1. Nhãn lọ 10 ml:
… …un …..men 1…
mwaưllm iùl
mwmuuqo ~…
2. Nhãn hộp 1 iọ 10 ml:
cbncmúcz
xmmm
tAđuục vua)
cno'uc cid tựu;
]0'C. mu u ung
mu cuubn: YCCS
Sản xultbò
cuimcmmm.ứum,
meulđ'uhq din iưduHỉ
domAn-wma mụccm
MuvL-uvviu
lưKY…uhnlm…mlln
MẤU NHÂN
mmq
IDrd
BỘ YTã
cuc QUẢN ưnưoc
ĐÃ
1 uụ8.uuzMđ
ã
…
$ 9
_ \
1 c…:
xmmmnyđodmoe iomg
( Eumch Mini
1 nosAoe.c…nouc:
ỉ M_IIBHM
, st…imym.uwum
, …n-c,wmuw
ị ưsonum:…:…
1
IQMWCIGƯUIm
……nmu-umuvnun
Mmulmmd by
Nm_l droẹo cmunẫrưnrhmnlfắw lea_1 11% …ưmvsvwooưm
Thuôo nho mũi utiũnnuuợuũ-ụùmnlnaulh Thuôo nhỏ mũi ……n_h—…um…ađn
SĐK:
SỞIỎSX:
NSX:
HD;
z.
t
0 ' _,
-o`_HA 'Ọi
o -.
.I//'ợ \9_0
CQNộ i'_v x’ẻo
00 PM N_ ở
ược '
ọ.
'O` n I
0 _ (trệ cau TỊCH naomêv TONG cúm 050
+ :--—=/_
G … “’ DS. ỹắạxm ĩ;;ạ Ế1á`n
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
Thuốc nhỏ mũi Onlizin-Adult
!. Cỏng thức: Cho 1 1ọ10 mi
Xylometazolin hydroclorid
Tá dược ( Natri dihydrophosphat,
Dinarri hydrophosphal. Nam“ cloridv
Benzalkonium clorid. Nước cái; vừa dù 10.0 ml
2. Dạng bâo chế: Dung dịch thuốc nhỏ mũi.
3 Chỉ định:
- Onlizin- adult dược dùng nhỏ mũi để giám triệu chứng n
mủi vả giảm sung huyết trong các trường hợp: viêm mũi cả
hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm cúm hoặc dị ứng dường hộ h
tren
- Onlizin—adult cũng được dùng dễ giảm sưng. dề quan sát niệm
mạc mũi trước khi phảu thuật hoả_tc thủ thuật chẩn doán
4. Cách dùng và Iiểu dùng
Người lởn vả lrếem It`f 12 mối trở lén:
hò 1—2 giọt văo mồi bẻn mũi` ngầy khộng quá 3 lân.
ú ý:
— KhOng nên dùng quá 3 ngãy. Thời gian dùng liên tục tối da 18
5 ngăy
5. Chống chỉ định:
- Mãncảm với các thânhphâncủa thuốc _}jh
10 mg
- Trẻ em dưới 12 mỏi
- Người bệnh bị Giòcòm góc đóng.
— Người dang dùng thuốc chống trâm cảm 3 vòng
- Người oó tiên sử mãn câm với các thuốc adrenergic
6. Thận trọng:
- Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp. bẹnh tim.
tãng huyết áp. xơ cứng dộng mạch. phì dại tuyến tiên iiẹt hoac
đái tháo dường. người đang dùng các chất ức chế
monoaminoxydase
— Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có cho con bú
7. Tương tác thuốc:
- IMAO: Sử dụng đỏng thời có thể gây ra các cơn cao huyết áp.
Do tác dụng kéo dăi của các IMAO. tác dụng tương hỗ nây
vản còn có thể xảy ra đến 15 ngăy sau khi ngưng dùng IMAO.
Tác dụng không mong muốn:
Phản ứng phụ nghiệm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ
Xyiomctazoiin ở iiều điểu trị. Một số phản ứng phụ thường gập
nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô
niêm mạc mũi; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi
dùng dăi ngầy. Một số phân ứng toãn thân xảy ra do thuốc nhỏ
mũi thấm xuống họng gây nen tảng huyết áp, tim đập nhanh.
loạn nhịp
Thường gập, ADR> 1l100
Kích ứng tại chỗ
ít gặp, 1l1000~,x
15. Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Ĩầ _
16. Đóng gói. HỌpl iọ 1o ml › ỄJ'
17. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngãy sân xuấtfẫỡ f~Ề ,
15 ngây kể từ khi mở nắp . /Ọ
A
ĐỌC KỸ HUỐNG DẮN_SỬDỤNG TRUỎC KHI DÙNG
_ ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM
NÊUCÂNTHÊWTHÓNGTINEN HỎIÝKIẾNBÁCSỸ
x'aMở
ẫ__nilffl° CÔNG TY có PHẨN DƯỌC PHẨM HÀ NỘI
Trụ sở chính:
170 dường La Thănh-Đống Đa-Hâ Nội
Tel: o43.5113357 - Fax: 043.8511280
Cơ sở sản xuất:
NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Lộ 15. Khu oòng nghiệp Quang Minh — Mê Linh - Hà Nội
Tel: 043.525om
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng