BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Un đinz…í…J….đ…J…%
Mẫu nhãn lọ:
Mẫu nhãn hộp:
MẨU NHÃN
1in
cm
Uiinuo
fflMWWÊ
Onlizin l “"“”
_ỊI"; Onlizin …
unnluunũ ,uụ
_ Ĩluẻ
… u:
…— J
tbnn nụ—u
…
.—
IIIM,WMn
N'C FMle
.mW:
nmot_rulfmnluui
……m~m…
MW!th ,J
LIủiìũịhỤlnhhhlũ nnlndemW
1xmnqnnnnuuinuuú
smmđcmòm
Onlizin
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
Wỏ'c nhỏ mũi
°^ ' ONLIZIN
1. Công thức: Gio 1 lọ 8 ml
Xylometamiine hydroclorid 4 mg
Tá duợc ( Num' dihydrophoaphai, Dinatri' lưdrophoợphat, Nam“
clon'd, Benzalkonium clon'd, Nước ai?) vd 8 ml
2. Dạng bần chế: Dung dịch thuốc nhỏ mũi.
3. Chỉ định:
- Onlizin đuợc dùng nhỏ mũi dể giảm tn'ệu chúng ngạt mũi và giảm
sung huyết trong cãc truờng hợp viem mũi cấp hoặc mụn tính, viêm
xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đuờng hô hấp trén, đau dân
hoặc viêm tai giữa cẩp lien quan dến sung huyết mũi.
- Onlizin cũng đủợc dùng để giảm sưng, dễ quan sát niêm mạc mủi
tmởc khi phân thuật hoặc thủ thuật chẩn đoản.
4. Cách dùng và liêu dùng:
Nhỏ 1-2 gíọt vảo mõi bẻn mũi, ngăy không quá 3 lấn.
Chú ý:
- Không nén dùng quá 3 ngảy. Thời gian dùng lìẻn tục tối đa lả 5
ngăy.
-Vớitrẻtừ3 thãng dếnduới 2 tuổi: (]11'nhỏthuốc khi cóhướngdãn
vả thoo dõi cùa thây thuốc.
S. Chống dtỉ dịnh: _ ,
- Mấn cảm với các thầnh phẩn cùa thuốc. L(xrl
- Trẻ dưới 3 tháng tuổi.
- Người bị glôcôm góc đóng.
- Nguời đang dùng các thuốc chống trẩm cảm 3 vòng.
- Người có tiên sử mẫn cảm với các thuốc kích thích adrenergic
6. 'lhận trọng:
- Thận trợng khi dùng cho những người bị cường giáp, bẹnh tim, tảng
huyết áp, xơ cúng động mạch, phì đại tuyến tiên liẹt hoặc dái tháo
đuờng, người đang dùng các chất ức chế monoaminoxydaec.
- GìỈ dùng các chế phẩm xylometamlin cho trẻ cm dưới 2 tuổi khi có
chỉ định vã theo dõi của thẩy thuốc. Khòng nèn dùng nhiều lẩn vã
iièn tự để tránh sung huyết trờ iại. Nếu tựý dùng thuốc, khòng dùng
quá 3 ngảy. Khi dùng 1iên tục 3 ngăy khỏng thấy đỡ, cân ngừng
thuốc về đi khám bác sỹ.
- 'Thận trọng khi sửdụng cho phụ nữcó thai và phụ nữ cho con bú.
7. Tương tác thuốc:
- IMAO: ffldụng đông thời có thể gây ra các cơn cao huyết áp. Do
tác dụng kéo dầi của các IMAO, tác dụng tuơng hô nảy văn còn có
thể xảy ra dến 15 ngăy sau khi ngung dùng IMAO.
8. Tác dụng khòng mong muốn:
Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xãy ra khi dùng tại chỗ
Xylometazolin ờ liẻu diểu tn]. Một số phân úng phụ thuờng gặp
nhtmg thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khó niêm
mạc mũi; phản úng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dâi
ngăy. Một số phân ứng toăn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm
xuống họng gây nên tãng huyết áp, tim dập nhanh, loạn nhịp.
Thường gặp, ADR > 1l100:
Kích ứng tại chỗ.
Ít gạp. 1/1000< ADR < 17100:
Cảm giác bỏng, rát, khô hoặc loét nìem mạo, hắt hơi; sung huyết trở
lại với biếu hiẹn đỏ, sưng vã viêm mũi khi dùng thut`mg xuyên, dải
ngăy.
Hiểm gặp, ADR < ll1000:
Buôn nòn, dau đẩu. chóng mặt, hỏi hộp, dánh trống ngực, mạch
chậm vả ioạn nhịp.
Thỏng báo cho bác sỹ nhũng lác dụng khóng mong muốn gập
phải khi sử dụng thuốc.
9. Các dặc tính dược h,rc học:
Xylomctawlin lả một chất tãc dụng giống thẩn kinh giao cảm, mong
tự naphazolin. Thuốc có tãc dụng co mạch tại chỗ nhanh vã kéo dải,
giảm sung vả sung huyết khi tiếp xúc với niêm mạc. Xylometamiin
tác dụng trực tiếp lẻn thụ thể (1 - adrenergic ở niêm mạc mũi, gây co
mạch nen giâm lưu lượng máu qua mũi vả giảm sung huyết. Tuy
nhien, tác dụng giảm sung huyết cùa thuốc chỉ có tính châ't tạm thời,
một số oó thể bị sung huyết trở lại:
10. Các đặc tính dược động học:
Sau khi dùng tại chổ dung dịch xylometazolin ở trẻn niêm mạc
mũi, tác dụng co mạch dạt dược tmng vòng 5-10 phút vả kéo dãi
tmng khoảng 10 giờ. Đói khi thuốc có thể hấp thu văn cơ thể vã gây
tác dụng toân thân.
11. Sử dụng cho phụ nữ 06 thai vã cho cơn bú: Thạn mọng khi sử
dụng. 011 dùng thuốc khi thật cân thiết
12. Sử dụng cho ngưòi 1211 xe vã vận hảnh máy móc:
Do thuốc có ihể gây ra tác dụng khòng mong muốn đau dâu, chóng
mặt, tuy nhiên rẩt hiếm gặp, nê'u sử dụng thuốc thẩy có hiện tượng
dau đâu. chóng mắt thì không nén lái xe và vận hănh máy móc
13. Quá liêu:
Khi dùng kéo dzìì hoặc quá liẻu hoặc quả thường xuyên có thể bị
kích úng niêm mạc mũi, phản ứng toần thân, dặc biệt ờuẻ em. Quá
liẻu ở trẻ em, chủ yếu gây ức chếhệ thân kinh tmng ương, sốc như hạ
huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mô hôi, hòn mẻ.
Xử lý chủ yếu lã điếu trị triệu chứng.
13. Bân quản:
— Để nơi khỏ, nhiệt độ dưới 30"C, tránh ánh sáng.
14. Tiéu chuẩn áp dụng: TCCS
15. Đóng gói: HỌP 1 lọ 8 ml.
16. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngầy sản xuất.
15 ngăy kế tửkhi mở nắp dùng.
ĐỌC KỸ HLJớNG DẮN SỬDỤNG TRUỎC KHI DÙNG
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
NẾUCẨN '1HÊMTHỎNGTW XIN HỎIÝ KIẾN BÁC SỸ
o"Mừf
@ CÒNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Trụ sở chính:
170 dường La Thìmh-Đống Đa-Hầ NỌi
Te11043.5113357 — Fax1043.8511280
Cơ sở sản xuất:
NHÀ MÁY DƯỢC PHẨM HÀ NỘI
Lộ 15, Khu công nghiệp QJang Minh - Mê Linh ~ Hà Nội
Tel: 043.5250736
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng