BỘ Y TẾ
(ìLĨC. QL'AX LY DUỌC
nã. PHÊ DUYỆT
ihn nhu:…ểgktdz…ụ.ử…ẹ
u,thdummm
Ondametmn—hameln
2 mglml Injection
tnleủđn’n2mgummmnn
Tủnửmmam
hameln phanna plus gmbh
Langes Feld 13. 31789 Hametn
Tel.: 051511581-442
wwwhameIn-pluscom
Fax: 05151l581-501
Bearbeitungs-Nr: 2008-089-01
Artikel-Versions-Nr: xxxnd49I08
Version vom: 04 I 12 | 2008
Erstellt durch: Grit Mallon
Unterschrift:
Gepruett durch ! am:
Unterschrift:
Kunde: Bivid, Mekim
Land: Vietnam, Hong Kong
Sprache PM: englisch. vietnamesisch
Wirkstoff: Ondansetron 2 mglml
Packmittel-Art: AHETK
Groesse: 49 x 30 mm
Software: Adobe Illustrator CS²
Schrỉften: F rutiger light, bold
Farben: Schwarz.P 161 C
fflo: Kũrzel | Datum + Unterschritt
Korrekturen
einarbeiten
PDF-Datei erstellen
Druckreif
TỔNG GIÁM ĐỔC
Ngô Đức Bình
ắễiỉ …
i * iẳầẵ Eấ
s i°ẽẫ ả g
: — s , 1 "€ c.
' | ' ì ỉ²
o 3 ` ; ` ễ
Ondansetron-hameln s mg … …i
2 mglml Injection
10 ống x 4 ml
Tiêm flnh mach
Ễễg ẫẫ RxThuốcbántheodơn
` ` 5
ẫễ Ê Ẹ Ondansetron-hameln
ị ễ Ễ ị’Ễ 2 mglml Injection
ễ ẫị IOóngmỗiôngdxứalmt.
4 ml dung dịch 06 chứa 8 mg ondansetron
Dung dich tiOm. Túm tỉnh mado.
Chỉ đinh. chông diỉ dình. eách dùng. tác dung
phu vù dc \hỏng t’n knảc: X'n đoc lmag tờ
hưởng dẫn sử dung kèm theo.
10 ampoulec each oontaining 4 ml.
4 ml solution oontaỉns 8 mg ondanselmn.
Solution tnr injection. For i.v. administnũon.
tndicatòons. contraindicetions. dosage and
administration. side-eũnds:
Please see package insert
mm 01,16 ọãN
DQG WYIĐ ĐNQL
il '
L"J
::: ham ln ….ịcííg.
l/l n e
Ondansetron-hameln
2 mglml Injection
10 ống x 4 ml
T'lèm ttnh mach
M…imo Mffltt'tlưảủ
unlli…ư…
Juwunnựwmm
mm 61 mm. o'u'a’mmllnmm
tunởcmlmnunlulubMa
……MnllĩmuhllhdỤIna-tln
…unplnlu
IW VXỔUỌ OI
mù… … tueu
nmlẹmmnu
~nnunpqmuqclụdnuu
leuủnmlmmpmffl
…cnm
windunnundnunumwmluvmnm
nơmdmnnnummuu…uM
~unumnuuuonlnmpffl
nn…wnunnnnnknuumam
'umnẢuc map … '…m um
t…nnumnũhmh)
…
uouoatm imle z
uuemeq-uoaesuepuo
unnnưW
M……Iníomưlnmhủo
unngnlqnpllgq
Nmabmwdmụủwưdnmùnuusums
ủmwcuwaunmdựũnnaợuwùgg
wqũucnủmwuhmulủuợi
'…Iudawwumlmnuumm
nnMunnnm’ummmu
tiuuhlnmnmnmmmnuzomm]
un…ùuznnlm
ĩ…cnwnâợuwbhmnuc
uonsatm l…iBm z
um…eu-uonesuepuo
Rx Thuốc bán theo đơn
Hướng dẫn sử dung
D C ký hưởng dân sử dụng trưởc khi dung
Neu cân thêm thôn tin xỉn hói
r
kiến bác sĩ
Thuôc tiêm Ondansetron-hameln 2 mglml
TÊN THUỐC
Thuôo tiêm Ondansetron-hamcin 2 mglml
Hoạt chất: Ondansetron hydroclorid
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯợNG
2 ml: 1 ông với 2 ml dung dịch đê tiêm chứa
4 ml: 1 ống vói 4 ml dung dịch để tiêm chứa
10 mg ondansetron hydroclorid dihydrat, tương đương với 8 mg ond ị .
Danh mục tá dược đầy đủ, xem phần Danh mục tả dược. `
.oỔS.Db
DẠNG BÀO CHẾ
Dung dịch tiêm
_ , _ ` TỔNỔ GIÁM ĐỐC
ĐAC TINH LAM SANG Ngô Đức Bình
Chỉ định điều trị
Phòng buồn nôn vả nôn mứa trong trường hợp sử dụng liệu pháp tế bảo tĩnh vả liệu ph"" tia X
Phòng buồn nôn vả nôn mửa hậu phẫu J».-
Liều dùng và cách sử dụng
Liều dùng
Buồn nôn vả ói mừa do liệu pháp tế bâo tĩnh và liệu phảp tia x.
Người lớn
- Liệu phảp hóa trị liệu có nguy cơ gây nôn cao như với cisplalin:
Tùy thuộc vâo nhu cầu điều trị, sử dụng ngay trước khi sử dụng hóa trị liệu vảo ngảy sử dụng hóa trị
iiệu, hoặc là khời đầu tiêm chậm 8 mg ondansetron qua đường tĩnh mạch hoặc truyền dịch trên 15
phủt. Sau đó tiếp tục truyền liên tục qua đường tĩnh mạch với tốc độ truyền ] mg/giờ kéo dâi đến 24
giờ hoặc sử dụng 2 liễu bổ sung 8 mg ondansetron cho mỗi iần cách nhau 2-4 giờ dưới dạng tiêm
chậm qua đường tĩnh mạch hoặc truyền trong 15 phủt.
hoãc
Ngay trước khi sử dụng hóa trị iiệu, truyền 32 mg ondansetron được pha ioãng với 50- 100 ml nước
muôi sinh lý hoặc một dung dịch truyền tương thích khác (xem thông tin liên quan đến sự tương thích
các ioại dịch truyền) trên ít nhất là 15 phủt.
hoặc
Ngay trước khi sử dụng liệu pháp hóa trị liệu, tiêm chậm 8 mg ondansetron qua đường tĩnh mạch. Tác
dụng chống nôn cùa ondansetron đối với các liệu pháp gây nôn cao có thế được tăng cường bằng cảch
sử dụng một lần iiểu 20 mg dexamethason- 21- -đihydrogen phosphat dinatri dạng muối qua đường tĩnh
mạch trước khi bắt đầu liệu pháp hóa trị iiệu Tiếp sau phần hóa trị liệu, việc điều trị được tiếp tục
thêm 5 ngảy với 8 mg ondansetron qua đưòng uống mỗi 12 giờ (sảng và chiều).
— Quy trinh Irị liệu bằng hóa Irị liệu găy nón vởi mức Irung bình như sử dung cyclophosphamide,
doxorubicin, carboplatin.
Ngay trước khi hóa trị liệu, tiêm chậm 8 mg ondansetron qua đưòng tĩnh mạch hoặc truyền dịch trên
15 phút.
hoặc
Cho sử dụng một viên nén bao phim 8 mg ondansetron qua đường uống 1-2 giờ trước khi áp dụng hoá
trị liệu. Việc điểu trị kéo dải thêm tồng cộng 5 ngảy vói 1 viên bao phim ondansetron 8 mg dùng qua
đường uống cảch mỗi 12 giờ (sảng vả chỉều).
— Lìệu phápX quang
Ngay trước khi việc điều trị bắt đầu, tiêm chặm 8 mg ondansetron qua đưòng tĩnh mạch hoặc truyền
địch trong 15 phủt Việc diều trị kéo dải thêm 5 ngảy với 1 viên bao phim ondansetron 8 mg dùng qua
đường uông cảch mỗi 12 giờ (sáng và chiều).
Tre em
Đôi vởi trẻ cm trên 2 tuổi, sử dụng ondansetron tiêm tĩnh mạch trong 15 phút với lìểu 5 mg/m2 tinh
theo diện tích cơ thề, tiếp theo sử dụng ondansetron 4 mg cảch sau đó 12 giờ Việc điều trị kéo đải
thêm 5 ngảy với liều 4 mg ondansetron qua đường uổng cách mỗi 12 giờ. *
Phỏng neừa và điều tri chưng buốn nón vả nón mừa sau eiải phẫu.
Nmrời lớn
Phỏng ngùa chứng buốn nỏn vả nón mứa sau khi mổ:
Tiêm chậm 4 mg ondansetron qua đường tĩnh mạch khi bắt đầu gây mê.
Điều trị chửng buồn nỏn vò nôn mửa hậu phẫu:
Tiêm chậm 4 mg ondansetron qua đường tĩnh mạch.
Trẻ em
Phỏng ngừa chứng buốn nôn vả nôn mùa sau khi mổ
Tiêm tĩnh mạch chặm vảo lúc khới mê vởi liều 0,1 mg/kg thể trọng nhưng không quá 4 mg
ondansetron.
Đíểu trị chừng buồn nỏn vả nôn mửa sau khi mổ
Tiêm tĩnh mạch chặm ondansetron 0,1 mg/kg thể trọng nhưng không quá 4 mg.
Người lớn mồi
Kinh nghiệm sử dụng ondansetron trong phòng ngửa vả điều trị chứng buồn nôn vả iẩh mừa trong
hậu phẫu đối với người lón tuối còn hạn chế Ondansetron dung nạp tốt ở bệnh nhân tựểit 65 tuổi sử
dụng liệu phản hóa trị liệu
Bệnh nhân suy giảm chz'tc năng gan
Đối với các bệnh nhân suy giảm chức nảng gan ở mức trung binh tói nặng, tồng liều ondansetron hằng
ngảy không nên vượt quá 8 mg, do độ thanh thải bị giảm một cách đảng kể vả thời bản thải tăng mạnh
Bệnh nhận suy thận `
Không cân thỉết phải chinh lại liêu
Bệnh nhân suy giám chửc năng chuyến hóa sparteíne/ãebrisoquỉne
Những bệnh nhân đã được xêp vảo nhóm chuyển hóa chặm spartein vả debrisoquin không thấy bất cứ
sự gia tăng thời gian bản hủy. Vì thế không cân thiết hiệu chinh liếu hảng ngảy cho những bệnh nhân
nảy sau khi đã lặp lại cảc liều ondansetron.
Cách sử dung ' q `
Ondansetron-hameln 2 mglml thuôo tiêm dùng qua đường tĩnh mạch hoặc được pha loãng đê truyên
tĩnh mạch.
Hướng dẫn sử đung vả xử lý
Sự tương thích của Thuóc tiêm Ondansetron-hameín 2 mglml
Việc pha loãng Ondansetron—hameln 2 mg/ml với
Dung dịch muối 0,9%
Dung dịch glucose 5%
Dung dịch Mannitol 10%
Dung dịch Ringer iưactat
giữ mửc ôn định vẻ mặt hóa lý ớ nhiệt độ 2 — 8°C trong 24 giờ.
Trên quan điếm vi sinh, sảnphẩm nên được sư dụng ngay. Nếu không sử dụng ngay, thời gỉan bảo
quản chờ sử dụng vả các điêu kiện bảo quản trước khi sử dụng là thuộc trảch nhiệm cúa người sử
dụng.
Chỉ nên pha đung dịch ngay trước khi sử dụng.
Sử dụng kết hợp với cảc dung dịch thuốc khảo
Dexamerhason-2I -dihydrogen phosphat dinatri dạng muối
Có thế sử dụng Dcxamethason- 21- -dihydrogen phosphat đinatri 20 mg tiêm tĩnh mạch chậm trong 2- 5
phứt thông qua ống nối Y- dùng vởi dây truyên dịch có chứa ondansetron 8 hoặc 32 mg được pha vởi
50-100 ml dung địch truyền tương thích (xem phần tương thích của thuốc tiêm Ondansetron- hameln 2
mg/ml, ở trẽn) trong truyền dịch ngắn hạn trên khoảng 15 phút.
Chi có các dung địch truyền sau đây là được phép cho thêm vảo hệ thống dây truyền dịch có chứa
Ondansetron thông qua ông nôi Y, trong đó nôngđộ ondansetron nên ở khoảng 16-160 mcg/mi (ví dụ
như 8 mgISOO ml hoặc 8 mng0 ml) vả tôc độ truyên ondansetron lả ] mg/giờ.
Các dung dịch chứa cisplatin
Nồng độ ciplastin trong các dung dịch không được phép vượt quá 0,48 mglml (ví dụ 240 mg1500 ml)
được truyên trong 1 đến 8 giò.
Các dung dịch chứa carboplatin
Nồng độ carbOplatin trong các dung dịch không được phép vượt quá 0,18 mg/mi đễn(9 ,tmng/mlv (Vi
dụ 90 mg/SOO ml đến 990 mgllOO ml) được trưyền từ 10 phút đến 1 giờ. \} ,
Cảo dung dịch chứajluorouracỉl
Nồng độ í]uorouracil trong các đung dịch không được phép vượt quả 0, 8 mglml (ví đụ 2, 4 g/3L hoặc
400 mng00 ml) được truyền tốc độ ít nhất là 20 ml/giờ (500 ml/24giò). Cảc nông độ fluorouracil cao
hớn dẫn đến sự kết tùa ondansetron. Cảo đung dịch chứa fiuorouracil có thể chứa tối đa magiesum
chlorid 0,045 % (m/v).
Các dung dịch chủa etoposid
Nồng độ các đung dịch có chứa etoposid đuợc truyền từ trên 30 phút đến một giờ không được phép
vượt quá 0,14 mglml đến 0, 25 mglml (ví dụ 70 mg/SOO ml hoặc 250 mgllL).
Cảo dung dịch chứa ceflazidim
Cảo liều ceftaziđim từ 250-2000 mg được pha chế theo hướng dẫn cùa nhà sản xuất (2, 5 ml nước pha
tiêm cho 250 mg và 10 ml cho 2 g ceftazidime) có thể được dùng qua đường tíêm tĩnh mạch một lần
trong khoảng 5 phủt.
Các dung dich chửa cyclophosphamid
Các liều cyclophosphamid từ 100 - 1 g được pha chế theo hướng dẫn cùa nhả sản xuất (5 ml nước pha
tiêm cho 100 mg cyclophosphamz'd) có thể được sử dụng qua đưòng tiêm tĩnh mạch một lần trên
khoảng 5 phút.
Các dung dịch chứa doxorubicin
Cảc liều doxorubicin từ 10 - 100 mg được pha chế theo hướng dẫn cùa nhả sản xưất (5 ml nước pha
tiêm cho 10 mg doxorubicin) có thể được sử đụng qua đường tìẽm tĩnh mạch một lần trên khoảng 5
phút
C__hủ' v.
Không được tiệt trùng các đung dịch thuốc tiêm bằng cảch sử dụng nồi hẫp!
Sau khi mô ổng, cân loại bỏ dung dịch thuốc không sử dụng đến
Chống chỉ định
Không sử dụng Ondansetron-hameln 2 mglml thuốc tiêm nếu có tiến sứ mẫn cảm với thuốc.
Không sử dụng câc thuốc chứa ondansetron cho trẻ em dưới 2 tuối, do hiện tại chưa đủ bằng chứng
lâm sảng.
Thận trọng khi điều trị cho cảc bệnh nhân bị tốn thuơng như động ruột (tắc ruột) do hoạt chất chính có
thể ngăn trò như động cùa đuờng tiêu hóa dưới
Cảnh báo và thận trọng đặc biệt trong sử dụng
Nên đùng ondansetron với mục đich dự phòng, không dùng với mục đích điếu trị, vỉ thuốc nảy chi
dùng đê phòng nôn và buôn nôn chứ không dùng điêu tri nôn.
Chi nên dùng ondansetron trong 24- 48 giờ đầu khi đỉều trị bằng hóa chất Nghiên cứu cho thấy thuốc
không tăng hiệu quả trong trường hợp phòng nôn và buồn nôn xuất hiện muộn
Phải dùng thận trọng trong trường hợp nghi có tắc ruột và cho người cao tuồi bị suy giảm chức năng
gan.
Ondansetron-hamcln 2 mglml thuốc tiêm chứa natri, nhưng dưới 1 mmol (23 mg) natri cho một liếu
đơn vi.
Bệnh nhân sử đụng ondansetron hiếm khi xuất hiện thay đồi EGG thoáng qua bao gồm kéo dải khoảng
QT. Thêm vảo đó, một vải trường hợp gặp hiện tượng xoắn đinh (Torsade de Pointes) ở bệnh nhân sau
khi sử dụng ondansetron. Ondansetron nên được cảnh bảo thận trong khi sử dụng cho nh nhân có
hoặc có thế bị hiện tượng kéo dải khoảng QTs. Những trường hợp nảy bao gồm ở nhữngỆg nhân có
rối loạn điện giải, nhũng người có QT dải bẳm sinh vả những bệnh nhân sử dụng kèm cu ỈỀpthuốc
gây kéo dải QT.
Tương tảc với cảc thuốc khảc và các dạng tương tác khảc
Cảo nghiên cứu cụ thể cho thấy không có tương tác nảo giữa ondansetron với cồn, tcmazepam,
furosemid, alfentanil, propofol hoặc thiopental.
Tramadol: các số liệu từ cảc nghiên cứu nhớ cho thấy ondansetron có thế lảm giảm tác dụng giảm đau
cùa tramadol.
Mang thai và cho con bú
Mang thai:
Cảo số liệu trên một số lượng hạn chế trường hợp mang thai không cho thấy các tác dụng phụ không
mong muốn cùa ondansetron trên phụ nữ mang thai hoặc sức khỏe cùa phôi thai/trè sơ sinh. Cho đển
nay không có số liệu nảo liên quan về dịch tễ học.
Đảnh giá các nghiên cứu thử nghiệm trên loảì vật không cho thấy có cảc tác dụng gây hại trực tiếp hay
giản tiếp Iiẽn quan đến mang thai, sự phát triến của phôi thai hay bảo thai, sinh sản hoặc hậu sản Cần
thiết phải thận trọng khi sử dụng đối với phụ nữ mang thai đặc biệt trong quý đầu của thời kỳ mang
thai.
Nên cấn thận cân nhắc lợi/hại trưởc khi sử dụng.
Cho con bú sữa me: _
Các thử nghiệm cho thây ondansetron đi qua sữa cùa nhũng loải vật đang cho con bú (xem phân Sô
liệu an toãn tiên lâm sâng). Vì thế khuyên các các bả mẹ đang sử dụng ondansetron không nên cho
con bú.
Các tảc dụng trên khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc
Thuốc gây chóng mặt, nhức đầu, rối loạn thị giác nên cần thận trọng khi lải xe vả vận hảnh máy móc.
Tảc đụng không mong muốn
Các thuật ngữ liên quan đến mức độ thường xuyên sau đây được sử đụng:
Rất thường xuyên: nhièu hớn 1 trong số 10 bệnh nhân được điều trị
Thường xuyên: It hơn 1 trong 10, nhưng nhỉêu hơn 1 trong 100 bệnh nhân được
điếu trị
Không thường xưyên: Ít hơn l` trong 100, nhưng nhíều hơn 1 trong 1.000 bệnh nhân
được điêu trị
Hiếm: Ít hơn 1 trong 1.000, nhưng nhiều hơn 1 trong 10.000 bệnh
’ _ nhân được điêu trị ,
Rât hiêm: Một trường họp hoặc ít hon trong sô 10.000 bệnh nhân được
điếu trị, bao gồm các trường hợp đơn lè.
Tảc đụng phụ phổ biến lả nhức đầu. Cảm giác nóng h0ặc đỏ mặt cũng như nẳc cụt đã được bảo cảo.
Hìện tượng tăng mcn gan cũng được quan sảt thắy ở bệnh nhân đùng ondansetron. Do ondansetron đi
qua đại trâng chậm, bệnh nhân dùng cảc thưốc nảy có thế bị tảo bớn. Các bệnh nhân có bỉếư hiện tắc
ruột bán cấp cần được theo dõi kiểm tra sau khi dùng thuốc. Có các trường họp đớn lẻ bị co giật và có
khả năng có cảc phản ứng ngoại thảp như các rối loạn cấp, thay đối chức năng cơ vận động ở mắt biếu
hiện trong sự lệch tầm nhin (cơn vận nhãn)/các phản ứng loạn trương 1ực đã được bảo cáo. Nhũng
triệu chứng nảy chưa được chứng minh kéo dải. Có rẳt hiếm cảc báo cảo về phản ứng quả mân —
nghiêm trọng— diễn tiến ngay lập ttrc, bao gổm hiện tượng quá mẫn Sự quá mềm có nguy cơ gây tử
vong.
đối khảng chọn iọc với thụ thế 5- HT3. Một số trường hợp hiếm gặp khác như đau that Jđi kèm
hoặc không đi kèm vởi giảm khoảng ST trên EKG, tụt huyết ảp đột ngột, chậm nhịp tim v “ioạn nhịp
tim.
Trong trường hợp sử dụng qua đường tĩnh mạch— đặc bỉệt trong trường hợp sử dụng nhiến lần — sự
kích thích tại chỗ là không thường xuyên tại điếm tiêm Trong trường hợp truyền dịch nhanh, có xảy
ra các rối loạn thị giảc nhắt thời (ví dụ nhin thẩy mờ) và chóng mặt
Các phản ứng quá mẫn đã được ghi nhặn ờ cảc bệnh nhân gặp triệu chúng nảy với khi dùiìậác thuốc
Quá liêu
Cảc tảc dụng quá lỉều do dùng ondansetron còn được biết quá ít Với một số lượng hạn chế cảc bệnh
nhân, cảc tác dụng quá liểu sau đây đã được báo cảo: rối loạn thị giảc, táo bón nặng, huyết áp thẳp vả
nghẽn AV cấp 2 nhất thòi ở phân đoạn mạch thần kinh phế vị Trong mọi trường họp, các triệu chứng
biến mất hoản toản. Không có thuốc giải độc cụ thể nâo cho ondansetron; vì lý do nảy, nếu như có
nghi ngờ về quá liều, cân thiết phải ảp đụng phương pháp điếu trị triệu chứng phù hợp kết hợp với cảc
bíện phảp hỗ trợ khảo. '
ĐẶC TỈNH DƯỢC LÝ
Dược lực học
Mã số ATC: A04 AAOI
Ondansetron lả một chất chọn lọc cạnh tranh trực tíếp với 5-HT; vả có hiệu lực cao. Cơ chế dược lực
học trong kiếm soát chứng buồn nôn vả nôn mứa trên ngưòi vẫn chưa được rõ râng.
Nghiên cứu trên súc vật cho thẩy hóa trị liệu gây độc hại tế bảo vả liệu pháp tia X lảm giải phóng 5-
hyđroxytryptamine (5- HT, serotonin) ở ruột non 5- HT kích thích các thụ thể 5- HT; ở cảc nơron trên
hệ thống thần kinh ngoại vì (đây thần kinh phế vị nội tạng) vả hệ thống thần kỉnh trung ương ở sản nảo
thẳt 4, gây cơn buồn nôn. Ondansetron đối khảng trục tiếp với tảc đụng cùa S-HT trên thụ thể 5-HTg,
do đó ngăn chặn quá trinh hóa sinh/dược 1ý cùa nôn mừa.
5
Ondansetron cho thấy không có tác dụng an thần trong nghiên cứu dược tâm lý đằư hệ.
Dược động học
Các _gỉả trị trung binh cùa cảc thông số được độn học
8 mg đường uống 8 mg tiếm tĩnh mạch
Thời gìan đạt nỗng độ tối
đa ờ huyết tương 1,6 giờ 0,12 gio-
(t max):
Thời gian bản hùy . ., khoảng 3 giờ
(t 112): kh°a“g 3 ²²” (ở bệnh nhân ion tuối đến 5 giờ)
Trong nghiên cứu ở 21 trẻ em từ 3 đến 12 tuổi phẫu thuật sử dụng gây mê toản thân, độ thanh thải
tuyẽt đối vả thế tich _phân bố ondansetron s_au một liếu đơn tiêm qua đường tinh mạch 2 mg (3 đến 7
tuối) hoặc 4 mg (8 đến 12 tuối) đã giảm xuống. Sự thay đổi nảy gản 1iễn với tuối tác, mức sụt giảm độ
thanh thải ở khoảng 300 ml/phút ở trẻ 12 tuồi đến 100 ml/phút ở trẻ 3 tuổi Thể tích phân bố giảm từ
7SL ởtrẻ 12 tuồi đến 17L ở trẻ 3 mồi. Việc dùng liều lượng căn cứ trên thể trọng (0,1 mg/kg thể trọng,
cho đến liếu tối đa 4 mg ondansetron) có xét đến các thay đổi nảy
Không có mối 1iến quan trực tiếp giữa các giá trị xét nghiệm huyết tương và tảc dụng chống-nộn. Tỷ
lệ găn protein huyết tương (in vilro) lả 70- 76%. Ondansetron được chuyến hóa thảnh chất chuyến hóa
khối lượng 1611, sản phầm chuyến hóa đảo thái qua nước tiếu và phân.
Sinh khả dụng:
Sinh khả dụng cùa ondansetron sau khi đùng qua đường uống ở dạng viên nén bao phim vầhxỀhoảng
6.0% b ,.
Số liệu an toân tiền lâm _sảng
Căn cứ trên các nghiến cứụ theo quy ước về an toản dược lý, đặc tinh độc mạn tính, độc tinh trên sinh
sản, độc tinh trong di trưyền, và khả năng gây ung thư, không có nguy hiếm nảo cho người đã được
nhìn nhận từ các sô liệu tiến lâm sảng.
Ondansetron và các sản phầm chuyến hóa cùa nó tích tụ trong sữa cùa chuột theo tỷ lệ sữa/huyết
tương là 5,2.
Nghiên cứu in vitro trên các kênh ion vô tinh từ các tế bảo tim ngưòi cho thẳy ondansetron có khả
năng ảnh hướng trên sự tậi phân cực tim thông qua việc chẹn kênh ion HERG K. Bằng chứng trên lâm
sảng chưa khẳng định chẳc chẳn.
ĐẶC TỈNH DƯỢC HỌC
Danh mục tá dược _
Natri clorid, Natri citrat dihydrat, acid citric monohydrat, nước cât pha tiếm
Tương kị
Các dung dịch Ondansetron thuốc tiêm nói chung không nến pha chung trong một bơm kim tiêm hoặc
chai dịch truyền với cảc dung dịch chứa cảc loại thuốc khác hoặc vói các dung địch truyền không
được xem xét trước.
Sự kết tùa cùa Ondansetron xảy ra trong trường hợp sử dụng các dung dịch chứa fluorouracil ờ nồng
độ lớn hơn 0, 8 mg í1uorouracilfml.
Thông tin về sự tương thich: xem mục Liều lượng va cách sử dụng, huởng dẫn sử dụng và cảch xử
lý
Hạn dùng
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc hết hạn sử dụng
Cảnh bảo đặc biệt trong bảo quãn
Bảo quản không quá 300C. Không đông lạnh
Bảo quản tránh ánh sáng
Qui cảch đỏng gỏi n
Óng thủy tỉnh loại 1
2 ml:
Bao bì chứa 10 ống mỗi ống chứa 2 ml dung dịch thuốc tiếm
4 ml:
Bao bì chứa 10 ống mỗi ống chứa 4 ml dung dịch thuốc tiêm
Thận trọng đặc biệt khi vứt bỏ
Mọi sản phẩm không dùng đến hoặc rác thải phải được xử lý theo yêu cầu cùa địa phương
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
T hong báo cho bác sỹ về các tác dụng không mong muốn gặp phải Ithi sử dụnằhuổc
Đê xa tam với trẻ em!
NHÀ SẢN XUẤT
hameln Pharmaceuticals GmbH
Langes Feld 13
31789 Hameln, Đức
CHỦ SỞ HỮU GIẤY PHÉP LƯU HÀNH SẢN PHẨM
BÌNH VIỆT ĐỨC (BIV1D co., LTD)
62/36 Truong Công Định, P. 14, Q. Tân Bình,
Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
ulìnì'ì
pHỐ CUC TRUỚNG
Wan
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng