. mhuỏcwiimoơon
fflSfflGY
OMEPRAZOLE 20 mg
fflSEIGY
OMEPRAZOLE 20 mg
Hòptũ ví110 Viên
hình ủnuinmm
mmth uMmlm
REAECAREUJY V1G \EỔUĨT IFỜÌE 1155
muoi Lmũ …… MAU
NEỮ WV ÍW WE FiKĩh CF DM.QREN
…nìmcuAmucaum
…ntluumltiu
Wu ưzms MM B°Mì
… .
Fachuah… lủmmụnn
o…ụuummzumwx za OmụmhiMmut-tbnuaqvm mng
1…11, n……anịlJllltijilu CIIQnMM'I Oilhk du O'M Mlín
mmlummmư dỦiIVIBIMIIIIẢ'
mbmdnủm
nọcnhucm: nAnwuụucvnwe mun:
…hmwlanhuhum:
Ôm umms
3uvan ib?! IM.WIM.
TI hlIrnl DI W-lml
WSEIGY
OMEPRAZOLE 20 mg
lì Prumpuon Dmg
OISfflGY
OMEPRAZOLE 20 mg
ủdtũermltiũpnhs
OISfflGY
OMEPRAZOLE 20 mg
luc 2 Illll Il|
JẸVO’P'l“ỞỐ"«""ZO“"ÊD u'ễ1
J.ĩiẢ
VG
~
,1C1 EIHd
v
xv.1ò 3
v
30, 10 Ả1
']3
|
.
EILẢỒEI
[
v
,v
²lẫ/zj
Emuan
OMSERGY
OMEPRAZOLE 2OMG
…uucm
OU—
mn nu1u…n
\ mu uunu-lnw
OMSERGY
OMEPRAZOLE 2OMG
OMSERGY
OMEPRAZOLE 2OMG
Blister artwork: 100% real size
.'t
Rx T huốc bán theo đơn
OMSERGY
Viên nang Omeprazol 20 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang chứa:
Hoạt chất: Omeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột): 20 mg.
T hảnh phần của vi hạt bao tan trong ruột Omeprazol 7,5%: Omeprazol, Dinatri Hydrogen
Phosphat, Natri Lauryl Sulphat, Calci Carbonat, Sugar, Sugar Spheres, Starch, Hydroxypropyl
Methyl Cellulose , Diethyl Phthalat, Methacrylicacid Copolymer, Tale, Titan Dioxid, Natri
Hydroxid, Polysorbate 80, Natri Methylparaben, Natri Propylparaben.
Tá dược: Plellet placebo .
T hảnh phần của vi nang placebo: Taìc, Sucrose, Starch, Hydroxypropyl Methyl Cellulose. /ỊẨÝ,
DƯỢC LỰC nọc: /
Omeprazol là 1 thuốc ức chế bơm proton ở đạ dảy (H+, K+-ATPase). Thuốc nảy ức chế cả sự
tiêt acid dạ dảy kích thích và phân đảy do tê bảo'thảnh, cho dù tạo ra do acetylcholine, gastrin
hay histamine. Omeprazol không có ảnh hướng đôi vởi cảc thụ thê acetylcholine, histamine hay
gastric.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Omeprazol dạng uống được hấp thu tốt nhưng với 1 mức độ biến thiên. Việc hấp thu omeprazol
diễn ra ở ruột non vả thường hoản tất trong vòng 3 đến 6 giờ. Tương đương sinh học phụ thuộc
vảo 1iều vả pH dạ dảy và có thể đạt 70% khi uống iập lại. Thửc ăn không ảnh hưởng đến sinh
khả dụng của omeprazol. “
Omeprazol gắn hơn 95% với cảc protein huyết tương. Độ thanh thải từ tuần hoản bời chuyền hóa
ở gan với thời gian bản thải huyêt tương từ 30 đên 90 phút.
Chuyến hóa 0 gan chủ yếu xảy ra qua isoemzym cytochrome P450 (CYP) CYP2C19). Các chất
chuyến hóa không hoạt tính được thải chủ yêu qua nước tiểu (80%) trong khi 20% còn lại được
thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH: OMSERGY được chỉ định cho:
Người lớn
— Điều trị loét tả trảng.
Quản lý điều trị viêm thực quản trảo ngược kéo dải và hội chứng Zollỉnger-Ellison.
' Giảm triệu chứng ợ nóng ở cảc bệnh nhân mắc bệnh trảo ngược dạ dảy- tá trảng (GORD) và
giảm ngắn hạn chứng khó tiêu chức năng.
— Loét tá trảng do Helicobacter pylori-dương tính như 1 phần cùa 1 chương trình điều trị triệt để
với các khảng sinh thích hợp.
0 Điều trị cảc thuốc khảng viêm không - steroid (NSAID) - loét dạ dảy vả/hoặc tá trảng.
' Giảm nguy cơ phảt triến loét dạ dảy vả/hoặc tả trảng và giảm nguy cơ tải phảt loét dạ dảy
vả/hoặc tả trảng đã lảnh trước đó ở các bệnh nhân điêu trị vởi NSAID.
Trẻ em
- Điều trị ngắn hạn (đến 3 thảng) chứng viêm loét thực quản trảo ngược nặng đề kháng với điểu
trị bắng thuốc trước đó.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
OMSERGY được khuyến cảo uống buổi sáng và uống bằng cảch nuốt cả viên vởi nửa ly chất
lòng. Không nhai hay bẻ viên nang.
LIÊU LƯỢNG KHUYẾN CÁO CHO BỆNH NHÂN TRƯỎNG THÀNH
Loét tả trảnz: 20 mg ] lần mỗi ngảy trong 2 đến 4 tuần.
Loét da dảv và viêm thưc quản trảo ngươc: 20 mg 1 lần mỗi ngảy trong 4 đến 8 tuần
ờ cảc bệnh nhân loét iiạ dảy và viêm thực quản trảo ngược không hiệu quả với các chế độ điều
trị khác, liêu 40 mg ] lân môi ngảy có thế hiệu quả.
Các trường hơn loét da dảv-tả trảng liên quan đến NSAID có hav không điều tri tiến với NSAID:
20 mg 1 lần mỗi ngảy.
Ngăn ngừa loét da dảv-tả trảnc liên đuan đến NSAID và các triêu chứng khó tiêu: 20 mg 1 lần
mỗi ngảy.
Chứng trảo ngươc da dảv-tả trảng có triêu chứng: 20 mg mỗi ngảy.
Hôi chứng Zollỉnger-Ellison: 60 mg mỗi ngảy.
Người lớn tuổi
Không cần giảm liều ở bệnh nhân lớn tuổi.
Chưa biết độ an toản lâu dải cùa OMSERGY ở cảc bệnh nhân suy thận và suy gan /ấ
CHỐNG cni ĐỊNH
Mẫn cảm vởi bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Chưa thảnh lập độ an toản ở phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú.
CẢNH BÁO
Giảm acid dạ dảy do bất kỳ nguyên nhân nảo, bao gồm các thuốc ức chế bơm proton, tăng lượng
vi khuẩn dạ dảy bình thường tồn tại trong đường tiêu hóa. Việc điếu trị với các thuốc gây giảm
acid dạ dảy có thể dẫn đến tăng nhẹ nguy cơ nhiễm trùng tiêu hóa, như Salmonella vả
Campylobacter.
Thuốc nảy chứa sucrose do đớ cảc bệnh nhân có cảc vấn để di truyền hiếm gặp về việc không
dung nạp fructose, tôi loạn hâp thu glucose-galactose hay thiêu hụt cnzym sucrase-isomaltase
không nên dùng thuôo nảy.
Một số trẻ em bệnh mạn tính có thế cần quá trình điều trị lâu dải mặc dù không được khuyến
cao.
TƯỜNG TÁC THUỐC
- OMSERGY được chuyển hóa qua hệ thống enzym gan P450 cytochrome, vả điếu nảy có thể
ảnh hưởng đến việc chuyền hóa cảc thuốc cũng chuyến hóa qua những enzym nảy khi dùng cảc
thuốc nảy đồng thời. Việc đảo thải diazepam, warfarin vả phenytoin có thể kéo dải khi
OMSERGY được dùng đồng thời.
-Theo dõi INR và nồng độ phenytoin huyết tương được khuyến cảo và việc giảm liền có thế cần
thiết khi OMSERGY được dùng đồng thời. Có thế có tương tác giữa OMSERGY với digoxin và
tăng 10% sinh khả dụng của digoxin.
-Có thế có tương tác với các thuốc khác mà cũng chuyến hóa qua hệ thống enzym cytochrome
P450
MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
-Mang thai: kết quả từ 3 nghiên cứu dịch tễ tiến cứu (có được hơn 1000 kết quả) cho thắy không
có phản ứng ngoại ý của omeprazol trong quá trình mang thai hay đến sức khỏe cùa bảo thai/trẻ
sơ sinh Có thể dùng omeprazol suốt thai kỳ.
-Cho con bú: omeprazol được tiết qua sữa mẹ nhưng có thế không ảnh hưởng đến trẻ em khi
dùng đủng liều điều trị.
ẢNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không có bẳng chứng OMSERGY có thể có ảnh hưởng đến khả năng lải xe hay vận hảnh mảy
móc cùa bệnh nhân.
TÁC DỤNG PHỤ
Tiêu chảy; nhức đầu; buồn nôn; đau dạ dảy; nôn. Cảc phản ứng dị ứng trầm trọng (nổi mẫn đỏ;
mề đay; ngửa; khó thờ; căng ngực; sung miệng, mặt, môi hay lưỡi; khan giọng bất thường); đi
tiêu ra mảu; đau xương; thay đối lượng nước tiêu; đau ngực; nước tiều sẫm mảu; nhịp tim nhanh,
chậm hay không đều; sốt, ởn lạnh, hay đau họng; đớ, sung, phồng da, hay `lột da; tiêu chảy nặng;
đau dạ dảy nặng hay chuột rút; sưng bản tay, măt cả hay bản chân; bâm hay chảy mảu bât
thường; mệt mòi bât thường; thay đôi thị giác; vảng măt hay da.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuổc”
QUÁ LIÊU
Mờ thị giảc, lẫn lộn, đổ mồ hôi, da` ưng đò, nhức đấu, suy nhược, buổn nôn vả tim đập nhanh đã
được bảo cảo do hiện tượng quá liếu với omeprazol. Không có chất giải độc đặc trưng cho tình
trạng quá liều vởi omeprazol.
ĐIỂU TRỊ TRIỆU CHÚNG vÀ HỔ TRỢ
Do omeprazol gắn với protein không thế thẩm tảch nên những bệnh nhân quả liếu được xảc định
phải đến tham vân bảc sĩ điều trị . — ,
BẢO QUẢN: Bảo quản ớ nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng vả trảnh ầm /ỉểẫf/
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất /
TRÌNH BÀY: Hộp 10 ví x 10 viên.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc.
Đề xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
SAGA LABORATORIES. ;J
Survey No. 198/2& 198/3, Chachrawad1 Vasna Ta.z Sanand, Dist.: Ahmedabad— 382210, Ấn *
Độ
#
11O 11t TRUOMì
i' ỈRiK)iN(iPỈỈUN(i
iIHÝUI …(H/ i…) 7
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng