá dược: Lactose khan, magnesi stearat, acid maleic, oxyd sắt đỏ.
OPEPRIL® 10
Hoạt chất. Enalapril maleat ................................. 10 mg
Tá dượt: Lactose khan, magnesi stearat, acid maleic, oxyd sắt văng.
OPEPRIL® zo
Hoạt chất. Enalapril maleat ................................. 20 mg
Tá dược: Lactose khan, magnesi stearat, acid maleic, oxyd sắt dỏ, oxyd sắt vảng.
Mộ TẢ SẢN PHẨM:
OPEPRIL® 5: Viên nén tròn, mảu hống.
OPEPRIL® 10: Viên nén tròn, mảu vảng nhạt.
OPEPRIL® zo: Viên nén tròn, mảu cam nhạt.
DƯỢC LỰC HOC:
— Enalapril lã chất ức chế men chưyển angiotensin, có tác dụng nhờ enalaprilat lả chất chuyển
hóa của enalapril sau khi uống. Enalapril lảm giãm hưyết áp ở người huyết áp bình thường,
nguòi tăng huyết áp và có tảo dụng tốt đến hưyết động ở người suy tim sung huyết, chủ yếu
do ức chế hệ renin-angiotensin-aldosteron. Enalapril ngăn cản angiotensin ! chuyển thảnh
angiotensin II (chất gây co mạch mạch) nhờ ức chế men chuyển angiotensin (ACE). Enalapril
củng iảm giảm aldosteron huyết thanh dẫn đến giảm giữ natri, Iảm tăng hệ giãn mạch
kallikrein-kinin vả có thể lảm thay đổi chuyển hóa chất prostanoid vả ức chế hệ thần kinh giao
cảm. VÌ men chuyển đổi angiotensin giữ vai trò quan trọng phân hủy kinin, nên enalapril cững
ửc chế phân hủy bradykỉnin.
— Ở người tăng huyết áp, enalapril Iảm giảm huyết áp bằng cách Iảm giảm sức cản toãn bộ
ngoại vi kèm theo tăng nhẹ hoặc không tăng tẩn số tim, qu lượng tâm thu hoặc lưu lượng tim.
Thuốc gây giãn động mạch và có thể cả tĩnh mạch.
- Ở người suy tim sung huyết, Enalapril thuòng được dùng phối hợp với giycosid tim và thuốc
lợi tiểu, iảm giảm sức cản toản bộ ngoại vi, áp lực động mạch phổi bít, kích thước tim và áp '
lực trung bình và ảp lực nhĩ phải.
— Ở người đái tháo dường, enalapril đã chứng tỏ Iảm giảm bãi tiết protein niệu. Enalapril dã
chứng tỏ lảm tăng độ nhạy cảm với insulin ở người tăng huyết áp bị hoặc không bị đái tháo
đường.
oược ĐỘNG Hợc:
— Sau khi uống, khoảng 60% liêu enalapril dược hấp thu từ đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh của
thuốc trong huyết thanh dạt được trong vòng 0,5 — 1,5 giờ. Thời gian bán hủy của thuốc
khoảng 11 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng tội hấp thu thuốc. Sau khi hấp thu, enalapril đuợc
thủy phân nhiêu ở gan thảnh enalaprilat. Nông độ đỉnh của enalapril trong huyết thanh xuất
hiện trong vòng 3 đến 4 giờ. Uống một liêu enalapril thường lảm hạ huyết áp rõ khoảng 1 giờ
sau khi uống, hạ tối đa trong 4 — 6 giờ và thường kéo dải trong vòng 12 — 24 giờ. Khoảng 50
— 60% enalapril liên kết với protein huyết tượng. Khoảng 60% iiêu uống bải tiết vâo nước tiểu
ở dạng enalaprilat vả dạng khộng chuyển hóa, phân còn lại của thuốc dảo thái theo phân.
cui ĐỊNH:
— Tăng huyết áp vô căn.
— Tăng huyêt áp do mạch máu thận.
— Suy tim (giảm tử vong vả biên chứng 6 người suy tim có triệu chứng và loạn thất trái khỏng
triệu chứng).
— Nhôi máu cơ tim (huyết động học dã ổn dịnh).
— Bệnh thận do đải thảo đường (tăng h0ặc không tăng huyết áp).
— Dự phòng suy tim có triệu chứng.
— Dự phòng các biến cố thiếu máu dộng mạch vảnh ở bệnh nhân rối Ioạn chức năng thẩt trái.
CÁCH DÙNG - LIỂU DÙNG:
Dùng đường uống
Có thể uống thuốc trước, trong hoặc sau bữa ăn.
Tăng hụỵêt ảp vô căn:
Liêu khởi đâu thường dùng cho người lớn lẻ 2 ,5- 5 mg/ngảy. Điếu chĩnh Iiểu theo dáp ứng về
huyết ảp của người bệnh. Liêu duy trì thông thường từ 10- 20 mg, uống một lẩn hảng ngảy;
giới hạn liểu thộng thường cho người lớn: 40 mg/ngảy.
Điêu tri đông thời với thuốc lơi tiểu:
Ngừng dùng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1 - 3 ngảy trước khi bắt đẩu điêu trị bằng thuốc
ức chế ACE và cẩn thiết phải dùng thuốc với liểu ban dẩu rất thấp, 5 mg hoặc ít hơn trong
vòng 24 giờ. Tăng dần liêu một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.
Sm tim:
Nên dùng enalapril đông thời với thuốc lợi tiểu, theo dõi điêu trị ngay từ đẩu do bác sĩ có kinh
nghiệm. Nếu người bệnh suy tim nặng (độ 4), sưy giảm chức năng thận vả/hoặc bất thường
về điện giải thi phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bắt dẩu diêu trị. Nguyên
tăc nây cũng được áp dụng khi phối hợp với các thuốc giãn mạch. Liêu phối hợp trong tuần
đầu lả 2,5 mg dùng một lân hảng ngảy trong 3 ngây đầu, dùng 2,5 mg hai iần hảng ngảy
trong 4 ngảy tiếp theo. Sau dó có thể tăng liêu dẩn tới liều duy trì bình thường 20 mg hãng
ngảy, dùng một iân hoặc chia thảnh 2 lân dùng vảo buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiếm
trường hợp, có thể tăng Iiểu tới 40 mg hâng ngảy. Điểu chĩnh trong từ 2 đến 4 tuần.
Tăng hụỵết ảp do mach máu thân:
Liêu khới đâu là 5 mg hay ít hon, rõi điểu chinh tùy thuộc vảo nhu cãu từng bệnh nhân. Nên
thặn trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân tăng huyết áp dã được điểu trị gân đây bằng
các thuổc iợi niệu.
Liêu lương trong sa thân:
Độ thanh thải creatinin 30 — 80 mL/phút, liêu khởi đâu 5 — 10 mg
Độ thanh thải creatinin 10 — 30 mL/phủt, liêu khởi dâu 2.5 — 5 mg
Độ thanh thải creatinin s 10 mL/phút (thông thường, các người bệnh nảy sẽ được thẩm phân):
Liêu 2,5 mg trong ngây có lọc mảu. Liêu lượng ở những ngảy khờng có lọc máu phải được
chinh theo đáp ứng của huyết ảp.
SLN tim/rối loan chức năng thẩt trái chưa có triệu chứng lâm sảng:
Liêu khởi đâu iả 2,5 mg và phải được thực hiện dưới sự theo dõi sát để xác định tác dụng ban
đẩu iên huyết áp. Enalapril có thể dược dùng kết hợp với thuốc lợi tiểu vả digitalis nếu cẩn để
điểu trị các trường hợp suy tim có triệu chứng. Liêu lượng phải được tăng đẩn đến liêu duy trì
thông thường iă 20 mg, uống 1 hoặc chia Iảm 2 lẩn, tùy khả năng dung nạp của người bệnh.
Trẻ em:
Chưa có chứng minh về sự an toản vả hiệu quả khi dùng thuốc cho trẻ em.
cnộ'nc cui ĐỊNH:
— Quá mẫn với thảnh phân thuốc.
— Người bệnh có tiển sử phù mạch thân kinh do thuốc ức chế men chuyển. Phù mạch di
truyển hay tư phát.
— Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thặn.
— Hẹp van dộng mạch chủ và bệnh cơ tim tăc nghẽn nặng.
- Hạ huyết áp có trước.
LUU Ý vÀ THẬN moue:
— Hạ huyết áp có triệu chứng có thể xảy ra. Thận trọng ở người giảm thể tich nội mạch, do
dùng thuốc lợi tiểu, ăn kiêng muối, thẩm phân, tiêu chảy, nôn, sưy tim, thiếu máu cơ tim hay
bệnh mạch máu não.
— Bệnh nhân hẹp động mạch chủ, bệnh cơ tim phì đại.
— Hẹp động mạch thặn 2 bên hoặc 1 bên trên thận duy nhât.
— Đại phẫu hay trong khi gây mê với các thuốc gây hạ huyết áp.
— Suy thận.
— Phụ nữ đang cho con bú và trẻ em.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Enalapril có thể gây bệnh và tử vong cho thai nhi và trẻ sơ
sinh khi người mang thai sử dụng thuốc. Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối
của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thường cho trẻ sơ sinh, gôm: hạ huyết
áp, giảm sản sọ sơ sinh, suy thận hôi phục hoặc không hôi phục vả tử vong. Phải ngừng
dùng enalapril cảng sớm cảng tốt sau khi phát hiện có thai. Enalapril bâi tiết vảo sữa mẹ. Với
Iiẽu điêu trị thông thường nguy cơ về tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ rất thẩp.
Tác dậng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Có thể gặp phải tình trạng chóng
mặt, buôn ngủ. Cần thận trọng trong khi dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHỎNG mom; MUỐN:
Thường gặp, ADR>1/100:
Nhức đâu, chóng mặt, mệt, mất ngủ, đị cảm, rối loạn vị giác, tiêu chảy, buôn nôn, nôn vả dau
bụng, phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, và dau
ngực. Phát ban, ho khan, có thể do tăng kinin ở mỏ h0ặc prostaglandin ở phổi.
Ỉt gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng