'a……
Omeprazol
20mg
«s……pdmtJaqmưsui
Ê
Omeprazol
20mg
(AsulakmedpdmũWâíũ)
14 W
Ê…
…ủfflvihúù
thqnd. ___...mn
ỤMIỪUUIWMWIN
Vlffl _...fflửiđhln
NỤ.&gdựdủhúủg
ủdquủ&
lunủởqihđhqihuqhh
&—
hNúùhshụ HIỔM ì0't
1húủzltũ
IMnúqủtiu
ụnnqlnunmmuq
dnmouựuơn…
Bl_fflhhtltMnJũU
mtnmu. hlh ỦủIMIUÚ
ẠMmmm
,iỉẵ’ vo—ZvrucrÁl
BỘ Y TẾ
CỤC QL'ẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:…ZZJ./JZẩJJaÂQÁỈF
Ê
thự…
ibmmmmum \
m…..ạttw `
u…wm
…. dù…
Seeme
Wủdhadryphmpumdiun
m ……
WWE
wuu: ………………
họcudnnúd…
hích…túnun.
Omeprazol
20mg
MMFHUUIWMFWI.W
14 vbn nang củng
56le
mwm
Ổ… ……
Nhãn lọ
.ll\ \\llll\\
IỉỂ
IfflỂ
\ \
\ặMhluh un ỦỆ____un umumuủuuaudnu
Omeprazol …………_… ²“…m
hu: …………m Nh ……
mmommum…
olqn.nh;dựanuhmn
uulnngúơnpis 20mg auqnmcunmủnm ỮJ'ữẵ'ằảỞẺỀẢẦỀ
mmuammmưhụunlffl) Iluùlthlhhủnliũhftn'c fflmlm
Ổ Uhltnủtqchdn wmm
WLANTEX ụnuu.bưmmmmỳỷý Ilyh_z
Hả nội, ngạ_ảựyạbfJ tháng 5 năm 2015’g,
Nhãn lọ 200 viên
mpummm THUỔCDÙNGCHOIJGNHWẸN Ê thimpmiemmam Jo g
Omepnmt..-….… ……………………… .…..Jo Omepramte…… ................ m
(MMpelethmmmmWamm ù MH…»nl Wummirmơtadpdletsũnmuzoleũm
um ......................... …namm ' W“ …… ……………………………………………………… …ufmpsuie
monauummummu 0 , WM…me
dcmgunmcxmmmuhgm mepra20 …...qumm
Ibợăzttdmmtmăullllệtũfflìoĩ Seemeleaẵedenẵoĩẵw M
nszlmủnm 20mg mwmso~c .pmm hề
… mmmmmmm M……bmtmmwanepmasw m'…m
DCntbuydaưhn utdmdìd
wn~mlhđdựgwkllđbự Lọlec1aglicltlecanpnle == “"…“…
cưnoưựmusmnnm
ssamaummmmximmuại ỄỄỄỀ
“"mwumwnũmưme Ổ… ……
Hà nội, It_lfc_;áyẻềo tháng 5' năm 2015—Ư
- `\
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ
Tên thuốc: Omeprazol
Thùnh phần cấu tạo
Dược chất: Omeprazol zo,o mg
(dưới dạng pellet bao tan trong ruột Omepraan 8,5%)
Tá dược: Sucrose, tinh bột mỳ, dỉnatri hydro phosphat, natri laurylsuifat, natri methyiparaben, natri
propylparabcn, HPMC ES, Methacrylic acid L3OD, PEG 5000, talc, tỉtan dioxyd, tween 80, nang rỗng geiatin
vừa đủ 01 vỉên
Dạng bâo chế: Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
Dược lực học
Nhóm dược lỷ:Omeprazolz Thuốc chống loét dạ dảy, tá trảng, nhóm ức chế bơm proton
Mã ATC: Omeprazol: AOZB COI
Omeprazol ức chế sự bải tiết acid cùa dạ dảy do ức chế hệ enzym H"llCATPase, còn gọi là bơm proton ở tế
bảo thảnh của dạ dảy. Uống hảng ngảy ] lỉều duy nhất 20 mg omeprazol tạo được sự ức chế tiểt acid dạ dảy
mạnh và hiệu quả. Tảc dụng tối đa đạt được sau 4 ngảy điều tri. ờ bệnh nhân loét tá trảng, có thể duy trì việc
giảm so% acid dich vi trong 24 giờ. Omeprazol có thể kìm hãm được vi khuẩn Helicobacler pyloriở người
bệnh loét tá ưảng vả/hoặc vỉêm thực quản trảo ngược bị nhiễm vi khưẩn nảy. Phối hợp omeprazol vởi một số
thuốc kháng khuẩn có thể diệt trừ H.pylori kèm theo lỉền ô loét vả thuyên giám bệnh lâu dải
Dược động học
Omeprazol bị phá hủy trong môi trường acid. Thuốc được bảo chế dưới dạng các hạt peliet bao tan trong ruột
rồi đóng vảo nang hoặc dập thảnh viên nén đề trảnh sự phá hủy ở pH acid của dạ dảy. Omeprazol được hấp
thư thường là hoản toản ở một non sau khi uống từ 3 đến 6 gỉờ. Sinh khả dụng khoảng 60%. Thuốc gắn
khoảng 95% vảo protein huyềt tương. Tuy omeprazol có nửa đời trong huyết tương ngắn, nhưng thuổc có thời
gian tác dụng dải (do sự gắn kéo dải của thuốc vảo HVK*ATPase). Vì vậy có thể chi dùng thuốc mỗi ngảy
một lẩn.
Sau khi hấp thu, omeprazol được chuyền hóa hầu như hoản toản ở gan, chủ yếu nhờ isoenzym CYP2C19 cùa
cytochrom Pm đề thảnh hydroxy omeprazol, và một phần nhỏ chuyến hóa qua CYP3A4 để thảnh omeprazol
sulfon. Các chất chuyền hóa nây không có hoạt tinh vả được đảo thải chủ yểu qua nước tiểu vả một phần qua
phân.
cm đinh
- Viêm loét dạ dảy lảnh tính.
- Loét tá trâng.
- Trảo ngược dạ dảy - thực quản.
- Hội chứng Zollinger - Ellison.
Liều dùng, cách dùng
Liều dùng
— Điều trị loét dạ dảy: uổng lviên/lần x ] iần/ngảy
(trường hợp nặng có thể dùng 2 viên), trong 4 - 8 tuần.
- Điều trị ioét tá trảng: uống lviên/lần x ! lần/ngảy
(trường hợp nặng có thể dùng 2 viên), dùng trong 4 tuấn.
- Điều trị trảo ngược dạ dảy - thực quản: uống i-2 vỉênliần xi iẳn/ngảy, dùng trong 4 - 8 tuần, sau đó có thể
điều trị duy trì với iiều ] viên một lẩn mỗi ngảy.
— Điều trì hội chứng Zollinger - Eiiison: Liều khởi đầu: 3 viênlngảy, uống 1 iần duy nhất, sau đó diều chinh
theo tình trạng lâm sảng. Với liều trên 4 viên/ngảy phải chia iảm 2 lần mỗi ngảy.
Nếu dùng lỉều cao không được ngừng thuốc đột ngột mà phải giảm iièu từ từ.
Thuốc uống cả viên không được nhai hay nghiền thuốc
Cách dùng
Dùng đường uống. Nuốt nguyên viên thuốc với nước, không được nhai
Chống chỉ định
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phẩn nèo cùa thuổc
Giống như các thuốc ức chế bớm proton khác, omeprazol không dùng đổng thời với nelfinavir
Thận trọng khi dùng thuốc
Các tình !rạng cẩn thận trọng khi dùng Ilmốc
Trước khi cho người bị Ioét dạ dảy dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bi u ác tinh (thuốc có thể che iấp
các triệu chứng, do đó lảm muộn chẩn đoán)
Trên sủc vật, khi dùng omeprazol thời gian dải với liều tương đối cao, thấy có sự biến đồi hình thải học ở
nỉêm mạc dạ dảy. Ở chuột cống, trong thời gian 24 tháng dùng omeprazol thấy có tăng tỷ iệ ung thư dạ dảy.
Mặc dù không thẩy xảy ra trên người sau khi dùng omeprazol thời gỉan ngắn, cần có sổ iiệu lâu dải hơn để ioại
trừ khả năng tăng nguy cơ ung thư dạ dảy ở bệnh nhân dùng dải ngảy thuốc nảy
Sử dụng các chẩt ức chế bơm proton oó thề iảm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (vi dụ nhiễm
Salmonella, Campylobacter)
Thuốc chứa sucrose, bệnh nhân mắc các rối ioạn di truyền về dung nạp frưctose, rối ioạn hấp thu glucose-
galactose hoặc thiếu hụt enzym sucrose-isomaitase không nên dùng thuốc nảy
Các khuyết cản dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú
Phg nữ có thai: Omeprazol có thế sử dụng trong thai kỳ. Thuốc không ảnh hướng đển phụ nữ mang thai hoặc
thai nhi/trẻ sơ sinh
Phụ nữ cho con bủ: Omeprazol bải tiết vảo sữa mẹ nhưng không ảnh hướng đến con khi dùng với liều điều trị
Ảnh hưởng của thuốc aốz với cõng vlệc (người vận hảnh máy móc, đang Idi … xe, người lảm việc trên cao
vã căc trường họp khăc)
Bệnh nhân cần được cảnh báo về khả năng thuốc gây bưồn ngù,, chóng mặt… Nếu các triệu chứng nảy xả ra,
khuyên bệnh nhân không nên iải xe, vận hảnh máy móc hoặc lảm việc trên cao
Tương tác thuốc
Nồng độ acid trong dạ dảy giảm khi dùng omeprazol có thề iảm tăng hoặc giảm sự hấp thu của các thuốc có
sự hấp thu phụ thuộc vảo pH dạ dảy
— Nồng độ huyết tướng của nelfinavir vả atazanavir giảm khi dùng đồng thời với omeprazol. Chống chỉ
định dùng đổng thời omeprazol với nelfinavir. Không khuyên dùng đồng thời omeprazol với atazanavir
- Dùng đống thời omeprazol với digoxin ở người khỏe mạnh Iảm tăng sinh khả dụng của digoxin 10%.
Ngộ độc digoxin hiếm khi được báo cáo tuy nhiên cằn thận trọng khi dùng omeprazol liều cao cho người cao
ruồi
- Không khuyên dùng đổng thời omeprazol với clopidogrel, omeprazol có thể iảm thay đối hoạt tinh ức
chế tiếu cẳu của ciopidogrel
- Sự hấp thu cùa posaconazoi, eriotinib, ketcconazoivả itraconazoi giảm dáng kề, do đó, lảm giảm hiệu
quả điều trị. Không dùng đồng thời omeprazol với posaconazol vả erlotỉnib
Omeprazol ức chế chuyền hóa của cảc thuốc bi chuyền hóa bời cvmc19 khi dùng đồng thời, có thề lảm tảng
nồng độ ciiostazol, diazepam, phenytoin, warfarin vả các thuốc kháng vitamin K khác
Dùng đồng thời omeprazol với saquinavir/ritonavir iảm tăng nồng độ saquinavir trong huyết tương khoảng
70% ở những bệnh nhân nhiễm HIV
Dùng đổng thời với omeprazol iảm tăng nồng độ tacrolimus, cần tăng cường giám sát nồng độ tacrolimus và
độ thanh thải creatinin, điều chinh liều nểu cằn thiết
Dùng đồng thời với các thuốc ức chế bơm proton lảm tãng nồng độ methotrexat ở một số bệnh nhân. Khi dùng
iiều cao methotrexat cần cân nhắc tạm thời ngưng dùng omeprazol
Do omeprazol được chuyền hóa bời CYP2C19 vả CYP3A4, nên các thuốc ức chế CYP2C19 hoặc CYP3A4
(clarithromycin, voriconazol) lâm tăng nồng độ omeprazol huyết thanh bằng cách giảm chuyển hóa
omeprazoi. Nồng độ omeprazol tăng gấp đôi khi dùng đồng thời với voriconazol. Nếu liều cao omeprazol
được dung nạp tốt, thường không phải chinh liều. Tuy nhiên, điều chinh liều nên được xem xét ở bệnh nhân bị
sưy gan nặng và nếu phải điều trị iân dải
Các thuốc gây cảm ứng onzym CYP2C19 hoặc CYP3A4 (như rifampicin) lảm giảm nồng độ omeprazol trong
huyết thanh bằng cách tăng chuyền hóa omeprazol
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Phân ioại tảc dụng không mong muốn theo tần số xuất hiện: rất thường gặp, ADR 2 1/10; thường gặp, !] 10 >
ADR z moo; it gặp, moo > ADR 2 171000; hiếm gặp, mooo > ADR z mo ooo; rất hiếm gặp, R <
mo 000; Không xác đinh (chưa thể thống kê tần số từ các dữ liệu có sẵn) ể
Máu và hệ bạch huyết
Hiếm gặp: Giảm bạch cẩu, giảm tiều cầu
Rất hiếm gặp: Mất bạch cầu hạt, giâm huyết cầu
Hệ miễn dich
Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn như sốt, phù mạch, phản vệlsổc
Chuyển hóa và dinh dưỡng
Hiểm gặp: Hạ natri mảu
Không xác định: Giảm magic máu, giảm magic mảu nặng có thể hạ caici máu. Hạ magic máu có thể đi kèm hạ
kali mảu
Tâm thần
Ỉt gặp: Mất ngủ
Hiếm gặp: Kich động, 10 iẫn, trầm cảm
Rất hiếm gặp: Hung hãng, ảo giác
Hệ thần kinh
Hay gặp: Đau đẩu
Ít gặp: Chóng mặt, di cảm, buổn ngủ
Hiếm gặp: Rối ioạn mùi vị
Mắt
Hiếm gặp: Mờ mắt
Tai
Ít gặp: Chóng mặt
Hô hẫp
Hiếm gặp: Co thắt phế quản
Tiêu hóa
Thường gặp: Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, buồn nônlnôn
Hiểm gặp: Khô miệng, viêm miệng, nấm Candida đường tiêu hóa
Không xác định: Viêm đại trâng vi thề
Gan mặt
it gặp: Men gan tăng
Hiếm gặp: Viêm gan có/không có vảng da
Rất hiếm gặp: Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân có bệnh gan từ trước
Da vù củc mô dưới da
it gặp: Viêm da, ngứa, phát ban, nổi mề đay
Hỉểm gặp: Rụng tóc, nhạy cảm với ánh sáng
Rất hiếm gặp: Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens—Jonhson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc
Khỏng xác đinh: Lupus ban đó bán cấp trên da
Cơ, xương khớp
Ít gặp: Găy xương hông, cổ tay hoặc cột sống
Hiếm gặp: Đau khớp, đau oơ
Rất hiếm gặp: Yếu cơ
Thận, tiết niệu
Hiếm gặp Viêm thận kẽ
Cơ quan sinh sản, vú
Rất hiểm Vú to ở đản ông
Toản thân
Ỉt gặp: Mệt mỏi, phù ngoại biên
Hiếm gặp: Tăng tiết mổ hỏi
Quá liều vù cách xử trí
Thông tin về quá liều Omeprazol trên người còn hạn chế. Theo y văn, iiều lên đến 560 mg đã được mô tả, vả
các báo cáo thường xuyên đã ghi nhận khi dùng liều đơn duy nhất lên đến 2400 mg omeprazol (gấp izo lần
iiều thông thường). Biến hiện: buổn nôn, nôn, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy và đau đầu. Ngoảỉ ra, tro vâi
trường hợp đơn lẻ có biền hiện lănh đạm, trầm cấm, lủ iẫn ế
Các triệu chứng thoáng qua, không nghiêm trọng. Mức độ thải trừ không thay đồi khi tãng iiều. \
Điều trị triệu chứng nếu cần thiểt
Điều kiện bâo quân: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn
Qui cách đóng gói: Hộp ] lọ x 14 viên, lọ 200 viên
Tên, đia chi của cơ sở sân xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mediplantex
Trụ sớ: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất tại: Nha máy DP số 2,Trung Hậu, Tiển Phong, Mê Linh, Hà Nội
Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng thuốc …………I/ ĨV
' "i. -._-
'uóf®
-_ _ .,“ 'NGGiẢMĐô'C 4
\"-~II Ị”"Ệĩ'ăẾ. % _ẹĩặáĩ'ẵ %»
TỜ THÔNG TIN cno BẸNH NHÂN
OMEPRAZOL
[Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông bảo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thưốc
Thuốc bán theo đơn]
Thânh phần vả hùm lượng của thuốc
Dược chất: Omeprazol 20,0 mg
(dưới dạng pellet bao tan trong ruột Omeprazol 8,5%)
Tả dược: Sucrose, tinh bột mỳ, dinatri hydro phosphat, natri iaurylsuifat, natri methylparaben, natri
propylparaben, HPMC ES, Methacrylic acid L3OD, PEG 5000, talc, titan dioxyd, tween 80, nang rỗng
gelatin vừa đủ 01 viên
Mô tả sân phẩm Viên nang cứng số 2, một đẩu mảu nâu, một đầu mảu hồng, bên trong chứa các pellet hinh
cẩu mảu trắng ngả bao tan trong ruột
Quy cách đỏng gói
Hộp l Lọ x 14 viên, Lọ 200 viên
Thuốc dùng cho bệnh gì
— Viêm loét dạ dảy lảnh tinh.
— Loét tả trảng.
- Trảo ngược dạ dảy — thực quản.
- Hội chứng Zoiiinger — Eiiison.
Nên dùng thuốc nây như thế nảo vù liều lượng
Điều trị loét dạ dảy: uống lviênllấn x ] Iằn/ngảy
(trường hợp nặng có mẻ dùng 2 viên), trong 4 - 8 tuần.
- Điều trị loét tá trảng: uống lviên/iẩn x 1 lầnlngảy
(tmờng hợp nặng có thể dùng 2 viên), dùng trong 4 tuần.
- Điều trị trảo ngược dạ dảy — thực quản: uống 1-2 viênllần xi lần/ngây, dùng trong 4 — 8 tuần, sau đó có thể
điểu trị duy trì với liều ] viên một lần mỗi ngảy.
- Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison: Liều khới đẩu: 3 viẽn/ngảy, uống 1 lần duy nhất, sau đó điều hinh
theo tình trạng lâm sảng. Với iiều trên 4 viênlngảy phải chỉa Iảm 2 lần mỗi ngảy. ề
Nếu dùng liều cao không được ngửng thuốc đột ngột mà phải giảm Iiếu từ từ.
Thuốc uống cả viên không được nhai hay nghiền thuốc
Khi nảo không nên dùng thuốc nùy
Khi bạn dị ứng với omeprazol hoặc nhóm ức chế bom proton (như pantoprazoi, iansoprazoi, rabeprazoi,
esomeprazoi)hoặc với bẩt kỳ thảnh phẩn nảo của thuốc
Khi bạn đang dùng nelfinavir
Tác dụng không mong muốn
Nếu bạn có bắt kỳ tác dụng không mong muốn hiếm gặp nhưng nghiêm trọng sau, ngưng dùng thuốc vả iỉên
hệ với bác sĩ ngay iập tức:
- Đột ngột thờ khờ khè, sưng môi, lười và cổ họng hoặc cơ thề, phảt ban, ngất hoặc khó khăn khi nuốt
(iả các phản ứng dị ứng nghiêm trọng)
- Da bị đó kèm phổng rộp hoặc bong tróc. Da có thể bị phồng rộp nghiêm trọng, cháy máu ở môi, mắt,
mỉệng, mũi vả bộ phận sinh dục. Đây có thề lả triệu chứng của hội chứng Stevens—Johnson hoặchội chứng
hoại tử da nhiễm độc
- Vảng da, nước tỉều sẫm mảu và mệt mòi do gan có vấn đề
Hay gặp (có thể ảnh hưởng đến ] ưong 10 bệnh nhân):
- Đau đầu
- Tiêu chảy, đau dạ dây, táo bón, đầy hơi
- Nôn hoặc buổn nỏn
Ít gặp (có thể ảnh hướng đển ] trong 100 bệnh nhân):
- Sưng chân hoặc mắt cá chân
- Mất ngủ
- Chóng mặt, cảm giảc ngửa như kim châm, buồn ngủ
- Các xét nghiệm máu thay đồi
- Ban da, nổi mấn ao sần (phát ban) và ngứa
- Cảm thấy không khỏe vả thiếu năng lượng
Hiếm gặp (có thể ảnh hướng đến 1 trong 1000 bệnh nhân):
— Vấn đề máu như giâm số iượng tế bảo bạch cẩu hoặc tiếu cẩu, có thể gây yếu. bầm tim ho tăng
nguy cơ nhiễm trùng Ặ
- Dị ứng, đôi khi rắt nghiêm trọng, bao gồm sưng môi, lười vả cổ họng, sốt, thờ khờ khè
- Nổng độ natri trong máu thấp, iảm cơ thế yếu, nôn và chuột rủt
- Kich động, bồn chồn hay chán nản
- vi giác thay đồi
- Vấn đề về thi iực như nhin mờ
- Đột nhiên thờ khờ khe hoặc khó thở (co thắt phế quản)
- Khô mỉệng
— Viêm miệng
- Nhiễm nấm ở đường ruột
- Vấn đề về gan, như vảng da, nước tiều sẫm mảu và mệt mòi
- Rụng tóc
- Ban da khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
- Đau khớp, đau cơ
- Vấn đề nghiêm trọng về thặn (viêm thận kẽ)
— Tăng tỉết mồ hôi
Rất hiểm gặp (có thể ảnh hướng đến 1 trong 10000 bệnh nhân):
- Mất bạch cầu hạt
- Kich động
- Áo giác
— Vấn đề về gan nặng dẫn đển suy gan và viêm não
- Da đột nhiên bị phát ban nặng hoặc phồng rộp hoặc bong tróc, có thế đi kèm sốt cao hoặc đau khớp
(hổng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson,hội chứng hoại tử da nhiễm độc)
— Yếu cơ
- Vú to ở đản ông
Tác dụng không mong muốn khác (chưa thể thống kê tần số từ các dữ liệu có sẵn):
- Viêm ruột (dẫn đến tiêu chảy)
- Nếu bạn dùng omeprazol trên 3 tháng có thể iâm giảm nồng độ magic máu, gây mệt mỏi, co cơ, mất
phương hướng, co giật, chóng mặt, nhip tim tăng, giảm nồng độ kaii hoặc calci trong máu. Bác sĩ sẽ xét
nghiệm máu thường xuyên để theo dõi nồng độ magic máu
… Phảt ban, có thể kèm đau khớp
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây
Không dùng omeprazol nếu bạn đang dùng thuổc chứa nelfinavir (thuốc diều tri HIV)
Thông báo cho bác sĩ hoặc duợc sĩ nểư bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nảo sau đây:
- Ketoconazoi, itraconazoi, posaconazoi hoặc voriconazol (đỉều tri nhiễm trùng nấm)
- Dỉgoxin (điều trị các vấn đề về tim)
- Diazepam (điều trị lo âu, giãn cơ hoặc bệnh động kinh)
- Phenytoin (dùng cho động kinh). Nếu bạn đang dùng phenytoin, bác sĩ sẽ thco dõi tinh trạng cùa bạn
khi bắt đầu hoặc ngừng dùng omeprazol
- Thuốc chống đông mảu như warfarin hay cảc thuốc chẹn vitamin K khác, bác sĩ sẽ theo dõi tinh trạng
của bạn khi bắt đầu hoặc ngừng dùng omeprazol
- Rifampicin (điều trị bệnh iao)
— Atazanavir, saquinavir (điếu trị nhiễm HIV)
- Tacroiimus (dùng trong trường hợp cấy ghép nội tạng)
- Cilostazoi (điều trị thiếu máu cục bộ)
- Clopidogrcl (điều trị ngăn ngừa cục máu đông (huyết khối))
- Eriotinib (thuốc điều trị ung thư)
- Methotrexat (thuốc hóa trị liệu dùng iiều cao điều trị ưng thư). Nếu bạn đang dùng mcthotrexat liều
cao, bác sĩ có thể tạm dừng omeprazol
Cần Iảm gì khi một lẫn quên không dùng thuốc
Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần với thời điểm uống iiều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên vả tiếp tục uống v ' iiều
như dự kiển. Không dùng iiều gấp đôi ae“ bù cho liều đã quên
Cần bâo quân thuốc nây như thế nâo
Lưu trữ trong bao gói ban đầu để tránh ẩm
Bảo quản nơi khô, tránh ảnh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Thông tin về quá liều Omepme trên người còn hạn chế. Theo y văn, liều lẽn đến 560 mg đã được mô tả, vả
các báo cáo thường xuyên đã ghi nhận khi dùng iiều đơn duy nhất lên đến 2400 mg omeprazol (gấp 120 lần
iiều thông thường). Biểu hiện: buồn nôn, nôn, chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy và đau đầu. Ngoài ra, trong vải
trường hợp đơn iẻ có biến hiện iãnh đạm, ưầm cẩm, iủ iẫn
Các triệu chứng thoáng qua, không nghiêm trọng. Mức độ thải trừ không thay đổi khi tăng liều.
Cần phãi lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Nếu bạn dùng thuốc quá iiều chỉ định hoặc nghi ngờ trẻ con nuốt một viên thuốc bất kỳ, bạn cần iiên hệ với
bác sĩ hoặc dược sĩ hoặc đến bệnh viện điều trị triệu chửng nếu cần thiết
Nhũng điều cần thận trọng khi dùng thuốc năy
C ác rình !rạng cần !Iiận Irọng khi dùng !Imốc
Omepazol có thể che dấu triệu chứng của các bệnh khác. Do đó, hăy nói chuyện với bác sĩ ngay iập tức nếu
bạn có các dấu hiện sau từ trước khi bắt đầu dùng thuổc hoặc trong khi đang điều trị với omeprazol:
- Bạn bị sụt cân mã không có ý do hoặc khó nuốt
- Bạn bị đau bụng hay khó tiêu
- Bạn bắt đẩu nôn ra thức ăn hoặc máu
- Bạn đi ngoải phân đen
- Bạn bi tỉêu chảy nặng hoặc dai dắng
~ Bạn có vấn đề nghiêm trợng về gan
- Bạn từng có phản ứng da sau khi điều trị với thưốc tương tự (các thuốc giảm acid dạ dảy)
Nếu bạn dùng thuốc ức chế bơm proton, đặc bỉệt trong thời gian hơn ] năm, sẽ iảm tăng nguy cơ gãy xương ờ
hông, cổ tay hoặc cột sống. Hãy nói với bác sĩ nếu bạn bị ioãng xương hoặc đang dùng thuốc corticosteroid
(thuốc lảm tăng nguy cơ loãng xương)
Nếu da bạn bị phảt ban, đặc biệt ở khu vực tiếp xúc với ảnh nắng mặt trời, thông báo ngay với bác sĩ vì bạn có
thể phải ngừng điều trị với omeprazol
Cảc khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phu nữ có thai: Omeprazol có thế sử dụng trong thai kỳ. Thuốc không ảnh hướng đến phụ nữ mang thai hoặc
thai nhiltrẻ sơ sinh
Phu nữ cho con bủ: Omeprazol bải tiết vảo sữa mẹ nhưng không ảnh hưởng đến con khi dùng với liều điều trị
Ảnh hướng của thuốc đối với công việc (người vận hảnh máy móc, dang lá! tâu xe, người lảm việc irên cao
vả các Irqu họp khăc)
Bệnh nhân cần được cảnh báo về khả năng thuốc gây buồn ngủ, chóng mặt. Nếu cảc triệu chúng nảy xảy ra,
khuyên bệnh nhân không nên lái xe, vận hảnh máy móc hoặc lảm việc trẽn cao
Khi nảo cẩn tham vấn bác sỹ, dược sỹ
Cần thông bảo cho bác sĩ, dược sĩ khi có bắt kỳ tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng nảo xảy ra, oặc
xuất hiện tác dụng không mong muốn không được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng nảy _
Nếu ciin rhêm thông tìn xin hỏlỷ kiến bác sỹ hoặc dược sỹ ’
Hạn dùng cũa thuốc
36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc sau ngảy hết hạn được ghi trên vỉ/hộp thuốc
Tên, đia chi, biễu tượng của cơ sở sản xuất
Công ty CP Dược Trung ương Mcdipiantcx
Trụ sớ: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất tại: nhà mảy DP số 2, Trung Hậu, Tiền Phong, Mê
Biểu tượng:
TUQ.QỤC TRƯỘNG
Ớc. TRUONG PHONG
MEDIPLANTEX gỦ Je/ýlM Jểũớ’ỷ
Ngèy xem xét sửa đổi, cập nhặt iại nội dung hường dẫn sữ dụng thuốc..../....l.… LỮ
8
M Tổụ€hGiẢM Đốc
…_ `”’Ý ÉÍỈén %,,—
DJ:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng