' FFi
o mần: _ .................................... zo mg mutgwamu
o Chldlnh.chóng chiơịnh,llủ dùngvtdchdủnu:
nndockytưhmgđlnwdung. TYCOPMM VTYT HÒA
° Bionuìnt stmmtm.wmnu
Nơi khỏ. nhiệt 60 khònn qui SỨC. Mnh inh Wu or w.ums .… m.…
_i 4
\ RxThuóc bán theo dơn GMP _ WHO
Hộp 3 ví x 10 viện nang
Omethepharm
THEPHACO
tunudẩuĩatu
von uuvtu. uu M
0 ;:c tolh
uueudamauo
vọu utmu. »… obM …
ả ». mt: uiuu…
uueudamamo
Of` Ổ.-
Omethe harm
mteudtqnutg
Compodtton:
Omnpmzd ....................... ..20mg
Exdpiontsqo ........ tupluIe
Ruđ tho pock imen eerdulty betore uỊn
’ O W:
BỘ Y TẾ |nadryphoe.»mpomủmmtemoeedưngSơủ.pmtodfruniìght.
CỤC_—QUẨN LÝ — `Prescrĩption drug " A
ĐÃ PHÊ DUYỆT Box of3blistersx
"“““MJổ . methe harm
!
: ui n TCCS
THEPHACO
năm 2011
__ tháng,
Ơ MẢU NHÂN x… ĐÃNG KÝ muóc
s……ỳ Ủmethepharm
Hòp (40 x 54 x 40)mm
KÍCH THƯỞC Vĩ: (100 x 20 )mm
…usAc I~ Iẵ'ễ; IỆẺ
- f
irý GMP - WHO
….»an Baụún
uotm. mmeomuao“c
nmmmg
W… . 20m
Tleưvc vd…tvúnnlm
cua….Muuqnnuủm
vlỦhlủnu:
Kmdockỷtờhuởnoủtwùng
_ dmw
gD_h …—
Ometheliharm
GMP ~ WHO
Omethepharm Omethepharm
Mbeumumỉẩli, a…tmmxucụìỉll'
^.
THEPHACO . " THEPHACO
«› mmh: ~Oompolhbn:
Omaprezot . 20mg Ommzd 20…0
Ttdược ..vđ. .. 1viènnnro Excpumsqs 'Iclpouto
°CNGNI. chóngdtiũnh. liủù'm
vùd:hm
x…sọckỷnruaomunu':m
°Bquuh:
m….moumụnứC.
mnmum
Ớ
mưcomwợcvmmuuuòa
SôMme-TPMHù
atm.mannm m.…
Roadthopldưnenurdưtybdorouu
~m:
Inndryplace mm…
tumpcrmnnotmâdb
ịIỊSHSI 3'lịịhấỏón
Ơ uAu NHÃN xm ĐÃNG KÝ mu0c
s…… ` Ồmethepharm
Hộp(54x40x4ũ)mm
KỈCH THƯỚC Nhân lọ: (100 x zo )mm
…usAc I ĩ“ . Ề: I
~ u
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUOC
Viên nén nang OMETHEPHARM
CÔNG THỨC: Cho 1 viên
Omeprazol 20 mg
. Tá dược: Vỏ nang vừa đủ 1 viên.
TRÌNH BÀY: Hộp 3 ví x 10 viên nang. Hộp ] lọ x 14 viên nang.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Omeprazol ức chế sự bải tiết acid của dạ dảy do ức chế có hồi phục hệ enzym hydro- kali
adenosin triphosphatase (còn gọi là bơm proton) ở tế bảo viền cùa dạ dảy Tác dụng nhanh, kéo
dải nhưng hồi phục được. Ome razol không có tảc dụng lên thụ thể (receptor) acetylcholin hay
thụ thể histamin. Đạt tác dụng toi đa sau khi uống thuốc 4 ngảy.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Omeprazol được hấp thu hoản toản ở ruột non sau khi uống từ 3 đển 6 giờ. Khả dụng sinh học
khoảng 60%. Thửc an không ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc ở ruột. Sự hấp thu omeprazol phụ
thuộc vảo liều uống. Thuốc có thề lảm tăng hấp thu và tăng khả dụng sinh học cùa nó do ức chế
dạ dảy bải tiết acid. Thuốc gắn nhiều vảo protein huyết tương (khoảng 95%) và được phân bố ở
cảc mô, đặc biệt là ở tế bảo viền của dạ dảy. Khả dụng sình học của liều uống một iần đầu tiên là
khoảng 35%, nhưng sẽ tãng lên khoảng 60% khi uôn tiếp theo mỗi ngảy một liều. Tuy nữa đời
thải trừ ngắn (khoảng 40 phủt) nhưng tảc dụng ức che bải tỉết kéo dải, nên có thể dùng mỗi ngảy
chi 1 lần.
Omeprazol hầu như được chuyền hóa hoản toản tại gan, đảo thải nhanh chóng, chủ yếu qua
nước tiểu (80%), hần còn lại theo phân. Cảc chất chuyến hóa dều không có hoạt tính, nhưng lại
tương tác với nhieu thuốc khảo do tảc dụng' ưc chế cảc enzym của cytochrom P 450 cùa tế bảo
gan.
Dược động học cùa thuốc không bị thay đổi có ý nghĩa ở người cao tuổi hay người bệnh bị suy
chức năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả dụng sinh học cùa thuốc tãng và độ thanh
thải thuốc giảm, nhưng không có tích tụ thuốc và các chắt chuyến hóa cùa thuốc trong cơ thể.
CHỈ ĐỊNH:
- Trảo ngược dịch dạ dảy - thực quản.
- Loét dạ dảy- tá trảng.
- Hội chứng Zollỉnger Ellison.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với thuốc.
THẬN TRỌNG: Trước khi cho người bị loét dạ dảy dùng omeprazol, phải Ioại trừ khả nãng bi
u ảc tính (thuốc có thể che lấp cảc triệu chứng, do đó iảm muộn chấn đoán).
DÙNG THUỐC TRONG THỜI KỸ MANG THAI. Tuy trên thực nghiệm không thấy
omeprazol có khả năng gây dị dạng và độc với bảo thai, nhưng không nên dùng cho người mang
thai, nhất là trong 3 thảng đầu.
DÙNG THUỐC TRONG THỜI KỸ CHO CON BÚ. Không nên dùng omeszol ở người cho
con bú. Cho đến Ưnay, chưa tải liệu nghiên cứu nảo có kết luận cụ thể về van đe nay.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU.
- Liều uống một lần tới 160 mg, liều tiêm tĩnh mạch một lần tới 80 mg, liều tiêm tĩnh mạch một
ngảy tới 200 mg và liều 520 mg tiêm tĩnh mạch trong thời gian 3 ngảy vẫn được dung nạp tốt.
- Khi uống quá liều, chỉ điều trị triệu chứng, không có thuôc điều trị dặc hiệu.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, buồn ngù, chóng mặt.
' Tiêu hỏa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tảo bón, chướng bụng.
. - It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Thần kinh: Mất ngủ, rối Ioạn cảm giác, chóng mặt, mệt mỏi.
Da: Nổi mảy đay. ngứa, nổi ban.
Gan: Tăng tạm thời transaminase
- Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quả mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ.
Hưyểt học: Giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, giảm toản bộ cảc tế bảo mảu, ngoại biên, mất
bạch câu hạt.
Thần kinh: Lủ lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giảc ở người bệnh cao tuổi và đặc
biệt lả ở người bệnh nặng, rối loạn thính giảc.
Nội tiết: Vú to ở đản ông.
Tiêu hóa: Viêm dạ dảy, nhiễm nấm Candida, khô miệng.
Gan: Viêm gan vản da hoặc không vảng da, bệnh năo ở người suy gan.
Hô hấp: Co thắt phe quản.
Cơ - xương: Đau khớp, đau cơ.
Niệu - dục: Viêm thận kẽ.
T7tóng báo cho Bảc .sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Omeprazol không có tương tảc quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng thức ăn, rượu,
amoxycilin, bacagnpicilin, cafein, lidocain, quinidin hay theophylin. Thuoc cũng không bị ảnh `
hưởng do dùng đông thời Maalox hay metoclopramid. .. c
— Omeprazol có thể iảm tăng nồng độ ciclosporin trong mảu. )\
- Omeprazol lảm tăng tảc dụng của khảng sinh diệt trừ H. pylorỉ. ~ }
- Omeprazol ức chế chuyến hỏa cùa cảc thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym trong cytocrom P450 ị/c
cùa gan và có thế lảm tăng nồng độ dìazepam, phenytoin vả warfarin trong máu. Sự giảm chuyến .,
hóa cùa diazepam lảm cho tảc dụng cùa thuốc kéo dải hơn. Với liều 40 mg/ngảy omeprazol ức 1
chế chuyến hóa phenytoin vả iảm tãng nồng dộ của phenytoin trong mảu, nhưng liều omeprazol
20mg/ngảy lại có tương tác yếu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyến hóa warfarin, nhưng lại ít
lảm thay đối thời gian chảy mảu.
- Omeprazol lảm tăng tảc dụng chống đông mảu cùa dicoumarol.
- Omeprazol Iảm giảm chuyển hóa nifedipin ít nhất là 20% và có thể lảm tãng tảc dụng cùa
nifedipin.
- Clarithromycin ửc chế chuyến hóa omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng cao gấp đôi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Điều trị chứng viêm thực quản do trảo ngược dạ dảy - thực quản: Liều thường dùng là 20 - 40
mg, uống mỗi ngảy một lần, trong thời gian từ 4 đến 8 tuần; sau đó có thể điều trị duy trì với liều
20 m một iần mỗi ngảy.
- Đieu trị Ioét: Uống mỗi ngảy một iần 20 mg (trường hợp nặng có thể dùng 40 mg) trong 4
tuần nếu là loét tả trảng, trong 8 tuần nểu iả loét dạ dảy. Không nên dùng kéo dải hơn thời gian
trên. Trị liệu bằng omeprazol iảm giảm độ toan trong dạ dây, nhưng iại lảm tăng gastrin.JTuy
nhiên iả tăng tạm thời và phục hồi dược. Khi điều trị dải ngảy, dễ gặp tăng sinh nang tuyên dạ
dảy. Những thay đổi đó có tính chất sinh lý, lảnh tính và hồi phục được. Tảo dụng ức chế tạo
proton đồng biến với vùng nằm dưới đường cong nồng độ - thời gian, chứ không chỉ đơn thuần
với nồng dộ thuốc trong huyết tương. Liều uống 20 mg omeprazol lảm giảm tạo HCl trong vòng
2 giờ. Dùng nhiều ngảy, mỗi ngảy uống ! liều thì tảc dụng tối đa sẽ đạt được sau 3 - 5 ngảy. Từ
đó, độ toan cùa dạ dảy bị giảm đi trung bình là 80% và sự tạo HCl do kích thích bằng
pentagastrin bị giảm đi 70% sau khi uống thuốc 24 gỉờ. Tảc dụng ức chế bảỉ tiết HCl của thuốc
~ kéo dải; tảc dụng nảy hết sau khi ngừng dùng thuốc 5 ngảy. Uống một nang 20 mg đầu tiên đã có
tác dụng iảm giảm cảc triệu chứng, vả ở phần lớn người bệnh bị loét tả trảng trong vòng 2 tuần lễ
- đã thấy lên sẹo. Ở người Ioét dạ dảy và viêm thực quản có trảo ngược, thì trung bình phải 4 tuần
mới iiều sẹo.
Tuy nhiên, tỷ lệ tải phảt sẽ cao, nếu không triệt được H. pylori và nếu không giảm hoặc ngừng
việc sử dụng thuốc chống viêm không steroid (ngay cả dưới dạng viên bao hay viên được giải
phóng chậm), vì thuốc chống viêm không steroid ức chế sự tổng hợp prostaglandin cần cho bảo
vệ niêm mạc dạ dảy.
Sử dụng omeprazol trong điều trị Ioét: Omeprazol chỉ là một trong các thuốc trong trị liệu với
công thức 2 hoặc 3 thuốc (ức chế bơm proton, khảng sinh, thuốc chống acid). Cần chú ý rằng
30% _số người bệnh có H. pylori khảng lại cảc nitro - imidazoi. Đế triệt H. pylori, thuốc thường
được dùng là amoxyciiin (hay tetracyciin) + metronidazol (hay tinỉdazol) trong 10 ngảy. Nên
uống omeprazol đồng thời với amoxicilin, vì nếu dùng omeprazol trước thì sẽ iảm giảm tảo dụng
của cả hai thuốc nảy. Tri iiệu dùng 3 thuốc thường gây nhiều tảc dụng khôn mong muốn hơn so
với dùng 2 thuốc, nhưng trong cả hai trường hợp, tác dụng không mong muon đều nhẹ. Khi chọn
iựa phương án điều trị, phải tính đến cá tính khảng kháng sinh cùa H. pylorỉ. Do đó phải nuôi cấy
H. pylorỉ.
Nếu dùng liều cao thì không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm dần.
- Điều trị hội chứng Zollỉnger - Ellison: Mỗi ngảy uống một lần 60 mg <20 - 120 mg mỗi ngảy);
nểu dùng liều cao hơn 80 mg thì chia ra 2 lần mỗi ngảy. Liều iượng cần được tính theo từng
trường hợp cụ thể và trị liệu có thể kéo dải tùy theo yêu cầu lâm sảng. Không được ngừng thuốc
đột ngột.
Đọc kỹ hưởng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ.
_Thông báo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sản xuất.
Không dùng quá Ihời hạn ghi Irên bao bì.
BÀO QUÁN : Nơi khô, nhíệt độ khóng quá 30 0C, tránh ánh sáng
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: TCCS
)
!
_ Nhã sản xuất vả phân phối '
CONG TY cp DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOA
Đia chỉ: sô 04 Đường Quang Trung … TP. Thanh hoá
Điện thoại: (0373) 852.691 - Fax: tom) 855.209
~\áng .ọẨ. năm 2011
'Ể` " 'Fii`ỗỸ8fiơ GIÁM ĐỐC
JVỵuyẫn “Vănfflcmổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng