BÒ v i_h
C1_'C Qt'A'.N 1.Ý 1T1"ƯC
'I' `_ . I i3 `
1 Blister x 10 Tablets
Balch No
Ondansetron Orally
Dismtegrating Tablets USP
ONDEM- MD 8 MG
COMPOSITION:
Each unmetcd tnbtet oontmns
Ondansetron USD. .8 mg
Colour Sunset Yetlow Lake
Store m a ooot and dry place. below 30`C
Ptoleded trom igm
Dosage: As direcled by the Physocmn
ị lndicattons ! Dossge & Admtnistrntion |
« Side Effects ! Contra—indicationi
Relet to the peckage tnsen for detauis
$pec'ificattun US² 36
Iteep out d th reach d eh'túmu.
Carelully tead mẹ acoompinymg
instructions betore use
8mg
D:unIeợaltnq ’adeu USP
Storeinacodlhddry m.bdowưC
Protectad ímm …
Mlg Li: ND“
&
Ws ALIffl LAIORATOẺS MEU
Village Thana. Bldd, Di!
Sotan [H.P.) India
Coloư: Sunsnt dew Late
Doslge: As dtrednd by the Phydciat.
Each uncoatod bbtet axnns
Ondansetron USP
Manufaduted by
0llm- Mb 8 MG
coummou.
ĐWI d W "HGHO
dW 'WIGHO
Mig Llc No
Vusa No
%
Manuhctured by
His ALKĐI LABORATORIES LIIIITED.
Village Thani Baddt Dim
Solan (H Pi lndn
Batdn Ne.
Mtg Dah: ddlmmlyy
Exp. Date dd/mmtyy
Rx Thuòe bán theo dơn
Viên nen khòng bao ONDEM-MD 8MG
(Ondansetron 6mg)
Ouy cach Mng gór Hòa có 10 vèn (1 vi n 10 vtènị
&…ng dùng Nmm trong mieng
Báo quan non khó mải dườl 30'C Trảnh a'nh sáng
Đế xa tảm tay trẻ em Đoc kỹ hướng dẩn su dung
ttuờc khi dùng
Chidmh chỏng diì ơnh tèu dưig, a'cn dùng va
eec thờig tin khac dẻ ngh: xem ttong n huờng dẩn
sử dung thuỏc
sò tù SX, NSX. HD Xem *Batch Nn’
"Exp date" tvèn bao bi
Sản xuát bỏ`
ũls ALKEU LABORAleE5 LIMlTED
Village Thana, Baddn Dist Solan tH.Pị Ản eo
Nháp kháu bởi
SĐK.
Mtg date
O `
Ề , 'Ề
o ặe _, J“ ặe
s _ >Ễ S 2%
g ỄS' g Ễ’ẵ
° ặefzẳn ủ ° ẵễĩẵs
Ổ“; n 8033~11 Eo _Jỉ_ ,ỉỊ; gmjẳ.n
.›. ;fã…ỉ_ 9g a—~J:ọễẩ-
!! ã nm=Buz ẽu c .ầ nn_--ẵuz
_>ẳ . ~z~8tnẹẵẵg Êgẵẵ zỀ . ~z~EUJỄỄỄỀ
ĩs og²’a E . —£ ĩ=e og²ăa E ,
Êeẵãuễẵzễẽẵ Ềẫẵỉ ÊaẵEgễgzễẽẵ
Êả ngễẵtẳ..ag …,fg gẹ, eggẹãm..og
fe'ả «..L'è’ẩiiắ fueậả «= ảảẽẵãẵ*
ạẽzẫẫ Ễsẵ'oó ã`Ễ² €Ễzẫgiẽ°'ẵồe
ỗẳ °umẵỗnmĩ Ễ 1/100
Thần kinh trung ương: Đau đầu, sốt, an thần.
Tiêu hóa: Táo bón, ia chảy.
Í! gặp, 1/1000 < ADR < 171…
Thần kinh trung ương: Chóng mặt.
Tiêu hóa: Co cứng bụng, khô miệng.
Thần kinh - cơ - xương: Yếu.
Hiếm gặp, ADR < ]/1000
Toản thân: Quả mẫn, sốc phản vệ.
Tim mạch: Nhịp tim nhanh, ioạn nhịp, hạ huyết áp.
Trung ương: Đau đầu nhẹ, cơn động kính.
Da: Nối ban, ban xuất huyết.
Nội tiết: Giảm kali huyết.
Gan: Tăng nhất thời aminotransferase vả bilirubin trong huyết thanh.
Hô hấp: Co thắt phế quản, thở ngắn, thờ khò khè.
`\_ ",c.`t\
.
Phản ứng khảc: Đau ngực, nấc.
T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không moug muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Cảnh báo:
Bệnh nhân suy gan: Ở bệnh nhân suy gan trung bình đến nặng, độ thanh thải của ondansetron giảm đảng
kề vả kéo dải thời gian bản thải huyết tương. Do đó đối với những bệnh nhân nảy, không nên đùng quả
8mg/ngảy.
Thận trọng:
Phản ứng mẫn cảm đã được bảo cảo ở những bệnh nhân nhạy cảm với cảc thuốc đối khảng thụ thể 5-
HT3 khác.
Bệnh nhân có dấu hìệu tắc ruột nên được theo dõi sau khi dùng ondansetron vỉ thuốc lảm tăng thời gian
lưu ở ruột giả. Sản phấm có chứa aspartam, nên thận trọng ở bệnh nhân phenylketon niệu.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC q/
Không có bằng chứng cho thấy ondansetron lảrn tăng hoặc ức chế sự chuyến hóa của các loại thuốc
khác dùng chung vởi nó. Nghiên cứu cụ thể cho thắy không có tương tảc dược động học khi
ondansetron dùng chung với rượu, temazepan, furosemid, tramadol hoặc propofcl.
Ondansetron được chuyến hóa bởi nhiều men gan cytochrome P-450: CYP3A4, CYP2D6 vả CYP1A2.
Do sự đa dạng của các enzym có khả năng chuyến hóa ondansetron, sự ức chế hoặc cảm ửng một trong
những enzym trên (ví dụ như thiếu CYP2D6 do di truyền) sẽ được bù đắp bằng cảc enzym khảc nên kết
quả là tổng liếu ondansetron thay đổi rất ít hoặc không có ý nghĩa.
Phenytoin, carbamazepin vả rifampicin: Ở bệnh nhân được điều trị bằng chất cảm ứng mạnh men gan
CYP3A4 (như phenytoin, carbamazepin vả rifampicin). độ thanh thải ondansetron đường uống tăng lên
và nồng độ ondansetron trong mảu đã giảm xuống.
Tramadol: Số liệu từ các nghiên cứu nhỏ cho thấy ondansetron có thế lảm giảm hiệu lực giảm đau của
Tramadon.
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có _thai: Độ an toản trên phụ nữ có thai chưa được thiết iập. Chi sử dụng cho phụ nữ có thai khi
thật cân thiêt.
Phụ nữ cho _con bú: Cảo thi nghỉệm cho thấy ondansetron đi vảo sữa mẹ ở động vật thử nghiệm. Do đó
khuyên cảo răng các bà mẹ khi dùng ondansetron không nên cho con bú.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây đau đầu, hạ huyết áp và mờ mắt thoáng qua nên cần thận trọng khi lái xe hoặc vận
hảnh máy móc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ LÝ
Có ít triệu chứng về quá iiều cùa ondansetron đã được biết. Tuy nhiên trên một số ít bệnh nhân đã bị quá
liêu biên hiện đã được bảo cảo bao gôm rôi loạn thị giảc, tảo bón nặng, hạ huyết áp. Không có thuốc giải
\ ..ửumr’. ~tỉ/
độc đặc hiệu cho ondansetron, đo đó trong mọi trường hợp nghi ngờ quá liều, đỉếu trị triệu chứng và
điêu trị hỗ trợ được cho là thích hợp.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản ở nơi khô mảt, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất. q/
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp có 1 vì x 10 viên
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
Dược điến Mỹ 36
|
Nhà sản xuất i 3
ALKEM LABORATERIES LTD. " \
Địa chi: Vill. Tham, Baddi, Dist. Solan. _ _
Tel: +91-1795-398299 Fax: +9…795- 398306
TUQ. C_ỤC TRưỜNG
P.TRƯONG PHONG
J/iịỷmjẫn e7ftt_Zf Jfễìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng