BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LY DƯỌC
. ______..
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Juanqu + ma b`moz x ;
nnn……ú5t…fflfflđ
( |axeiaaoo)
IUIS'OIBWOZ
|aaopoauo
.' yi
_ _ - zo
cOncvdolOuWủnơũãnl
onnoenba: tu niuttm tn: ì-ủnsỉuu …»:
uu nm
Rx Pmscriptlon Dmg Rx Ptescripiion Dmg CI Iễmđr qss. Em… n…yunu
ONCODOCEL -…Ĩă-"”ế ONCODOCEL …_jj……
20mg/0.5m! ²Ể'…"—°—"é²ẻ²²éffmm“ 20mg/0.5m!
ntpumh nulultun mulm tunhr -
' … pdwblđlliubtnìhn. Su
lwoltpnylm mui… gdủ,
~En nm ơo…mu Klng s…u Lunoe Hon
Acbvt G TC .
(Docetaxel) ……W…… (Docetaxel) .……i:.'
- v` | 220 Hi!na um ,l lind.
Concentrate and solvent —ỆỄỆỀỀỀÀĨỈỂrẾỂỸm Concentrate and solvent ,, …,.m … m
tor solution for infusion …… cwnnmeammụm for solution for infusion sẸsmuẵ'mam …
ull-umỉưmnlim Sseưcoau h:an H lon Nihalache hlvd
lntravenous use Ỉẫii'ẵfẵẵẺfflễin ủ…“ lntravenous use ịffl.Ịỉffgjgffl"
- Km …… luzh m sth olủikâm
- Slund bdm ]0'C Pm… hn !qu
~ Fu dnqu mdttMl nlme & lum
1 X 20mg vial + Diluent mu…nalummx. mnamum
1 x 20mg via! + Diluem
Cytotoxnc
Cytotoxuc Cytotoxic Cytotoxlc
Lot No.: XXXXX
Mfg. Gale: Mỉmưyyyy
Em date ddlrnm/my
Reg No: VN - ..
(?actavis
Solvent tor "
Oncodocel ỄỄ N h an ph ụ
20m ,5ml <
gl0 (51240 2-o ma: banlhmáaa'
lúnhnur. 0133 “"M ethnnnl ²"nỸdủs # ~ ) Doc ky hudng ddn n'r dnng mm Im đ…;
: uuan Ju… : nu '" “… '°' mm “" ^ ' . Ju a… rhm Mn; Im … hủ ý m… bac !}
u… tl1ml Vill 0' ~ ONG fĩỵ ,»L
. ' . en CODOCEL Mnglnsm
g … n u…tu w , : …elz_oms
' han mng dich … an pha dung ủch Irvyẽn Gnh mạch
t DƯỢC P giii ù Iodung điẹliaamđae . oi lodung min
mm…“ in ’ tdđphịòngM iO’Cerhhhmg
(7actavis N Dĩ) °_ BACH `i AYTRF. Em
ui… …… … 0 00 CEL Sin 5 C snmm - FHARMA s RL~ Rơmmin
__ _ 20mg/0.5… 4` pm bời: Acums Gloup I’TC ehf — lcelanđ
nnumnn (Docetaxei) ả ._ ' C MAI hũ
canngemmẹ lnr ,IỄ ẫ ; VN - .. . .
s.c smẵỀi —n…u : u WỔ" "’ Mum Ể ỂẹỈ Ề° lẽ S_X' XXX'X NSX _ddiưnulyyyy Hn ddlmm/yyyy
n…… .…..mffl .... … nu anh, ! Mng c… dtnh. cau: dùng tỏ … u…g nu Ulởr“
mu um InMngdổn sừdtmg kèm llnn "
`_\ Thuốc bán Iheo dơnl
` ì_ì\ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrướr khi dùng.
Vilầx\ Nếu cần thém thỏng !in xin hói ỷ kỉêh bác xỹ.
`1'n
\
,0 c _1 20mg/0.5mL
fiỉiửlỉỹễ5ml - Dung dịch đậm đặc pha dung dịch truyền tĩnh mạch
-ỀĨ/
. c . . .
°Ệ w.itu thit_ii nitịi_ui_n
Cho một ống dung dịch đậm dậc pha tiêm Oncodocel 20 mg/O.Sml:
Hoạt chất: Docetaxel 20mg;
Tá dượct Citric acid anhydrous 1.5mg. Ethanoi anhydrous 50mg, Polysorbatc 80 vừa dù dên
520mg/0.5m1.
Cho một ống dung mỏi 1.83 ml đểpha tiêm:
l71 mg Ethanoi anhydrous, Nước cất pha tiêm 1.83ml.
DƯỢC LỰC HỌC …
Docetaxel có hoạt chất lả docetaxel, ức chế sự phân rã mạng lưới vi Ống cùa thoi nhìỉhtừsắc, dóng thời
kích lhích sự bó chặt cãc tubulin lhănh sợi vi Ống bẻn vững, do dó ức chế sự gián phári litịầađ. Trên in
vitro, docetaxel khóng ức chế sự tổng hợp DNA, RNA, hoặc protein của tế bâo. \
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Hả'p Ihu và phân bố:
Docetaxel được hấp thu nhanh vã phân bố rộng qua dường truyền tĩnh mạch.
Đặc tính dược dộng ổn định; thời gian bán hùy gôm 3 pha a, b, g lân 1ượt là 4 phút, 36 phút, vả 1 I,
glờ.
Nông dộ đinh trong huyết tương đạt 3,7 mcg/ml, diện tích dưới đường cong tương ứng với
mcg/ml/giờ, sau khi truyền tĩnh mạch 100 mg/m2 trong 1 giờ.
Thể tích phân bố ổn định đạt ] 13 lít, hệ số thanh thải là 21 lít/giờ/mề các trị số năy khỏng phụ lhu
1iêu dùng.
Docetaxel phân bố rộng dển hẩu hết tất cả cảc mô ngoại Irừ hệ thẩn kinh [rung ương.
ln vỉtro, Docetaxel gắn kết trên 95% với protein ở bất cứ nông dộ năo của thuốc, chủ yếu gãm với
albumin, a.—aciđ glycoprotein, lipoprotein. Gắn kết của Docetaxel với protein khóng bị ảnh hướng bơi
dexamethasonc.
Chuyển hóa vd thái trừ: Một nghiên cứu với l4C-docctaxel được thực hiện lrên bệnh nhân ung thư
cho Ihấy khoảng 75% liên l4C-docctaxcl truyền lĩnh mạch dược thải trong phân vả 6% được thui qua
nước tiểu trong vòng 7 ngảy. Trong phân được thải ra trong 48 giờ đẩu, khoảng 80% có hoạt lính
phóng xạ dưới dạng ] chất chuyển hóa chính và 3 chất chuyến hóa phụ đẽu khỏng có hoạt tính, vit 1
một lượng rất nhỏ (< 8%) thuõc chưa chuyển hóa. -
Sự thải trừ của Docetaxel có thể giảm đáng kể ở bệnh nhân suy gan.
CHỈ ĐỊNH
Điểu trị ung lhư vú: Docetaxel có thể được chi dịnh đơn trị liệu hoặc phối hợp với doxorubicin hoặc
trastuzumab. hoặc capecitabine trong điếu trị ung thư vú tiến triển.
Docetaer được chi dịnh kết hợp với doxorubicin vă cyclophosphamide lrong diếu Irị ung thư vú giai
đoạn đẩu có di căn hạch bạch huyết.
Điểu trị ung thư phổi: Docetaxel có thể được chỉ định đơn trị liệu hoặc phối hợp với cisplatin lrong
điều trị ung thư phối.
Ung thư tuyển tiẽn Iiệt: Doremer dược chỉ định kẽt hợp với prednisone hoặc prcsnisolone trong điều
trị bệnh nhân ungthư tuyến tiền liệt.
Ung thư biếu mô tuyến ở dạ dảy: Docetaxel được chỉ định kết hợp với cisplalin vả S-í]uorouracil
đuợc chi dịnh diều ưị bệnh nhân ung … biếu mô Iuyến ơ dạ dảy đã di cân.
Ung thư dầu—cổ: Docetaer kết hợp với cisplatin vả 5-fluorouracil dược chỉ định trong điêu irị bẹnh
nhân ung thư tế vùng dẩn cổ.
IAJY,
CHỐNG cm' ĐỊNH
— Bệnh nhân quả mẫn với docetaxel hoặc bất kỳ thảnh phấn năo của thuốc.
— Bệnh nhản có lượng bạch cấu trung tính dưới lSOO/mm'Ễ
- Bệnh nhân suy gan nặng.
LIÊU LƯỢNG vÀ cAcn DÙNG
Ung thư vú:
- Diêu trị bẹnh nhán ung thư tiến triển hoặc di cản sau khi that bại diêu trị với trị líẹu dỌc té“ bảo: Iie'u
khuyên các lá Docetaxel 100 mglml dơn ưị liẹu.
- Diêu trị bẹnh nhán ung thư vú di cán hoặc tie'n triển tại chỗ mã chưa dùng lrị liẹu độc le` bảo: liẻu
khuyen cáo lã Docetaxel 75 tng/mz tiệm 1 giờ sau khi tmyẻn doxorubicin 50 mglm’.
— Ung thư vú có di cân hạch bạch huyêt: liêu khuyên cáo iă 75 mg/m2 tiệm 1 giờ sau khi lruyén
doxorubicin 50 mglm’ vả cyclophosphamide 500 mglm". mỏi 3 luân trong ô dợt diêu trị. Dự phòng
bâng G-CSF có thẻ lăm giảm nguy cơ dỌc tính huyết học (xem phán Điểu chỉnh liêu).
Trong diẻu trị ket hợp với Trastuzumab: liêu khuyến căo lè Docetaxel IOO mg/ưn1 mói 3 tuan. vã
trastuzumab hăng tuấn. Docetaxel truyẻn ngay sau khi ket thúc liêu đâu tien Trastuzumab.
Trong diẻu ui két hợp với Capocitabinc: Iiéu khuyên các lè Docetaxel 75 mg/m2 mỏi 3 tuân. két hợp
với Capccitabinc I250 mg/m2 hai lản mỏi ngãy (trong vòng 30 phút sau khi án) trong 2 tuân vè nghi |
tuấn.
Ung thư phổi:
— Điếu trị cho trường hợp thất bại sau khi sử dụng hoá chẩt (nhóm platinum): Docetaxel dưot dùng
dơn trị liẹu với liên khuyen cáo lả 75 mglm² truyẻn tĩnh mạch ! giờ -3 tuán/lẩn. '\ _ j
- Diêu trị cho trường hợp bẹnh nhAn chưa từng sử dụng hoá trị liẹu: Liều khuyến cáo Iãủu ~ 1 75
mglmz tiệm tĩnh mạch trong ! gìờ sau đó truyén ngay Cisplatin 75 mglm² trong 0— phúl —
3 tuán/lấn. \J
Ung thư tuyên tiên liệt: Liêu khuyên các Docetaxel lè 75 mglm² truyẻn tĩnh mạch lrong | giờ - 3
tuẩnllần. Prednisone 5 mg uống 2 lân mõi ngăy.
Ung thư biễu mô tuyến ở dụ dây: Liêu khuyến cáo lả Docetaxel 75 mng tiem truyẻn tĩnh mụch |
giờ. sau dó truyén ngay bằng Cisplatin 75 mglmắ trong 1 - 3 giờ (cả hai thuộc nầy truyẻn trong ngảy
đảu tiện). Sau dó truyẻn S-fluorouracil 750 mgjm²lngây truyẻn trong 24 gìờ trong 5 ngảy từ khi ket
thúc truyẻn Cisplatin.
Dọt diêu trị lập lại mỏi 3 tuấn. Be_nh nhAn phải được dùng thuốc chỏ'ng nỏn vả bù nước trước khi
truyén Cìsplatin. Dự phòng bảng G-CSF có thể Iảm giâm nguy cơ dộc tính huyết học (xem phán Điêu
chinh liêu).
Ung thư đủ cổ: Liêu khuyên cáo lã Docetaxel 75 ngm² tmyẻn trong [ giờ sau dó lã Cisplatin 75
mglm² truyẻn trong l giờ trong ngãy đán tien. Sau đó truyẻn lien tục S-Huorouracil 750 mglnr` mói
ngãy trong 5 ngãy. Dọt diêu trị lạp lại 3 tuấn/đọt về dùng trong 4 dợt.
Sau khi truyẻn hoá chất bẹnh nhân nen tiếp tục diêu trị bảng xạ trị,
Dợt diêu trị lặp lại mỏi 3 tuân. Bủh nhân phải được dùng thuỏc chò'ng nỏn vả bù nước tnrớc vả sau
khi ttuyén Cisplalin. Dự phòng bảng G-CSF có thể lầm giảm nguy cơ dỌc linh huyêt học (xcm phán
Chình liêu).
Chè do dùng corticosteroid: Bẹnh nhán cản dược dùng thuoc chuẩn bị vởi corticosteroid uỏng như
dcxamethasonc 8 mg (2 lánlngãy) trong 3-5 ngăy. nén kh0ng có chống chỉ dịnh; bảl dãn uõng I ngãy
trước khi truyén Docetaxel. nhảm giảm thiêu tấn suất cũng như giảm nhẹ tình trạng ứ nước vả phain
ứng quá mân.
Điêu chinh liêu: Nen dùng Docetaxel khi bạch cáu trung tính 2 ISOOImm’. Bẹnh nhân khui dãn vởi
liéu IOO mglm² ne'u gặp giám bạch cáu trung tính có s6t. hoạc bạch cáu trung tính < 500/mm' trong
hơn 1 tuân. hoặc có bẹnh lý thán kinh ngoại bien trảm trọng trong khi diêu trị với Docetaxel thì chinh
liêu đến 60-75 mglm². Nếu các phân ứng tren còn tiểp diẽn. thì giâm liêu còn 55 mglm² hoặc nen
ngưng diéu trị.
Các trường hợp đạc hiệt: Suy gan: dựa vảo dữ liẹu dược động học. ở bẹnh nhán có gia tang
transaminase (ALT. AST) > 1.5 lấn giới hạn tren cùa bình thướng (ULN). đóng thời alkalinc
phosphatc tang hơn 25 lãn ULN. liêu đề nghị của Docetaxel lã 75 mglm².
Be_nh nhán có bilirubin huyết thanh › ULN vă/ hoặc ALT. AST > 3.5 lán ULN. ket hợp với alkalinc
phosphatasc > (› lấn ULN, thì kh0ng nến dùng Docetaxel trừ khi có chỉ dịnh chính xác.
Trẻ em: Kh0ng dùng cho trẻ em vì an toăn vã hiệu quả cùa Docetach 0 trẻ cm chưa duợc thiet lập.
Chuẩn bi dung dich tiêm truyén:
Như với mt cả các thuốc chò'ng ung thư, phải thặn trọng khi thao lác vởi Docetaxel. Người pha thnõc
phải có kinh nghiẹm vả phải pha thuốc ở nơi qui dịnh. Khi thao tác phải mang gang tay vả tránh
khong đẽ thuốc tié'p xúc với da hay niệm mạc. Nẽu thuốc vâ'y vão da thì phâi rửa ngay với nước vã xả
phòng. Nếu thuốc vâ'y vâo niệm mạc thì phâỉ rùa với nhiêu nước.
Phải pha loãng Docetaxel trước khi truyẻn bâng nhũng kỹ thuật dảm bảo vô trùng.
!. Dung dịch pha lăn dãn ( IOmglml)
- Nểu thuốc dược bảo quân trong tủ lạnh. cấn dưa ta ngoăi nhiệt dộ phòng khoảng 5 phủt trước khi
pha,
— Dùng xy—lanh. lấy hoần toãn lượng dung mói trong lọ bảng cách dõc ngược vã hơi nghiệng lọ dung
môi xuống.
— Bơm toân bộ lượng dung mới trong xy—lanh vèo lọ dung dịch dậm dậc.
- Rút kim tiem ra khỏi lọ vã trỌn Iản dung dịch báng cãch dảo ngược lo thuốc. lạp di lạp tại trong
khoảng 2 phút, kh0ng phải lắc lọ thuốc.
- Giữ nguyện lọ thuốc theo chiêu thẫng đứng khoảng 3 phủt sau dó kìểm tra sự đóng nhẩt vè do trong
cùa dung dịch. Có thể có một số bọt hình thảnh do Polysorbatc 80
- Dung dịch sau pha nén dược sủ dụng ngay. Tuy nhien. đọ Ổn dịnh lý hóa cùa dung dịch có thể dại
trong vòng 8 giờ Mũ bảo quản ở 2-8°C hoặc dưới 25°C.
2. Dung địch pha Iđn hai dểtruyén tĩnh mạch
- Tùy vầo liêu lượng cấn sử dụng, lấy lượng vùa dù dung dịch dã pha lán dán bom văo lọltúi chứa
250ml dịch truyẻn 5% glucose hoặc 0. 9% sodium chloride Néu liêu lớn hơn 200mg docetaxel. thì cán
sử dụng lượng dịch truyẻn lớn hơn dê có nóng đọ kh0ng dược vượt quá 0. 74mg/ml
— Trộn các thảnh phán trong túi] lọ dịch truyèn báng cách tạo ra các chuyển đỌng xọay nganẵ4 2
— Dung dịch sau khi pha lán 2 nén dược tmyẻn trong 1 giờ và bảo quản tỏi đa 4 giờ ở đi ttễỉĩìì njỈ
độ phòng vã ánh sáng thường (dưới 25°C)
Như dối với tất cả các thuốc dùng đưòng tiệm. cân kiêm tra dung dịch trước khi tiệm truyênưým có di
vật h0ặc biên đồi mău sác năo khong Loại bỏ dung dịch có ke't tùa
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Cũng giống như các thuốc diêu trị ung thư khác. docetach có thẻ gay ra các tác dụng khớng mong
muốn, mặc dù kh0ng phải xây ra dõi với tA't cả bẹnh nhân.
Những tác dụng kh0ng mong muốn thường gặp nhất khi dùng docetach dơn trị iiẹu lã: giảm sỏ lượng
hỏng cáu. bạch cáu rụng tóc buôn non. nón dau vùng miệng. tieu chảy. mẹt mòi.
Mức độ nghiệm trọng của các tác dụng phụ có me tảng len khi docetaxel dùng ph6i hợp với các hóa
chất diêu trị khác
Tmng quá trinh truyén thuốc. các phản ửng dị ứng sau đáy xảy ra ở tren 10% bẹnh nhán :
— Nóng bùng. phân ứng da. ngứa.
- co thât ngực. khó thờ.
— sót. ớn lạnh.
- dau lưng.
— hạ áp.
Các phân úng nghiệm trọng hơn có thể xây ra.
Bẹnh nhan cãn được theo dõi chặt chẽ trong su6t quá trình diêu trị.
Cảc tác dụng phụ sau day có thể xây ra giữa các lán tiem truyén vã tán suất có thể thay dỏi khi dùng
ket hợp với các thuốc khác:
' Rất thường gập: (xáy ra tren 10% bẹnh nhân)
Nhiêm khuẩn. giảm hóng cáu (thiêu máu). hoạc bạch cáu vã tiểu cấu; Sót; Phản ứng dị ứng; Chán án;
Mất ngủ; Cảm giác te. hoặc kién bò kim chám hoặc đau khớp; Đau dán; 1hay đỏi vị giác; Viem mủt
hoặc tảng tiết tuyển tẹ; Phù do lưu dản hẹ bạch huyết bị tỏn thưong; Thở gấp; SỔ mũi. viem họng
mũi; ho; Xuất huyết mũi; Đau migbng; iác khó chịu ờdạ đăy bao góm buôn nón. nớn tieu chay.
táo bón đau bụng. khó tiện; rụng tóc có thể hỏi phục; sưng dò lòng băn tay hoặc băn chân và có thể
gây tróc da (triẹu chứng nùy có thể xây ra ở cánh tay. mặt về toần thân); biển dỏi mèu móng tay-chân
có thể gây chè móng; dau mòi cơ; đau lưng. dau xương; rối loạn hoặc vỏ kinh; phủ các chi; mẹt mới
hoặc các triẹu chứng giống cúm; táng cân hoac giâm can.
' Thường gập: t> 1% vả < IO%)
Nhỉếm nẩm candida. mẩt nước, chóng mặt. giảm thính giác. hạ áp. nhịp tim nhanh h0ậc bat thường.
suy tim. việm thực quản. kho miẹng, nuốt khó hoạc dau. xuất huyết. mcn gan tăng.
Do vậy. cán kiểm tra máu thuờng xuyen.
° Ỉt gập: (› 1|1000 vã < 1/100)
Ngả't xỉu. các phân ửng da vả tại chó tiệm. việm tĩnh mạch hoặc phù; viem dại trãng, ruột non; thùng
niột; dong máu.
Thỏng băo cho bác sỹ các tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng.
CẢNH BÁO vÀ THẬN TRỌNG
Trước khi điểu trị với docetaxel, bệnh nhân cân phải được xét nghiệm mảu để đảm bảo đủ lượng máu
vă chức năng gan để đáp ứng điểu trị với docetaxel. Trong trường hợp lượng bạch cẳu không đủ, bệnh
nhân có thể bị sốt hoặc nhiễm khuẩn. Có thể cẩn phải dùng thuốc chuẩn bị bao gồm cãc corticosteroid
đạng uống như dexamethasone — một ngăy trước khi dùng docetaxel và tiếp tục uống 1-2 ngăy sau
dó dể giâm thiểu một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra sau khi tiêm truyền, đặc biệt lã cãc
phản ứng dị ứng hoặc giữ nước (phù tay, chân hoặc tăng cân).
Trong quá trinh điều trị, bệnh nhân có thể dùng thuốc để duy trì lượng tế băo máu.
Nghiên cứu tiển lâm săng:
Chưa có nghiên cứu năo được tiển hảnh để đánh giá về nguy cơ gây ung thư của Docetaxel, Docetaxel
không gây đột biến gen với Ames test. Docetaxel không gây ảnh hưởng tới khả nãng sinh sản ở chuột.
Phụ nữ có thai:
Xem thai kỳ nhóm D.
Docetaxel gây ra độc với băo thai của chuột và thỏ.
Chưa có nghiên cứu kiếm chứng đây đủ ở phụ nữ có thai khi sử dụng Docetaxel. Nếu Docetaxel được
sử dụng tr0ng khi mang thai hoặc nếu bẸnh nhân có thai trong khi dang sử dụng thuốc, bệnh nhản cân
ý thức về nguy cơ với thai nhi hoặc khả nãng trụy thai.
Phụ nữ có khả năng sẽ mang thai nẻn đuợc tư vấn để tránh thai trong quá trình điều trị với Docetaxel.
Phụ nữ cho con bú:
Khỏng rõ thuốc có băi tiểt qua sữa mẹ hay không. Vì nhiều thuốc băi tiết qua sữa mẹ vẫ`ivi` `gtịy/cơ
gây các tác dụng phụ nghiêm trọng trẻn trẻ đang bú nên mẹ cấn dừng cho con bú trước\k "`dùng
thuốc.
Anh hưởng đối với khả nảng lái xe và vận hănh máy móc:
Lượng cốn trong thuốc có thể lăm suy giảm khả năng lái xe vả vận hănh máy móc. Vì vậy cẩn
trọng trong quá trình điểu trị với docetaxel.
TƯỜNG TÁC THUỐC ;;J" ;
Thận trọng khi dùng chung với các thuốc được chuyển hóa bời cytochrome P450-3A4 (nhưỉ
cyclosporine, terfenadine, ketoconazole, erythromycin, and trolcandomycin). i/Ề/
Lượng cổn trong thuốc có thể ảnh hưởng tới tác dụng của cãc thuốc khác. `fj"/’
QUÁ LIÊU
Chưa có thuốc đối kháng. Nếu dùng quá liểu, bệnh nhân cẩn dược chăm sóc chuyên khoa vả theo dõi
sát các dẩn hiện sinh tổn. Đã có 2 trường hợp quá liẽu được báo cáo. Một trường hợp dùng
150 mglm², truờng hợp còn lại dùng 200 mglm². Cả 2 trường hợp đêu có giảm bạch cẩu trung tính
nậng, phản ứng da, suy nhược cơ thể nhẹ vả loạn cảm nhẹ. Cả hai được đỉêu trị với yếu tố kích thích
tạo tế băo hạt (G-CSF) vả hỏi phục hoăn toăn.
ĐÓNG GÓI
Hộp ] lọ dung dịch có dặc 0.5m1 + ] dung mòi pha tiêm 1.83m1
BẢO QUÁN
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Dung dịch nẻn được sử dụng ngay sau khi pha. Để xa tẩm tay trẻ em!
Dung dịch sau khi pha lẩn đẩu ỏn dịnh trong vòng 8 giờ ở 2-8°C hoặc duới 25°C.
Dung dịch sau khi pha lãn hai để truyền tĩnh mạch ổn định trong vòng 4 giờ ở dưới 25°C
6²`“"\
HẠN DÙNG ',Ểỵ /
24 tháng từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn in tren bao bì///Ắvỉ
iz' , ,
TIÊU CHUẨN: NSX. _// ịẵ _r =_-. , . L
NHÀ SẤN XUẤT: ề gỉỊ_Ẹ, "
S.C. SINDAN — PHARMA S.R.L … …. .~ … TT. ~
[1'h Ion Mihalachc blvd., Scctor l, Zip code 011171, Bucharest, Rõmăhìgf '” ị` `
… . . , ,fĩệ,,_, f-“it `lfẹl'…f JLs:-a f:J »
NHÀ sơ HỮU GIAY PHEP: J ở J
ACTAVIS GROUP PTC ehf.
Reykjavikurvegur 76-78, 220 Hafnarfjordur, Iceland.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng