531115d110 OZ'OIWO
_
d'g semsdeo aịozeJdeuio
6… uoudtmaJd xa
mmđuợ ot x smsue …
% F°J Q
Ẹ: *' 6
E “U
.Ề fì'h _>JIO›
J ế -<
;>, CJ r~ _,
ẻ~Ĩf C“ ’<~mz
5 -< U
' ~ffl› C'.
N“ ~O_
2 Ể n
14: mmx88mmeSmm
10 Blimn 110 Cnpmles
Rx Ptescnptlm Drug 10 Btisters : 10 Capsules
Omeprazole Capsules B.P
onigịzo_cApsuưs
im'mmaẫm mun uuovt m…;
. ; ủn m |
- Nhu] n’mg~
- Mc mâu og nơi lít! vl nm. NOI ưc Trinh Anh …;
- cm nnhị ehủln cN nm. em nìng. Mu dũng vi ch:
ma un uóe
' SỔ Ui SX. NSX.
ủ
~Nỉfplnủhd
`Slnmhlwt
OMIC-20 CAPSULES
ủn tho mulan mt dtho … nfcnldm
Ụoclcilon: D 2018
W; Dlto tđđhnmln
Em DII ~Ulmmlyy
& Mu
Wu Mi m mm cnpsum W:
ntâmuylđun Đọchỷhnnndltuủùng
Melh
nu: IIIl mg … hướng dn d 1nnl n
ND: KIII ~… Nc' …n
IIII ba bị
WTẦI BID-GENICS
Km 105. mle lnll. ViHAIIII
D… 8… Muhll mủ… tndn›mzosht oc
ở Prescripũon Drug
Omeprazole Capsules B.P
on1c-_z_o CAPSULES
ạ BIO`G
J «~ <
+ 7/ 7
n“f ` l
. ` /_ @ .Ặ … A7 … _ ..
\
m……ffl. Omeprazole ẫdẵẵem * * / ' i
' Capsules 8? mm …i'utttm'm'"m -,~ ? /
°'°""'" ”'"l cmvmoncnm \~z_~ \ —
',ỀỂỆeỆ'JẺỂ owczo uwsuư … E À NỌ ,
:ưu: nqum.
E … mAh…umermu Omeptazole i… …nun
ồ Munnnmumhnnn CỂPSUlOS BP -~;~~~~.m~z.
… - , um… huu…
I Ừb:ơầtfổufilinẳưẵl W… 20 CẦPSbLE ln iĨhlmẳi .: `
Ế đIt Jn t.WMJưS iM-zt~ clumu . J , 1
v Omeprazole …ncnu — _-
- “”“".."Ệ'Ị Capsules a.p ……cưae. ; ›
IA: ……nuị _ , _ : amm_ mm .
==gn~u omc—it cm….s ___…… ạ“ ,
I.kNl .
“Ju“.i'ái'răfflumi Omeprazole "' ……m. 3 …'
mu: IIIVM
OMIC-ZO CAPSULES
Each hud ldnnlinn muh nmtint
mnruuln SP 20 nm
(At cúm: cnnnđ gdlIh)
« :.
An… entm und h cnpuuh Mn
INchA'IION I le IADUIIISĨRATION I
8155 EFFEC'II I DDIỈWII IIGAYION:
Rơlu b Im plebnu hm tu dủil
Sm'n I cod lnt! ửyplm. bliw3dC
Pmleđhum Im M
CAREFULLY READ TME ACOOMPANYING
s E oneu E
omc—zn uplưc meutu hn ndtmd
mdn lnd not WM, dtmđ ot :luúcđ
… n mo: hy:
IIle IIO GỂIICS
K No. M. MInwh Run. Vil-Mlttm
Mm. MI Dit- SDIIII Hinndti
HIdIdt (lnúlHĨWấ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thỏng tỉn xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Thuốc nãy chỉ dùng theo sự kê đơn của bảc sĩ
Đê xa tầm tay của trẻ em.
OMIC—20 CAPSULES
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang cứng chứa:
Omeprazol .................. 20 mg
(Dạng pellet bao tan trong ruột)
Tá dươc viên geIlet: Bột Mannitol 74,65mg, Pharmagrade Sugar 84,11mg, Di sodiun hydrogen
phosphat 2,61mg, Sodium laurel sulphat 0,77mg, Calcium carbonat 6,77mg, Hydroxy propyl methyl
cellulose E5 17,54 mg, Methacryclic acid copoiymer loại C (30D) 48,52mg, Diethyl phthalat 4,85 mg,
Titanium Dioin 2,24mg, Nước tinh khiết vừa dù.
Tả dươc: Hạt trơ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Omeprazol ức chế sự bải tiết acid cùa dạ dảy do ức chế có hối phục hệ enzym hydro — kali adenosin
triphosphatase (còn gọi là bơm proton) ở tế bảo viền cùa dạ dảy. Tảc dụng nhanh, kéo dải nhưng hồi
phục được. Omeprazol không có tảc dụng lên thụ thể (receptor) acetylcholin hay thụ thể histamin. Đạt
tảc dụng tối đa sau khi uống thuốc 4 ngảy. ỵ
Omeprazol được hấp thu hoản toản ở ruột non sau khi uống từ 3 để giờ. Khả dụng sinh học khoảng
60%. Thức ăn không ảnh hương lên sự hấp thu thuốc ở ruột.
Sự hấp thu omeprazol phụ thuộc vâo liều uống. Thuốc có thể tự lảm tăng hấp thu và khả dụng sinh học
cùa nó do ức chế dạ dảy bải tiết acid. Thuốc gắn nhiều vảo protein huyết tương (khoảng 95%) và được
phân bố ở cảc mô, đặc biệt lá ở tế bảo viền cùa dạ dảy. Khả dụng sinh học cùa liều uống một lần đầu
tiên là khoảng 35%, nhưng sẽ tảng lên khoảng 60% khi uống tiếp theo mỗi ngảy một liều. Tuy nứa đời
thải trừ ngắn (khoảng 40 phút), nhưng tác dụng ức chế bải tiết acid lại kéo dải, nên có thể dùng mỗi
ngảy chi 1 lần.
Omeprazol hầu như được chuyến hóa hoản toản tại gan, đảo thải nhanh chóng, chủ yếu qua nước tiếu
(80%), phần còn lại theo phân. Cảc chắt chuyến hóa đều không có hoạt tính, nhưng lại tương tảc với
nhiều thuốc khác do tác dụng ức chế cảc enzym cùa cytochrom P450 cùa tế bảo gan.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Dược động học cùa thuốc không bị thay đổi có ý nghĩa ở người cao tuối hay người bệnh bị suy chức
năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả năng sinh học của thuốc tăng và độ thanh thải thuốc
giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và các chất chuyền hóa cùa thuốc trong cơ thể.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Bệnh trảo ngược dạ dây thực quản: Trong bệnh viêm thực quản trảo ngược, đa số bệnh nhân lảnh
bệnh sau 4 tuần. Triệu chứng gỉảm nhanh.
Loét tá trâng và dạ dây lânh tính
Điều trị loét dạ dảy tá trảng lảnh tính kể cả loét do biến chứng khi dùng thuốc kháng viêm không
steroid.
Rối loạn dạ dảy có liên quan đến acid
Giảm các triệu chứng giống trảo ngược (như lá ợ nóng) vả/hoặc cảc triệu chứng giống loét (như là
đau thượng vị) do rối ioạn tiêu hóa có iiên quan đến acid.
Dự phòng loét dạ dảy lảnh tinh, loét tả trảng do dùng thuốc khảng viêm không steroid ở các bệnh
nhân có tiền sử bị tổn thương dạ dảy tá trảng cần tiếp tục điều trị bằng thuốc kháng viêm không
steroid.
Phối hợp với kháng sinh để díệt Helicobacter pylori ở bệnh loét dạ dây: Dùng omeprazol phối
hợp với kháng sinh để diệt Helicobacter pylori (Hp) trong bệnh loét dạ dảy tả trảng.
Dự phòng hít acid vâo đường hô hẩp khi gây mê.
Hội chứng Zollỉnger — Ellison.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự chỉ định của thầy thuốc
Cách dùng:
Omeprazol là một axit không bền. Đề trảnh bị phân hùy trong pH axit cùa dạ dảy, viên nang phóng
thích chậm có chứa các hạt bao tan trong ruột, cảc viên nang ngay lập tức được phảt tản như bình
thường và bột pha hỗn dịch uống có chứa natri bicarbicarbonat để bảo vệ thuốc.
Thuốc được nuốt nguyên vẹn cùng với nước, ít nhất một giờ trước khi ăn. Không sử dụng thuốc với
bất kỳ thảnh phần chất lòng nảo khảc. Không mở viên nang hoặc trộn thuốc với thức ăn.
Không dùng thay thế viên nang 20 mg và viên nang 40 mg vi viên 20 mg vả 40 mg có chứa cùng
một lượng natri bicarbonat.
Đối với bệnh nhân có khó khăn khi nuốt: có thể mở viên nang phóng thích chậm omeprazol và rắc
thuốc vảo một thia sốt tảo đế nuốt dễ dảng hơn. Nuốt hỗn hợp ngay lập tức mà không cần nhai.
Không lưu cảc hỗn hợp dề sử dụng sau nảy. Vứt bỏ các viên nang rỗng.
Liều dùng %
Bệnh trâu ngược dạ dây thực quản
Liều thường dùng là 20 — 40 mg, uống mỗi ngảy một iần, trong thời gian từ 4 — 8 tuần, sau đó có thề
diều trị duy trì với liều 20 mg một lần mỗi ngảy.
Loét tá trâng và dạ dây lânh tính
Liều dùng thông thường là 20 mg omeprazol x 1 lần/ngảy. Đa số bệnh nhân loét tả trảng thường
lảnh sau 4 tuần. Đa số bệnh nhân loét dạ dảy lảnh tính được lảnh bệnh sau 8 tuần. Trong cảc trường
hợp nặng hoặc tải phát, có thể tăng liều lên đến 40 mg omeprazol/ngảy. Điều trị dải hạn cho những
bệnh nhân có tỉền sứ loét tả trảng tái phảt được khuyến nghị ờ 1iều 20 mg omeprazol x ] lần/ngảy.
Để ngăn ngừa tái phảt loét tả trảng, dùng liều omeprazol 10 mg x 1 lần/ngảy, vả tăng đến 20 mg nếu
triệu chứng tải phảt.
Nhóm bệnh nhân có nguy cơ tái phát loét (nhiễm Helicobacter pylori, < 60 tuội, triệu chứng kéo dải
› 1 năm, hút thuốc lả): bắt đầu điều trị lâu dải 20 mg x 1 lần/ngảy, nếu cần thiết giảm còn 10 mg x 1
lần/ngảy.
Rối loạn dạ dây có liên quan đến acid
Liều dùng thông thường là omeprazol 10 mg hoặc 20 mg x 1 lần/ngảy x 24 tuần, tùy theo độ nặng
và sự kéo dải của triệu chứng. Nên xem xét các bệnh nhân không có dáp ứng sau 4 tuần hoặc những
người bị tái phát ngay sau đó.
Dự phòng loét dạ dảy, loét tả trảng vả cảc triệu chứng rối loạn dạ dảy do thuốc khảng viêm không
steroid ở các bệnh nhân có tiền sử tốn thương dạ dảy tá trả.ng cần phi diếu trị tiếp tục bằng thuốc
kháng viêm không steroid:
Liều dùng khuyến nghị của omeprazol lả 20 mg x ] lẫn/ngảy.
Các chế độ trị liệu để diệt Helicobacterpyloei (Hp) ở bệnh loét dạ dây, tá trảng
Omeprazol được khuyến nghị ở liều 40 mg x 1 lần/ngảy hoặc 20 mg x 2 lần/ngảy kết hợp với cảc
khảng sinh liệt kế sau đây:
— Amoxicillin 500 mg vả metronidazol 400 mg: cả hai loại dùng 3 lần /ngảy x 1 tuần,
- Hoặc clarithromycin 250 mg vả metronidazol 400 mg (hoặc tinỉdazol 400 mg): cả hai loại dùng
2 lần/ngảy x 1 tuần,
- Hoặc amoxicillin 1 g vả clarithromycin 500 mg: cả hai loại dùng 2 lần/ngảy x 1 tuần.
Dự phòng hít acid vâo đường hô hấp khi gây mê
Đối với các bệnh nhân được cân nhắc về nguy cơ hit vảo phổi cảc chất trong dạ dảy khi gây mê, liều
dùng khuyến nghị là omeprazol 40 mg, uống vảo buổi tối trước ngảy phẫu thuật, sau đó dùng
omeprazol 40 mg khoảng 2 — 6 giờ trước phẫu thuật.
Hội chứng Zollỉnger — Ellison
Liều dùng khởi dấu khuyến nghị là 60 mg omeprazol x ] lằn/ngảy. Nên diều chinh liều dùng theo
từng cá nhân và tiếp tục điều trị theo chi dịnh lâm sản. Trên 90% bệnh nhân bệnh nặng và không
đảp ứng đầy đủ với cảc cách trị liệu khảo dược kiểm soát hữu hiệu ở liều dùng zo-120 mg/ngảy. ờ
liều dùng trên 80 mg/ngảy, nên chia liều ra thảnh 2 lần/ngảy.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều dùng ở người cao tuổi. @
Trẻ em
Bệnh trân ngược dạ dây
Uống (viên nang phóng thích chậm): Trẻ em >2 tuổi, cân nặng < 20 kg dùng 10 mg một lần/ngảy,
nặng 2 20 kg dùng 20 mg một lằn/ngảy.
Điều trị viêm thực quản trảo ngược có loét
Uống (viên nang phóng thích chậm): Trẻ em > 2 tuổi, cân nặng < 20 kg dùng 10 mg/ngảy, nặng ì
20 kg dùng 20 kg /ngảy.
Dùng duy trì chữa víêm thực quản trảo ngược có loét
Uống (viên nang phóng thích chậm): Trẻ em > 2 tuổi, cân nặng < 20 kg dùng liều 10 mglngảy, nặng
ì 20 kg dùng liều 20 mg/ngảy.
Ờ trẻ 2—6 tuổi, có thể mở viên nang, xem phẩm “Bệnh nhân có khó khăn trong việc nuốt”.
Suy chức năng thận
Không cần điều chỉnh liều dùng 6 bệnh nhân suy chức năng thận.
Suy chức năng gan
Vi sinh khả dụng và thời gian bản hủy có thế tăn iên ờ cảc bệnh nhân suy chức năng gan, cần điều
chỉnh liều dùng tối đa là 20 mg/ngảy.
Bệnh nhân có khó khăn trong việc nuốt
\1n
Có thể mở viên nang, chỉ nuốt riêng các hạt trong nang hoặc trộn lẫn cảc hạt nảy với một lượng nhỏ
nước trái cây hoặc yaourt sau khi khuấy nhẹ. Các hạt có thể được hút vảo vả nuốt. Điều quan trọng
iả không được nghiền hoặc nhai các hạt nảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với omeprazol hoặc các thảnh phần khác cùa thuốc.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÁNH BÁO KHI DÙNG THUỐC
Cảnh giác đặc biệt
Giảm acid dịch vị do bất kỳ biện pháp nảo kể cả dùng chất ức chế bom proton, sẽ lảm tăng lượng vi
khuấn vẫn thuờng hiện diện trong đường tiêu hóa. Điều trị bằng cảc thuốc lảm giảm acid sẽ lảrn tăng
nhẹ nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như lá Salmonella vả Campylobacter.
Dùng cho bệnh nhi: Tính an toản và hiệu quả khi dùng cho trẻ em chưa được thiết lập.
Thận trọng chung
Tổng quát
Đảp ứng giảm triệu chửng bệnh khi điều trị bảng omeprazol không loại trừ sự hiện diện của bệnh dạ
dảy ảc tinh. Thỉnh thoảng một số trường hợp viêm teo dạ dảy đã được ghi nhận ở cảc mẫu sinh thiết
mô dạ dảy cùa những bệnh nhân điếu trị lâu dải bằng omeprazol.
Khi nghi ngờ bệnh do acid dạ dảy, cẩn loại trừ khả năng u ác tính trước khi cho người bệnh loét dạ dảy
tả trảng dùng omeprazoi, vì thuốc che lấp triệu chứng, lảm muộn chấn đoản.
Natri bicarbonat
Mỗi 20 — 40 mg viên nang chứa 1100 mg natri carbonat (300 mg của natri), vả mỗi
Thông tin cho bệnh nhân
Nên uống viên nang omeprazol trước khi ăn. Nên lưu ý bệnh nhân không được mờ, nhai hay nghiền
viên nang omeprazoi, và nên nuốt nguyên viên. p7
Tính gây ung thư, đột biến vả gìãm khả năng sinh sản \
TrOng Cảo nghiên cứu 24 thảng về khả năng gây ung thư ở chuột lởn, omeprazol được dùng ở liều 1,7;
3,4; 13,8; 44,0 và 140,8 mg/kg/ngảy (khoảng 4 đến 352 lần liều dùng ở người, dựa trên trọng lượng
bệnh nhân là 50 kg vả liều dùng cho người lả 20mg) đã tạo ung thư tế bảo ECL liên hệ đến lìều dùng
ở cả chuột đực và chuột cái; tỷ lệ cùa tảc dụng nảy cao hơn rõ ở chuột cải, chuột cải có nồng độ
omeprazol trong máu cao hơn. Ung thư dạ dảy ít khi xảy ra ở chuột không dùng thuốc. Thêm vảo đó,
sự tăng sản tế bảo ECL được thẳy ở tắt cả cảc nhỏm dùng omeprazol ở cả chuột đực và cái. Một trong
các nghiên cứu nảy, cho chuột cải dùng ]3,Bmg omeprazolfkg/ngảy (khoảng 35 lần liều dùng ở người)
trong một năm, rồi theo dõi thêm một năm không có dùng thuốc. Không thẳy có ung thư ở những
chuột nảy. Tảng tỷ lệ tăng sản tế bảo ECL có liên quan đến việc dùng thuốc được thấy vảo cuối năm
đầu (94% so với 10% của nhóm kiểm soát). Vảo năm thứ hai, sự khác biệt giữa nhóm dùng thuốc vả
nhóm kìếm soát giảm rẳt nhiều (46% so với 26%), nhưng vẫn có sự tăng sản cao hơn ở nhóm dùng
thuốc. Một khối u dạ dảy ảc tính nguyên phát không bình thường được thấy ở một con chuột (2%).
Không có khối u tương tự nảo được thấy ở chuột đực và chuột cải dùng thuốc trong 2 nãm. Chưa bao
giờ có khối u tương tự được ghi nhận ở loải chuột nảy, nhưng khó giải thỉch việc phát hiện ra chỉ một
khối u. Một nghiên cứu về khả nãng gây ung thư của omeprazol trong 78 tuần không cho thấy tảng tỷ
lệ khối u, nhưng nghiên cứu nảy không có kết luận.
Omeprazol không gây đột biến in vitro ở thử nghiệm Ames Salmonella typhimurium, một thử nghiệm
in vitro về tế bảo lympho chuột, và thử nghiệm in vivo về sự tồn hại DNA gan chuột. Một thử nghiệm
vì nhân ở chuột ở liều gắp 625 và 6250 lần so với liều dùng 6 người cho kểt quả ở cận mức giới hạn,
một thử nghiệm in vivo về sự sai lạc nhiễm sắc thể tùy xương cũng cho kết quả tương tự. Một nghiên
cứu vì nhân thứ hai ớ chuột nhắt với liều dùng gấp 2000 lần 1iếu dùng ở người, nhưng thời gian lấy
mẫu khảo, cho kết quả âm tính.
Thử nghiệm trên sự tải sinh sản tống thề vả khả năng sinh sinh sản ở chuột lởn, omeprazol được dùng
ở khoảng liều 13,8 — 138,0 mg/kg/ngảy (khoảng 35 - 345 lỉều dùng cùa người) không có độc hoặc có
hại đến khả năng sinh sản của động vật cha mẹ.
Sử dụng bệnh nhân suy gan
Lảm tăng khả dụng sinh học vả giảm độ thanh thải cùa thuốc, cần điều chinh liều dùng tối đa 20
mg/ngảy.
Sử dụng khi có thai
Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả năng gây dị dạng và độc với bảo thai, nhưng
không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 tháng đầu.
Sử dụng khi cho con bú
Không nên dùng omeprazol ờ người cho con bú. Cho đến nay, chưa tải liệu nghiên cứu nảo có kết luận
cụ thế về vấn đề nảy.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hănh máy móc
Cần thận trọng vỉ thuốc có thể gây ù tai, ảo giảc, chóng mặt.
TƯO'NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯơNG TÁC KHÁC
Omeprazol không có tương tảo quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng thức ãn, rượu,
amoxycilin, bacampicilin. cafein, lidocain, quinidin hay theophylin. Thuốc cũng không bị ảnh hướng
do dùng dồng thời Maalox hay metoclopramid.
Omeprazol có thề lảm tăng nồng độ ciclosporin trong mảu. ạ
Omeprazol lảm tăng tác dụng cùa khảng sinh diệt trừ H. pylorỉ.
Omeprazol ức chế chuyến hóa cùa các thuốc bị chuyến hóa bời hệ enzym trong cytocrom P450 của gan
và có thể lảm tảng nồng độ diazepam, phenytoin vả warfarin trong mảu. Sự giảm chuyến hóa của
diazepam lảm cho tảc dụng của thuốc kéo dải hơn. Với liều 40 mg/ngảy omeprazol ức chế chuyền hóa
phenytoin vả lảm tăng nồng độ của phenytoin trong máu, nhưng liều omeprazol 20mg/ngảy iại có
tương tảc yếu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyển hóa warfarin, nhưng lại ít lảm thay dối thời gian
chảy mảu. - ,
Omeprazol lảm tăng tảc dụng chống đông máu của dicoumarol. % /
Omeprazol lảm giảm chuyền hóa nifedipin ít nhất iả 20% vả có thề lảm tăng tảc dụngừẩa nifedipin.
Clarithromycin ức chế chuyền hóa omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng cao gấp đôi.
Atazanavir có thề lảm thay đổi hấp thu đường uống của atazanavir, nồng độ atazanavir trong huyết
tuơng giảm, có thế lảm giảm các phản ứng chống virut.
Benzodiapin: thay đổi hảm lượng chuyền hóa cùa benzodiazepin.
Omeprazol có thể lảm giảm tác dụng lâm sảng của clopidogrel, cần bổ sung thông tin cần thiết để hiếu
rõ hơn nữa cảc hậu quả lâm sảng (ví dụ tăng cảc biến cố tim mạch). Mức độ ức chế cảc bơm proton
khảo nhau (có thế khác nhau trong chuyến hóa CYP2C19) có thể tác động đến hiệu quả tác động cùa
clopidogrel chưa được rõ.
Omeprazol có thề lảm giảm khả năng hấp thu của cyanocobaiamin, thuốc điều chỉnh pH của dạ dảy
(vd: ampiciliin, muối sắt, ketoconazol).
Omeprazol có khả năng lảm thay đối quả tn`nh trao đổi chất của cyclosporin, disuifiram.
Omeprazol có khả năng lảm chậm các bơm proton vả ức chế hấp thu và gìảm khả năng sinh học của
sucralfat.
Omprazoi lâm tăng nồng độ tacrolimus.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, buồn ngù, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tảo bón, chướng bụng.
Ítgặp, 1/1000 < ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng