mẫoĩ xm> . …..Ụ .ụ ,
Ê….Ễ u....ỏo ..
. « 2.41; ……u .s
...... ….......... D …...
\. .A \\
ủẫẵ. Ễ.… ..… Ể ổẫz .ẵỉ
rồ… Ể.EỀ …Ểầ Ềả…z .ỗm ẩ
. . l.Ỉ. .\.ẵ (Jx. \
/ ....ID...nnầớ\\
Í.
...}... ..:uóỄ
…fịm ẫễ:ẵzỡũ
›.ì.
Ể. ẳ… ẫ…ễỄzỗ
ẳ.ẳaẫ
........….Ễ- ……m...
i4/
C T Ư.…i Ể ẳ… Eẳă:ẵỏ
.….Ệ J… ẵ.ẵaẵ
.E D W J…
. Ý …
w .L D J… …...Ẻ... ....ỄỄ?
0 \A .E 0… ì.
.B. U H 4 ẵẵ ....ẫễẵ
Q P ..
C …A ...… @Ộmthn_ufflaỘ
i. n
m.. Đ .....
ắủủWqò:ưIS—BỂO WhỦM`w
Ể. ẳ… ẵ…ễềẵ
…Ễ-ẵẫẵ
.n:
ẵnỀn
flilk
…> z…Ềz
uasm Jin .»g
²NOLLWOI)
"""""""'S'b aặlm
xli|liỵ
ẵẵẵằ'i
Annxm
wâu tnan IJJỊOIỞ
':Jqd Lm e \IỊ 'MS MDPq ammadml Il nms
uupmpgo um Jo mo
~aboop papuaurmow poaơn lơll oq
'01l 11101! .LNNJf 1VSuIBQVÚƯVHd MG
ulMA ’… Mo'mIoi-im 'n…znwmnm ma 've'mm
~… aoJaq um poeopua ap
mẽ oom
...ẵoễẵ
ỉ
.oaõẵo
ổ: zm:z
z…Ễ .Ề z.Ềz ẵẫ
=nỵua …mu
......mmlpdo
Bum @ ux ;gup
' Jp 'M1_um vỏ
""'"""9P ụ W F.].
~Suẹs nup quẹn
ởrJ onn mu *o.os iwp w »… e qu om
nb ủụp Oumm
sunumquaoe
'…MẮumỉì'xìũ
ũll
n
!!
Wgẫlẵ
MD Wde SMU Nde 90 Ai ĐNỌG
ủuvmm
unu WIA '… Đuọe 'ơw mưu. 'tl U… WE NON 've '1.z n
MS 8…
:.ouxo.Ềuõ
ỉ
.oaõono
—
...…ỗ ..ẵ Ề… W
.›i…….. a . . …UỄÓỀỄ
. \ . . E 3 ba 33
ẵ> .az ẫ sỡ 8: ẵm ẵz Ễ› .…az ẵx… .Sm ẵn E.
.:ẵẵ…Szẵẩấẫ .:8zẵmỗzẩắs
.8ễỀo—ẩẵẳ Ềo Ềo Ế ẫ Ế ….ồ Ệ ozoọ
ẫuởzỉ ỀoM:B
Ê... ...t.
...\ uE 0%… f.k : nxmzvhc%m
..ễỄẵ. ỉ ẳẫ.ẵ.Ễ ỉ
......ỄỄẺ .9ễuonO ..ẳẵãổ .oẵõonO
.ul.ẵẵẵỂỉli
Ểẵĩẵẵỉễ
ẩu. Ễìẵẵ ẵ…u ỉẵỉnẵ
.ẵs .…E 8… mbm.ỉỗ ouẺco ẵ… .…aẻ ạ… ẵ. …ỂE e. mã: ẫ ẵ ỂỄ oẫ z…z
Ễ .Ềẵ ẵ… .…ẵẵ ….Eẵ ồ ễm Ế &… mẵ… .8ẵ ẵe ẫ .
z….> ẵ… E:o … mo:
n.….ãẵ.ỂỄd›ẳáẵẵ
.ẳẳẳẵ e Ểẳ.ẫeẫỡũắỗ
ẩẵ .................. ẵU N88… .................... ẵ
…ẳẵuoỉooauể M… Hẫuẵ›ề2
\
…. ....Ễễ .. .... ịJ
.…. w ẺoỄ. QỄQQỄỄỄ …như
… u... 8… x x \ u... 8…
… … :.ouxeỀãõ .ẩ ẵ Ế .s. :.oaă-Ềnõ
_l ẫửểảử…m ỉ
.oẵõonO .....aiửưẵẵ .9ỄuonO
.…Ểu ạ… ẵ. ua…ẵ …... mS: B…. sự
335 8. 28. Sẫ Ế nuoi ,
›..zo zơỄỉofflẫ Ổ ẵ ẵ Ể Ễ …… * ẳ .ẳ zu zẵ o…ẫ zỗ o.oaẫ M…
ẵũ ắ ..! e ẵv Ểo ..…ẵ …ũ
ZỂ DQ ZM«Ễ DM«E non :mẳ
Rx Thuốc bán theo đơn
..;og . _kx—ịoiẽfcano® …
1
y
ĩ "`ể'ẹiprullnxacin
. . íẵle)ện nén bao phim
THÀNH PHẨM: mỗi viên rfếÍTfỆờạoỆ-ểphirn cnứa
Hoạt chất: *** “*“
Ciprofloxacin ....................... 500 mg
Tá dược: Tinh bột ngỏ, tinh bột tiên hô hóa, povidon, cellulose vi tinh thể, Iactose monohydrat,
talc, magnesi stearat, silic dioxyd dạng keo khan, natri starch glycolat, opradry II white.
MÔ TẢ si… PHẨM:
Viên nén dải bao phim mảu trăng hay tráng ngả, cỏ vạch ngang trẻn một mặt viên, có in
“OPECIPRO 500" trên hai mặt viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
Ciprofloxacin lá thuốc kháng sinh tổng hợp, có phổ kháng khuẩn rộng, thuộc nhóm quinolon, còn
dược gọi lá các chất ức chế men DNA girase. Do ức chế men DNA girase, nên thuốc ngăn sự sao
chép của chromosom khiến cho vi khuẩn không sinh sản dược.
Phổ kháng khuẩn: gôm vi khuẩn gram âm: Pseudomonas, Enterobacter. Vi khuấn gây bệnh đường
ruột: Salmonella, Shigella, Yersinia, Vibrio cholerae. Vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp:
Haemophỉlus, Legionel/a, Mycoplasma, Ghlamydia. Neisseria. Vi khuẩn gram dương:
Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria monocytogenes. tÁ/
nươc ĐỘNG Hoc:
Ciprofloxacin hấp thu nhanh và dễ dâng ở ống tiêu hóa với nông độ dinh trong huyết tương dạt
được từ 1 dê'n 2 giờ sau khi uống. Khả dụng sinh học tuyệt dối là 70 - 80%. Thức ản vả thuốc
trung hòa acid Iảm chậm sự hấp thu thuốc Ciprofloxacin. Với liêu 250 mg (cho người bệnh nặng
70 kg), nông dộ thuốc tối da trung bình trong huyết thanh lả khoảng 1,2 mg/Iít. Nông dộ tối đa
trung bình trong huyết thanh ứng với các liêu 500 mg, 750 mg, 1000 mg lã 2,4 mg/lít, 4,3 mg/lít
wsAmmm
Thời gian bán hủy cùa thuốc trong huyết tương lả khoảng 3,5 dến 4,5 giờ ở người bệnh có chức
năng thận bình thường, thời gian nảy dải hơn ở người bệnh bị suy thận và ở người cao tuối.
Thể tích phân bố của ciprofloxacin rất lớn (2 — 3 líng thể trọng) và do đó, lọc máu hay thẩm
phân phúc mạc chỉ loại bỏ dược một lượng nhỏ thuốc. Thuốc được phân bố rộng khăp vả có nông
độ cao ở nhũng nơi bị nhiễm khuẩn (các dịch cơ thể, các mô), nói chung iả thuốc dễ ngấm vảo
mô. Nông dộ trong mô thường cao hơn nông dộ trong huyết thanh, dặc biệt lá các nhu mô, cơ,
mật vả tuyến tiên liệt. Nông dộ trong dịch bạch huyết và dịch ngoại bảo cũng gẩn bằng nông độ
trong huyết thanh. Nếu mảng não bình thường, thì nông dộ trong dich não tủy chi bằng 10%
nông dộ trong huyết tương, nhưng khi mảng não bị viêm thì thuốc ngấm vảo nhiêu hơn. Khoảng
20 — 40% ciprofloxacin liên kết với protein huyết tương. Ciprofloxacin di qua nhau thai và di vảo
sữa mẹ.
Khoảng 40 - 50% liêu uống đâo thải dưới dạng không dối qua nước tiểu nhờ lọc ở câu thận vả bải
tiết ở ống thận. Thuốc dược dảo thải hoân toản trong vòng 24 gỉờ.
cnỉ ĐINH:
OPECIPRO được chỉ dịnh cho các nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn nhạy cảm mà các thuổc
kháng sinh thông thường không tác dụng dể tránh phát triển chủng vi khuẩn kháng ciprofioxacin:
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn thận và dường tiểu, lậu cấu và nhiễm khuẩn đường
sinh dục, nhiễm khuẩn da vả mô mêm, nhiễm khuẩn xương vả khớp, nhiễm khuẩn đường hô hấp.
nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn khoang miệng vả răng, nhiễm khuẩn -sản phụ khoa,
nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khưẩn dường mật, nhiễm khuẩn 6 bụng (viêm phủc mạc). Dự phòng
bệnh não mô cầu và nhiễm khuẩn ở người suy giảm miễn dịch.
cAcn DÙNG — LIÊU DÙNG:
- Nhiễm khuẩn dường tiểu chưa biến chứng: uống 250 mg | lấn, ngảy x 2 lãn.
- Nhiễm khuẩn dường tiểu có biến chứng: uổng 500 mg | lẩn, ngảy x 2 lần.
- Nhiễm khuẩn dường hô hấp và viêm xương tủy xương: uống 750 mg | lân. ngảy x 2 lân.
- Các nhiễm khuẩn khác: uống 500 mg | lẩn, ngảy x 2 lân.
- Liêu dơn 250 mg dược khuyến cáo dùng trong trường hợp lậu cầu cấp.
- Phòng bệnh viêm nảo mô câu:
+Người lớn và trẻ em trẻn 20 kg: 500 mg, một liều duy nhất.
+Trẻ em dưới 20 kg: 250 mg, liêu duy nhất hoặc 20 mglkg
- Phòng nhiễm khuẩn Gram âm ở người bị suy giảm miễn dịch: 250 — 500 mg, ngảy 2 Iãn
Liệu pháp OPECIPRO liên tục 7 ngảy trong diẽu trị nhiễm khuẩn thận vả dường tiểu. Viêm xương
tủy xương dược điêu trị trong 2 tháng. Thời gian diêu trị cho những nhiễm khuẩn khác từ 7 dến 14
ngảy. dối với nhiễm khuẩn do Iiẻn cầu nhạy cảm, thời gian điêu trị tối thiểu 10 ngảy.
Đối với hãu hết các nhiễm khuẩn, nẽn diẽu trị tiếp tục 72 giờ sau khi có cải thiện về lâm sảng vả
về vi khuẩn học.
Cẩn phải giâm Iiẽu ở người bị suy giảm chức năng thận hay chửc năng gan. Trong trường hợp
người bị sưy chức năng thận, nếu dùng iiều thẩp thì không cân gìảm liêu; nếu dùng liêu cao thì
phải diêu chinh Iiẻư dưa văo dộ thanh thải creatinine. hoặc nông độ creatinìne trong huyết thanh
Độ (tằỉlnghtzlảll1tìflễag'ẵẵne Gợi ý diêu chỉnh liêu lượng
31 — 60 (creatinin huyết Liêu 2 750 mg x 2 Iân/ ngây nên giâm
thanh: 120-170 micromoI/L) xuốngc_òn 500 mgx 2 lãn/ ngảy
s 30 (creatinin huyết thanh: Liêu 2 500 mg x 2 Iần/ngảy nên giảm
> 175 micromoI/L) xuốnỵ500 mụt lẩn]_ngèy
cnô'ns cni mun:
- Bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm với ciprofloxacin, acid nalidixic vả cảc quinoion khảc.
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN mom:
Ở người có tiên sử dộng kinh hay rối loạn hệ thấn kinh trung ương, người bị suy chức năng gan
hay chức năng thận, người thiếu men glucose 6 phosphate dehydrogenase, người bị bệnh nhược
cơ.
Theo dõi người bệnh vả lảm kháng sinh dô thường xuyên dễ có biện pháp diẽu tri thích hợp theo
khảng sinh dô.
Khỏng nên dùng Ciprofloxacin cho trẻ em cho dến khi phát triển xương của trẻ hoản chinh.
Ciprofloxacin có thể Iảm cho cảc xét nghiệm vi khuẩn Mycobacterium tubercu/osis bị âm tính.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Trong thời kỳ mang thai, chi dùng Ciprofloxacin khi thật cãn thiết
và theo dõi thật cẩn thận. Không dùng Ciprofloxacin cho người đang cho con bủ.
Tác động của thuốc khi lái xe vá Vậll hânh máy móc: Ciprofloxacin có thể gây chóng mặt. Bệnh
nhân không nẻn lái xe hoặc vận hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp, ADR > 1/100:
Buôn nôn, nòn, ỉa chảy, dau bụng, tăng tạm thời nông dộ các men transaminase.
Ỉt gặp, moon < ADR < 1/100:
Nhức đâu, sốt do thuốc, tăng bạch cẩu ưa eosin, giảm bạch cấu lympho, giảm bạch câu da nhân,
thiếu mảu, giảm tiểu cầu, nhịp tim nhanh, kich dộng, rối loạn tiêu hóa, nổi ban, ngớa, viêm tĩnh
mạch nông, tăng tạm thời creatinin, bilirubin vả phosphatase kiêm trong máu, đau khờp, sưng
khớp.
Hiêìn gãp, ADR < 1/1000:
Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.
Thiếu máu, tăng bạch cẩu, tăng tiểu câu, thay dối nông dộ prothrombin.
Co giật, lù lẫn, rối loạn tâm thân. hoang tường, mất ngủ, trẩm câm, đau cơ, viêm gan, ứ mật.
Loạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác kể cả ảo giác, rối Ioạn thinh giác, 0 tai, rối loạn vị giác vả
khửu giác, tăng ảp iưc nội sọ. Viêm đại trảng măng giả.
Hội chứng da - niêm mạc, viêm mạch, hội chứng Lyell, ban dò da dạng nốt, ban dó da dạng.
Đã có báo cáo về một vâi trường hợp bị hoại tử tế bảo gan, dau cơ, viêm gan, vâng da 0 mật.
Có một vâi trường hợp bị dứt gân, đặc biệt tả ở người cao tuổi khi dùng phối hợp với
corticosteroid.
Có tinh thể niệu khi nước tiểu kiêm tính, dái ra mảu, suy thặn cấp, viêm thận kẽ.
Nhạy câm với ánh sáng khi phơi nắng, phù thanh quản hoặc phủ phổi, khó thờ, co thắt phế quản.
Thông báo cho bặc sĩ những tác dụng khâng mung muôh gặp phải khi sử dụng thuốc. \Ắ/
TƯUNG nic muòc:
- Dùng đông thời các thuốc chống viêm không steroid (ibuprofen, indomethacin...) sẽ Iảm tăng
tác dụng phụ của ciprofioxacin.
- Dùng dõng thời thưốc trưng hòa acid có nhôm và magnesi, hay các chế phẩm có sắt (tumarat,
gluconat, sultat), hay các chế phẩm có kẽm sẽ Iảm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin. Do dó,
không nên uống dõng thời ciprofloxacin với các thuốc nảy, nên uống ciprofloxacin 1 hoặc 2 giờ
trước hoặc it nhất 4 giờ sau khi uống cảc thuốc kể trên nói trên.
- Mức độ hấp thu ciprofloxacin có thể bị giảm đi một nửa nếu dùng dông thời một số thuốc gây
dộc tế bảo (cyclophosphamid, vincristin, doxorubicin. cytosin arabinosid, mitozantron).
- Nếu dùng đông thời didanosin, thì nông dộ ciproftoxacin bị giảm di đáng kể. Nên uống
ciprotloxacin trước khi dùng didanosin 2 giờ hoặc sau khi dùng didanosin 6 giờ.
- Uống ciprofloxacin dông thời với theophylin có thể Iảm tăng nông dộ theophylin trong huyết
thanh, gây ra các tác dụng phụ của theophylin. Cân kiểm tra nông dộ theophylin trong máu,
vả có thể giảm Iiẽu theophylin nếu bưộc phải dùng 2 toại thuốc.
- Ciprofloxacin vả ciclosporin dùng dổng thời có thể gây tăng nhẩt thời creatinin huyết thanh.
Nên kiểm tra creatinin huyết mỗi 2 tuân.
- Probenecid cản trở sự bải tiết của ciprofloxacin. Dùng dông thời probenecid vả ciprofloxacin
Iảm gia tăng nông dộ ciprofloxacin trong huyết thanh. Điểu nảy nên dược xem xét khi cho
bệnh nhân dùng dông thời cả hai loại thuốc nảy.
- Warfarin phối hợp Với ciprofloxacin có thể gây hạ prothrombin. Cân kiểm tra thường xuyên
prothrombin huyết và diêu chinh liêu thuốc chống dông máu.
- Bệnh nhân dùng OPECIPRO nên đảm bảo dù nước và dược khuyên uống nước dây dủ.
ouA LIÊU vÀ xử mí:
Sử dụng phải một liêu lớn. thì cấn xem xét dể áp dụng những biện pháp gây nôn, rửa dạ dãy,
dùng thuốc iợi tiểu. Cẩn theo dõi người bệnh vã diẽu trị hỗ trợ như truyẽn dịch.
tnìnn BÀY:
Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim.
Hộp 1 chai 100 viên nén bao phim.
BẢO ouÀn: Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT LẠI Tờ HƯỚNG nẮn sử DỤNG:
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM. ____ ị/L/
Đoc KỸ HƯỚNG DẢN sử DỤNG mướt: KHI o_tm’Ểa
KHỦNG DÙNG QUÁ uỂu cHỉ ĐỊNH * «
NẾU cẮn THÊM THÔNG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhà sán xuât.
%
_Jằ
+*
/
.ìN'MWĨỎ'VG
ỉl
ẩ IIIIH
~…niọw
'
' ”A` ~ .
CỤC TRUỚNG
_, ỔVịệzọỉfá
CÔNG TY CO PHẨM DƯỢC PHẨM OPV
Lò 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il, Thãnh phố Bỉên Hòa, Tính Đõng Nai.
ĐT: (061) 3992999 Fax: (061) 3835088
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng