MỐvè $
W/
ă:wE. :Ễ …… eồ ổE….z €Ẻ. .Ể
…ẫ. ẫ.… ầ m.…ẵioau b……z Eomẩ
ẵ..lZẩ e
...:ẵỉẵS:ẵảũẫ ….xẮ.
Ể uễỄì Ễ:Ễẵẵ Êo …+x\
»
==uudzalơH \
'uNMĐKSỮIPS
; ................... ..…ẵ
ẩỂ€E
o….ẵỄ uo…Ềuỡ.Ểẵẵoấ
ẩẵỄẫa—ẵẵỉễ
Áẵ se…ũoều
.uQSQỀuEƯỀỄB ẫ.ũuẵm
IloiEẵẵuđỂi-oi
…
.…
....…
A
BỌ Y TẾ
cục QUẢN ư DLI'Ọ'
ĐA PHÊ DUYỆT
~
Lân đauZỹ/l'fẨ/Íẵ
E Eoầỉỉì Ỉwâ
ẵÌỂÌ Ê ẫ3ẵ… ẵỂzỄm ::.oẵ x
.:REẵễuwỄẵẵ
Ế ẵ ẵ ồẵỄ ẫẵẵẵfẫẵẫ
ẵmềẵ Ỉn .eỀẩmuẵẵẵ…ẫẵđ›ẵ
E ã .............................. QẳẵV đ ẵ
E .................................. 0Ễ8Uđ ẫu>
mũ 8…c. ....Ềz.ẫẳ ẵ ẫ . uẩo%W ................................. Q.Q.. ....ẳ Ễẵ Ễ
f ỗEẫ ĩ…Ễĩ … .:. Á 22 .Ề ỄEỄ5: `
Ễu z.Ềz
ZwỀ DO Z.…th D.…ẳ
cố PHẨN \ĩiện nén dải bao phim
DƯỢC Ề' ỂĨẨỈ` i
THÀNH PHẨM: Mo
Hoạt châ't * ỵồ__ắỄ
— Galm gluconat khan _________________________________________ 500 mg
— Vitamin D3 (choiecalcưerol) ______________________________ 200 IU
Tá dược Cellulose vi tinh thể, flowlac 100, pregelatinized starch, silic oxyd dạng keo khan,
magnesi stearat, acid stearic, opadry Il white, eurolake Ponceaư 4R.
Mộ TẢ sÁn PHẨM:
Viên nén dải bao phim mảư hổng, có chữ “OPECALCIUM PLUS” trên hai mặt viên.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Calci gluconat được sử dung để ngăn chặn hoặc điều trị thiếu calci. Ở bệnh nhân loãng xương.
nó giúp ngăn chặn hoặc giảm tỷ iệ mất xương. Nó cũng giúp tảng cường hoạt động cơ vả thẩn
kinh cũng như chức năng bình thường của tim. ,
— Cholecalciferol (vitamin DS) là một hormon steroid cẩn thiết cho việc điểu hòa thích hợp nông
độ calci vả phosphat trong huyết tương vả cảc khoáng chất của xương. Sự thiếu hụt vitamin D
xảy ra khi tiếp xúc với ảnh sáng không đủ hoặc thiểu hụt vitamin D trong khẩu phẩn ãn. Sự thiếu
hụt dẫn đến sự phát triển của những triệu chứng đặc trưng bới hạ calci máu. hạ phosphat máu, ,
khoáng hóa không đủ hoặc khử khoáng hóa của xương, đau xương. gãy xương vả yếu cơ ở người __;3;;
iớn gọi lả nhuyễn xương. 0 trẻ em, có thể dẫn đến sự phảt triển chặm vá biến dạng xương, đặc Ế
biệt là xương dải, dược gọi lả còi xương.
oược ĐỦNG HỌC:
- Calci được hấp thu chủ yếu qua ruột non bằng vận chuyển tích cực vả khuếch tán thụ động. Có
sự hấp thu gia tăng trong trường hợp thiếu hụt calci vả suốt thời gian trẻ nhỏ, phụ nữ mang thai
hoặc đang cho con bú. Calci thừa được bải tiết chủ yếu qua thận. Calci không bị hấp thu được bải
tiết trong phân. Một lượng nhỏ được phát hiện trong mồ hôi. da, tóc vả móng. Calci đi vâo nhau /ẤỆỄ
thai và phân bố vảo sữa mẹ. Ị/Ùẹ'lịzề Í_,p,,.
— Vitamin D dược hâp thu tốt qua đường tiêu hóa. Sự hiện diện của mật thì cân thiết cho sự hâp co_i 'CỔi
thu vitamin D ở ruột; sự hẩp thu có thể bị giảm ở bệnh nhân giảm sự hẩp thu chất béo Vitamin ổ \D Ư<ẳ£
D vả các chẩt chuyển hóa của nó luân chuyển trong máu liên kêt với u—globuiin đặc hiệu. Thời ư…Ểìgjỹxặ 0
gian bán hửy trong huyết tương của vitamin D lả 19 - 25 giờ, nhưng vitamin D có thể dược lưu \ử
trữ thời gian dải trong mô mỡ vả mộ cơ. Những hợp chất vitamin D vả các chất trao đổi của nó "` '
được thải trù chủ yếu qua mật và phân. chỉ một lượng nhỏ xuất hiện trong nước tiểu. Những Ioại
vitamin D có thể dược tiết vảo sữa. llV
cưi ĐỊNH:
Bổ sung caici vả vitamin D hằng ngảy cho những người:
— co khẩu phẩn ăn không dù calci vả vitamin D
- Thiếu calci
- Nhu cầu calci tăng như thiếu niên trong thời kỳ tăng trướng, phụ nữ dang mang thai, phụ nữ
đang cho con bú.
Phòng ngừa vả điêu trị Ioãng xương ở người lớn tuổi, phụ nữ tiển mãn kinh vả mản kinh, bệnh
nhân dang dùng thuốc corticoid.
cÁcn DÙNG - LIỄU DÙNG:
Đường dưng uống.
Người lđn vá trẻ em >12 tuổi: Uống 1 viên/ iần x 2 lẩn/ ngảy.
Trẻ em 6—12tuổkUô'ng Vz viên/ lấn x 2 lẩn] ngảy.
cnône cni ĐỊNH:
— Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc.
— Người bị sỏi calci, tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
— Rung thâ't trong hồi sữc tim.
— U ác tinh phá hủy xương.
— Calci niệu nặng vả loãng xương do bẩt động.
- Người bệnh đang dùng digitaiis (vì nguy cơ ngộ dộc đigitalis).
LƯU Ý VÀ THẬN tngnc:
— Thộng báo cho bác sĩ nếu bạn có (1) bệnh thận hoặc sỏi thận, (2) bệnh lý dạ dảy hoặc
đường tiêu hóa như đang bị tiêu chảy.
— Dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu.
— Tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm. Nguy cơ tăng caici huyết nguy hiểm
hờn hạ calci hưyết, cẩn thường xuyên kiểm tra calci hưyết.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Khộng gây hại khi dùng Iiẽu theo như cẩu thông thường hằng ngảy.
Tác động của thuõi: khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Chưa có thông tin
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thưởng gập, ADR › 1/100: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi. táo bón, đầy hời, buôn
nộn, nớn, đó đa, nổi ban, tăng calci huyết.
ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Vả mồ hôi, Ioạn nhịp, rối Ioạn chức nảng tim cấp.
Hiêin gặp, ADR < 1/1000: Huyết khối.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp pha’i khi sử dụng thuõĩ:.
TƯUNG nic muốc:
— Dùng đồng thời calci với các thuốc sau có thể lảm giảm hấp thu chúng: Biphosphat,
levothyroxin, quinolon, tetracyclin.
- Liêu vitamin D phâi được xác định cẩn thận ở những bệnh nhân dang điểu trị với thuốc
digitalis (như digoxin). vì calci trong máu tăng ở những bệnh nhân nảy có thể thúc dẩy Ioạn nhịp
tim.
— Sử dụng dâu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ớ ruột.
— Khỏng nên điêu trị đông thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid; thuốc iợi tiểu thiazid
cho nhũng người thiểu nãng cận giáp.
— Không dùng đồng thời với phenobarbital vả/hoặc phenytoin, corticosteroid
QUÁ LIỄU vÀ cÁcn xử mí:
Triệu chứng:
—— Triệu chứng quả liêu của calci giuconat có thể bao gõm: Buổn nôn, nôn, chán ăn. lú lẫn. nhức
đầu, yếu ớt, mệt mỏi. Nếu nghi ngờ quá Iiẽu, liên lạc bác sĩ hoặc phòng cấp cứu ngay lập tức.
— Duá iiều vitamin D dẫn đến tăng calci trong máu, những triệu chứng chính của sự tăng calci
trong máu bao gõm chán ăn, buổn nôn vả nôn, thường theo sau đó lả chứng đái nhiều, khát
nhiêu, tinh trạng yếu ớt, bõn chôn, bệnh ngứa. và sau cùng iả sưy thận.
Xử trí:
ỉu'ĩ"
Nồng độ calci máu vượt quá 2,6 mmoI/lit (10,5 mg/100 ml) được coi là tảng caici huyết. Ngừng
tiêm calci hoặc bẩt cứ thuốc gì có khả năng gây tăng calci huyết sẽ có thể giải quyết được tình
trạng tăng calci hưyết nhẹ ở người bệnh không có triệu chứng lâm sảng vả có chức nảng thặn
bình thường.
Khi nồng độ calci huyết vượt quá 2,9 mmolllít (12 mg/1OO ml) phải ngay iập tức dùng các biện
pháp sau:
- Bù dịch bằng truyền tĩnh mạch natri clorid 0,9%. Cho lợi tiểu cường bức bằng furosemid hoặc
acid ethacrynic để tăng thải trừ nhanh calci vả natri khi đã dùng quá nhiẽu dung dịch natri
clorid 0,9%.
- Theo dõi nổng độ kali vả magnesi trong máu và thay thế máu sớm để dễ phòng biến chứng
trong điều trị.
— Theo dõi điện tâm đô vả có thể sử dụng các chẩt chẹn beta — adrenecgic để phòng ioạn
nhịp tim nặng.
- Có thể thẩm phân máu, có thể dùng caicitonin vả adrenocorticoid trong điểu trị.
- Xác định nõng độ caici máu theo tửng khoảng thời gian nhất định một cách đẽu đặn để có
định hướng cho điêu trị.
Điểu trị nhiễm độc vitamin n: Ngừng thưốc, ngừng bổ sung caici, duy tri khẩu phần ăn có ít
calci, uống nhiểu nước hoặc trưyẽn dịch. Nếu cẩn có thể dùng corticosteroid h0ặc cảc thuốc khác,
đặc biệt thuốc lợi tiểu, để giảm nông độ calci trong huyết thanh. Có thể sử dụng lọc máu thặn
nhân tạo hoặc thẩm phân phúc mạc để thải calci tư do ra khỏi cơ thể. Nếu ngộ độc vitamin D
cấp. vừa mới uống, thì có thể ngăn ngừa hẩp thu vitamin D bằng gây nôn hoặc rửa dạ dảy. Nếu
thuốc đã qua da dảy, điểu trị bằng dẩu khoáng có thể thúc đẩy thải trừ vitamin D qua phân. VÌ
những chất chuyển hoá 25-0H của ergocalciferol vả colecalciferol dược tích Iuỹ trong cơ thể, nên W
tăng calci máu có thể kéo dải 2 tháng hoặc iâu hơn, sau khi điểu trị dải ngảy với những liểu lớn
của những thuốc nảy. Sau khi ngửng điểu trị bằng dihydrotachysterol hoặc calcifediol, tãng calci
máu vẫn còn tồn tại trong khoảng 2 hoặc 2 — 4 tưân. Sau khi ngừng điểu trị bằng calcitriol, nống
dộ calci huyết thanh trở về bình thường trong vòng 2 - ? ngảy.
TRÌNH BÀY:
Chai 200 viên nén dâi bao phim
81… OUẢN: ở nhiệt dộ dưới 30°C. nơi khô rảo, tránh ánh sáng.
HẬN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dung.
NGÀY XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÂN sữ DỤNG:
ĐỂ XA_TẮM TAY TRẺ EM
Đọc KỸ HƯỚNG DÂN sử DUNG mước KHI DÙNG
KHÔNG DÙNG ouA LIỄU cni ĐỊNH "»
NẾU cẨn THẺM THÔNG TIN, x… HÓI Ý KIẾN eÁc sĩ \ỊẹY;
Nhã sán xuất: z_ì ịỄiỆ
ỂỦỊ'Ề /J.Ậ`ẹlị
\ .- ắ…Ể
\…Ả ' cờnn TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM oev
Lô 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa Il, Tỉnh Đổng Nai.
ĐT : (061 ) 3992999 Fax: (061) 3835088
PHÓ CUC ĨRUỞỀ`G
tẨfđfmẫịễn AVăn Ễễẳanẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng