Jé_ff_ JOtj
BỘ Y TẾ
but oz smsdzg epzudautn
FOMEPRAZOLE-Ztl
lũletũviĩm
Omeprazole Capsules 20 mg
c 'ĩC QUẢN LÝ DƯỌC
PHÊ DUYỆT
MOI vlln nan chứa:
Omeprazole 20 mg
Tá dược: vừa 60
Xin xom tờ huớng n sữ dụng
Đồ thuốc xa tẩm tay trẻ un
… dtuln: NSX
Bâoquán: Nơithođngmát.lửưũưảo. rthiũtđộduới 30600
Đọc Kỉ hưởng dia nữ 1! ng Mc lthl dũng
cm đinh, ohóng mt nh. tẻu dùng. ddt dùng. tảo dụng phụ:
Omeprazole Capsules 20 mg
-OMEPRAZOLE-zo_
3£ậã
ệị0meprazote Gapstles 20 mg
aomom— — — - _ …. … - …
um um.:mmưrzomnscu
ĨẵỀỦỀẢỀỀỀỄỄỄỄ: w…sỏm
WAE’m mommsx:
m…: Exp.DmlttSD:
v……sax:
OMEPRAZOLE-lt
EnMuin
Wl!
Emu
hu…»um
Ễụlmdựdnnnn
hiúlbU
uummư
Mù
Qh
Ểlũ:
Vlle
Eik
MthMulMW.
llblliủự…ựở
WAIJÚ
_ Rễ: Thuốc kê đơn
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông Iin, xin hỏiý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
OMEPRAZOLE — 20
Tên thuổc: OMEPRAZOLE - zo
Thảnh ghần:
Mỗi viên chứa 20 mg Omeprazole
Tá dược: Magnesium carbonat, Avicel PH tOl, Lactose, PVP, Crospovidone, Magnesium
stearat, HPMC E15, PEG 400, Eudragit L 100, Dibutyl phthalate, Tale, Titanium dioxid.
Dang bảo chế: Viên nang.
qu cách đóng gói: Hộp 10 vì x 10 viên.
Chỉ đinh:
]. Loét dạ dảy tả trảng.
2. Hội chứng…Zollinger - Edison.
3. Hội chứng trảo ngược dạ dảy — thực quản.
Liều dùng và cách sử dung:
Loét tá trảng — dạ dảy tiến Iríển: mỗi ngảy 20mg, uống trong 2-4 tuần.
Loét tá trảng nghiêm trọng: mỗi ngảy 40mg, uống trong 4-8 tuần
Trảo ngược thực quán: mỗi ngảy 20mg, dùng trong 4-8 tuần.
Loét thực quản nghiêm trọng: mỗi ngảy 20-40 mg, dùng trong 4\ u`n
Hội chứng Zollỉnger — Ellison: mỗi ngảy 60mg, thời gian điều' mh tuỳ theo đáp ứng cùa
bệnh nhân.
Không cần điều chinh liều với người cao tuổi hoặc với bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Chổne chỉ đinh:
Người quả mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa chế phấm.
Thân trong:
Trước khi cho người bị loét dạ dảy dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ác tính (thuốc
có thể che lấp các triệu chứng, do đó lảm muộn chấn doản).
Nên tiêm thuốc vảo tĩnh mạch cho người bệnh nặng và người có nhiều ổ ioét đề phòng ngừa
chảy mảu ồ loét do stress. Phải tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất là 3 phủt, tốc độ tối đa là 4
mllphút Liều 40 mg tiêm tĩnh mạch sẽ lảm giảm ngay lượng acid hydroclorid (HCl) trong dạ
, ' p, ,ắgấgạ `i'0
. ức đâu ẵùn ngù, chóng mặt.
A \
Ỉtgặp, I/II . , ' < 1/100
Thần kinh: Mất ngủ, rối loạn cảm giảc, chóng mặt, mệt mòi.
Da: Nổi mảy đay, ngứa, nối ban.
Gan: Tăng tạm thời transamỉnase
.7\
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Đố mồ hôi, phù ngoại biên, quả mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ.
Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, gìảm toản bộ các tế hảo máu, ngoại biên, mắt bạch
cầu hạt.
Thằn kinh: Lủ lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giảc ở người bệnh cao tuồi và đặc
bỉệt lá ở người bệnh nặng, rối loạn thính giác.
Nội tiết: Vú to ở đản ông.
Tiêu hỏa: Viêm dạ dảy, nhiễm nắm Candz'da, khô miệng.
Gan: Viêm gan vảng da h0ặc không vảng da, bệnh năo ở người suy gan.
Hô hẳp: Co thẳt phế quản.
Cơ - xương: Đau khớp, đau cơ.
Niệu … dụczỵtẾrẽỉậhtẽ.
Thỏ _ fflẸa`yẫề ác sỹ khi gặp phăi căc tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương ễcfvới bửổỄ h ' :
OmepraẺỏi ` ng có g tảo quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng thức ăn, rượu,
amoxyciiiẵề . ' , cafein, lidocaỉn, quinidin hay theophylin. Thuốc cũng không bị
ảnh hưởng Ệi À ong thời Maaiox hay metoclopramid.
Omeprazol có thế ]ảm tảng nồng độ ciclosporin trong máu.
Omeprazol lâm tăng tảo dụng cùa kháng sinh diệt trừ H. pylorỉ.
Omeprazol ức chế chuyền hóa cùa các thuốc bị chuyền hóa bời hệ enzym trong cytocrom
P450 cùa gan và có thể ]ảm tăng nồng độ diazepam, phenytoin vả warfarin trong mảu. Sự
giảm chuyến hóa cùa diazepam lảm cho tác dụng cùa thuốc kéo dải hơn. Với lìếu .40 mg/ngảy
omeprazol ức chế chuyền hóa phenytoin vả iảm tăng nồng độ cùa t'ẫtgỉtụt ' trong mảu,
nhưng liều omeprazol 20mg/ngảy lại có tương tảo yếu hơn nhiều. Omep ức chế chuyền
hóa warfarin, nhưng lại ít lảm thay đồi thời gỉan chảy mảu.
Omeprazol lảm tăng tảc dụng chống đôn g mảu cùa dicoumaroĩ.
Omeprazol lảm giảm chuyến hóa nifedìpìn ít nhắt lả 20% và có thề ]ảm tăng tác dụng của
nifedipin.
Clarithromycin ức chế chnyền hóa omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng cao gấp
đỏỉ.
Sử dngg cho như nữ có thai và cho con bủ:
— Thời kỳ mang thai:
Tuy trên thực nghiệm không thắy omeprazol có khả nãng gây dị dạng và độc với bảo thai,
nhưng không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 thảng đầu.
— Thời kỳ cho con bú:
Không nên dùng omeprazol ở người cho con bú. Cho đến nay, chưa tải liệu nghiên cứu nảo có
kết luận cụ thể về vắn đề nảy.
Ánh hưởng đến khả năng lái xe và vânhịảnh mảv móc:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Đăc tính dươc lưc hoc:
Omeprazole ức chế rõ rệt sự tiểt acid dạ dảy ở mức cơ bản và cả khi bị kích thich. Omeprazole
có cảch tác dụng duy nhất là phong bế không hồi phục bơm proton cùa tế bảo tạng, là giai đoạn
cuối cùng cùa con đường tiết acid dạ dảy.
Đăc tính dươc đông hoc:
Omeprazol được hấp thu hoản toản ở ruột non sau khi uống từ 3 đển 6 giờ. Khả dụng sinh
học khoảng 60%. Thức ăn không ảnh hưởng lên sự hấp thu thuốc ở ruột.
Sự hấp thu omeprazol phụ thuộc vảo liều uống. Thuốc có thể tự iảm tãng hấp thu và khả
dụng sinh học cùa nó do ức chế dạ dảy bải tiết acid. Thuốc gắn nhiều vảo protein huyết tương
(khoảng 95%) và được phân bố ở các mô, đặc biệt là ở tế bảo viền cùa dạ dảy. Khả dụng sinh
học cùa liều uống một lần đầu tiên là khoảng 35%, nhưng sẽ tăng lên khoảng 60% khi uống
tiếp theo mỗi ngảy một liễu. Tuy nửa đời thải trừ ngắn (khoảng 40 phút), nhưng tảo dụng ức
chế bải tiết acid lại kéo dải, nên có thể dùng mỗi ngảy chỉ 1 lần.
Omeprazol hầu như được chuyền hóa hoản toản tại gan, đảo thải nhanh chóng, chủ yếu qua
nước tiếu (80%), phần còn iại theo phân. Cảo chất chuyến hóa đều không có hoạt tinh, nhưng
lại tương tảc với nhiều thuốc khảc do tác dụng ức chế cảc enzym cùa cytochrom P450 cùa tế
bảo gan.
Dược dộng học cùa thuốc không bị thay đối có ý nghĩa ở người cao tuối hangười bệnh bị
suy chức năng thận. Ở người bị suy chức năng gan, thì khả dụng sinh c cịza thuốc tăng vả
độ thanh thải thuốc giảm, nhưng không có tich tụ thuốc và các chất`cỔ ến hóa cùa thuốc
trong cơ thế.
Quá liều:
Liều uống tối đa: ]60 mg/lần
Khi uống quá liều, chỉ điều trị triệu chứng, không có thuốc điều trị đặc hiệu.
BẢO QUÁN: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng quá hạn sử dụng.
Để xa tầm tay trẻ em
Nhà sản xuất
Prayash Healthcare Pvt. Ltd.
185-186, Yellampet, cha] Mandal, Ranga Reddy-District, A.P. India.
pHÓ cục TRUỞNG
Jiỳuyẫn "Vãn %Ẩanẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng