x : `… ' ' J/ 9=.›
, /t '“ ' /’/SỀV/ 833
MẮU NHÂN vỉ XIN ĐĂNG KÝ
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC w … viên
ĐÃ PHÊ DUYỆT ( 0 ,o \
- ó e
… đâuz....i.5laũlmlũlũ ......... ot^Ỹ … ""“ otbcí… … ”"
J J
Vi 4 viện »ỵ\ \ .
_ _ _ ____ othỔ_J° oửỚỷọf“
J J
OMCETTI OMCETTI
cm… ................... :mmg cmmn…....…..…..…m " "
ỘPD … ỉ . ,, ` oửcỳ'ủrf“ oỔCÝSỊ
ư _. ~ r_›c ~J.H …»… J J
OMC ETTI OMC ETTI \ \
_ _ J. J,…
f“z/ «\
ÝẶ
oỊỄ r , _ ở”° _
\ )
th ghu': Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trèn vỉ thuốc.
CTY cp DƯỢC PHẨM
PI-ẸƯONG ĐÔNG
P. TONG GIÁM ĐỐC
PGS. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
OMCETTI K OMCETT!
mu CAPSUIE couums mo: … i…. … N… …… ' 'f' MỐI vtÉn cnua
t…… …
. _ …, i 1 … v 1 ri )
inmcahon dosage …sttuctmn … wnlra múttahmt 0 M. E I I I Chi Gmh liên mm cach da…ũ n thM IM dư…
, l ,
't~liiư iliti «l*'i,ur›Jt -u.'`
Storr, un | m ụtm uc… JII’c utulecl tiom hụm … ` Bao m…, … .u.n ,
Reatt icailet catehtMy helme itse cr : .
Keep out M t…h ut nmlúrevv Uoc hy mmnq nản xu nung lmơc im unnq
Dế la lẩm lạy ll! em
CONG TY CP MC PNÃQ WE BOIG
MI Dươnu ? KCN Hn ln P Hn Tu |
D lluh YM iP ne Chi lAt'th VIỢI Non:
OMCETTI OMCETTI
ucu cưsuu cm…ms R4 …… mẹ… … T*ẽu °*…ổ" ' ~² ' mò: VIỂN CHUA
.…1 \ m…
, w \ i…
lnmcatmn dosaue mstructum and ;onlr: vudvuttnn O Mun. E I I I cm linh hủ mmn uch dou n mm :… íum
…,,…… Mu, ,. ,,,, ,,,,
Slnte … a m ntace Mluw WC umtecl tmm huttl Blaii mian “;IỒ ›ỳn ›
Read lnltel u…vtty belntu uu _ t, ,… ,]
KEW W' 0' 'Hfh "' WWE" , , Bot: kỷ mmno đán su llunu thíư hhl dung
} " ' ne xa tãm Hy tin em
conc. TY CP uuoc FHÃM muom: oono
ta : Đnơrg ; — mt TIn Toc › nu tn A
GMP WHO n au… iln w ›ot C… M… , mu lhm
OMCETTI R. OMCETTI
ucn cưsutf cmmms m… … m… … T=ẻu chuân ' Mò. VIẺN CHUA
Slim … ] ury place Mua 30“ C hmlent hwii light
Fiead lntlet catelullv uelovc uu
Keett uu: ot mm ot cmlúren Dọc kỷ huanq dtn … aunu lnnlc thi dinq
oe' u lám tay … em
. t~ ,_… .:;, .
Bảo quan
coue tv cv mm mAn nnmun Mnn
…1 m…; ; KCI hu hu P m Tin A
G”… ' WHO o uu… … ĩl' ›… cm lmh Viet u…
OMCETTI R. OMCETTI
ucu cưsuư con…ns mm … J… .… Mu =th `: mủ: VIẺN CHUA
……… i .…,,
,,_-,,…,, , , `»il~.i
Mu›cunnu ttusaq: mstvuctvoơi IM contrz indìuah'nu 0 M. E I I I cm m» Mu WM ucu mạ n mm zm a…n
.m—ại…… ……Ị;J_
Slav: … m place Nlow 3 C pvutezt lle tht , Bao quan *),J. u. —r .› ,t_, ~.p,
Read leatizl carehiHy hetnre use v ,- n…;
KMu out M tĐlEh M cmtdmn Doc liy ttưdng nản su dung lmơc tttn nang
Dã xa tám lny In: em
u mun it cp nuoc mm mom; uoun
tet a…u : tcu u… m P … tin A
GMP WHO D lmh Tln TP Nó C… Ilnh VlOl Dlm
V CTY cp DƯỢC PHẨM
PHƯỢNG ĐÔNG
Ẹ Tộ,ưo GIÁM ĐỐC
\ |
]
pcs. Ts. TRƯỚNG VÀN TUẤN
^»
mmstRUỢNGVẶNTUAN
J?
CTYCPDƯỢCPHAM
óc
PHƯỚNGĐÔNG
RTỔN
GGfflMĐ
I
GKY
«
XIN ĐAN
A
MAU HOP
R\ Prescnplmn only Specitication: USP 38
ỌMCETTI
X
Box 011 bl _ WHO - GMP
(JMCEĨTl Do: ty mmnụ Mn su uunq lnmc &… dung
Mọl_VIEN CHƯA 0! la tám lay Ire em
im; zv cp nuoc wma PNUOIG mun
` ;nr n…u ;› mt m m ? … vu. A
B:… quan _ , ` Ế _ … 0 a… … n› un cm n…r» v… cn…
RÍ rmm; Dan IIưo ơơn TỈẻU chuẩn: USP 38
ỌMCETTI
GMP - WHO
Read leaneư carelully nemre us-
Keưu om ut veacn ol clulưre-n
' T* :
,~c ' Y'x ,
Sìan … a 0 place Deluw 30'C. umml lmm hom
I
“ GKY
MAU HOP XIN ĐAN
A
X
OMCETTI
Cefdinir…
.....300mg
A»
pcs. TS. TRUONG VĂN TUAN
›?
CTY CP DƯỢC PHAM
Az
G GIAM ĐOC
J
PHẹƯỎNG ĐÔNG
P. TÔN
RY Prescnplmn un/y Specificationr USP 38
OMCETTI
on oí2va _ ~ ,, WHO—GMP
O_M( El Íl Doc ky huơnq Mn su uunq mm … dunu
(Je xa Ilm uy tre em
CONLy FV CF DUOC PHIM FWLIONIỉ DOUE
m : u…ọ: «cu … … PHn …:
Ban quan » , , ,, , = . , . 1, _ n e.…m YPMOCMan m……
RY Thuảc han IIưa dan Tiẻu chuẩn: USP 38
ỌMCETTI
GMP — WHO
Reaá leallel caretully ba'me use
lecu nm n each nl nmldven
, , ,.
Slam … a dry place buluu 30 C nrotucl lmm Hum
Ý
ĂNG K
A
X
MAU HOP XIN Đ
»?
CTY cp DƯỢC PHAM
Ốc
!
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TÔNG GIAM Đ
^!
PGS. TS. TRƯỜNG VĂN TUAN
R\I Prescnplmn only
Box ot4br
0_MCH ĨI
MÒI VIẺN cnuu
', <… ,… ,, , . ,
Chu dmh Méu dung cach âung va chbn cm dn…
,,, …:…p - ., , , ›,,~- - - ~
Ban quan ', "». M '…
R’ mm … m… …
...300mg
Cefdinir……
OMCETTI
OMC ETTI
EACM CAPSULE cmmms
Y,
r,.v ,
Ì , , !"
Inmcanon dơqu mwudiun Illll conna—mđưahon
»,,., ,, ,n. _v.,,v
Stnư … : dry place, bơlou 30 C, nroxecl lvum hq…
Specification: LISP 38
_ỌMCETTI
WHO - GMP
Doc Iv mmnq dản sư dụng Iruuc khu oung
De n lam lay hè em
mun H cv uuuc PnAI vnuưnr. nm…
JJ -` Duano 2 IU! TI» Yu: P Hn hc I
u nnn Van w HA cm mun MI »…
Tiêu chuẩn USP 38
OMCETTI
GMP — WHO
Read 'eaIlel namlullv betme use
Kun nu! DI feacn uI Children
ĐANG KÝ
«
X
MAU HÔP XIN
OMCETTI
300mg
Cefdinir
Ap
pcs. Ts. TRƯƠNG VĂN TUAN
J?
CTY CP DƯỢC PHAM
Az
P. TỔNG GIÁM ĐOC
A
PHƯƠNG ĐONG
Ri Prescnplmn nn/y SPECỈÍỈCNỈOHZ USP 38
OMCETTI
Box 0be , ` WHO-GMP
OMCETTI no: … nưong náu … nụuq mm … dum;
Mol,v1fn cMUA ……~; oé ,; ,gm … m em
,s ! . ›-r
C dinh Héu dung tuch nung va cnmw chl amlv rI'm; M cr nuoc WAN P…JOhũ oouo
,, ,,,, ,…_ . …. ,,,,, :n7 Uưnnuí' Iruumu PV… 1qu
Bao IllIến ,… y.r, _ _ _ , ,,› ., 2 U B… Un IP MG r,n, Mmh ml uun
R. Thuât bán Illen dun TỈẻU chuẩn USP 38
OMC ETTI
"' ….. ............................ 300mg
GMP - WHO
OMCETTI Mad 'aatlel carehllly he1um use
EACH CAPSULE CONTAINS iezu out ní rL-ach ot chllaren
z, › . , Í
lnmmion. dnsaọe mstmcliun and contưlndlcahun
;;… … H… ,,|,,'
Slam … I dn ulm bulmn 3013, mm… Imm lmm
XIN ĐĂNG KÝ
A
X
MAU HOP
AI
Ốc
pcs. TS. TRƯỐNG VĂN TUAN
;?
CTY CP DƯỢC PHAM
A
PHƯỚNG ĐONG
'
;?
P. TONG GIAM Đ
R“ m;mmen gnly Speciíỉcation: USP 38
eoxonb'_ ,_ WHO-GMP
O_MCETTI nuc i, mmnụ ,… sư ơunq …… … ơuuq
MỌI ,Y'En cum ue xa lárn ny ne em
Héu úunụ : h nung vì chong cm dum cunn H cv ouoc PuÀn v…mur. nom
, ,,, . . 1, . ,,—,,, , ., , 1GJ'ũudnuị' mt Tlnĩlr. VsthoA
Bao uuan ,_, , `›,g, ,ỵ, J,,… u_ỵ-,v .… _ Ê . _, u n…n un , … …! cm an , 'J›M n…
Rxĩ ĩnuochanmeuagn Tièu chuẩn USP se
OMCETTI
.300mg
Cefdinir.…....
OMCETTI
Hộp1vl', _ _ GMP-WHO
(')MCEĨ T| Reaư lealxel :uolullv bsĩnựe uu
EACN CAPSULE COMAINS Keep out ul reach oi c…mưu
I, ,, . l …
, , ,
lnũvcann douọe msuumon mu mmra lnơưatlun
,“` "ư- V'L'IH
Stnre … n M place bniow 30 C. mom! lmm Mum
AI
pcs. m. TRƯỜNG VĂN TUAN
#
CTY cp DƯỢC PHAM
ốc
1
P. TỔNG GIAM Đ
PHƯỢNG ĐÔNG
ĐANG KY
\:
Ri Pưscnpnun unly
X
MAU HỘP XIN
WHO-GMP ,
Mĩ v,£n CHUA U'JC ky uưnnq dán sư nunụ lnmc um dung
' ` _.,._~ …;
, …l`4 . .`
… u…n hén nung r.ach dung Vì chỏnq cm dmh
{ *1,,,;4,,, › ,. … 1… Y,, Mum; ,v,'
, , Dê xa 18… Iay lre em
- ,, _ ,
(JONG H CP DUOC PNÃM vuunm; OỎNG
ln ,' nưnnu ? KCN Hn Tau P Hn 1no A
BJn mm,, '.,,, , ,, ,,›' &, ,,JỌ, ,,l` 4 …’ t , 0 mm, Hn IP NO cm u…r, mv Nam
R, , Tiéu chuẩn: USP as
Ylmdc ban !heo dnn
OMCETTI
m
E
o
o
®.
.—.-²
.5
13
“—
m
0
,:
,-
LH
U
ã
O
GMP - WHO
Read Ieallel careiutly beĩore use
,,_, , , Koep … ui reach ol chnmn
lnmcatmn. dasme mslruction and conưaưn…cahuu
' l", YÝV 4`"V`
SI e … a dry place. helow JO'C. umlenl |rom Ithl mm… Pnnumcpuucu cmư
;?
CT Y CP DƯỢC PHAM
Ap
PHƯƠNG ĐÔNG
P. TỔNG GIÁM ĐOC
XIN ĐĂNG KÝ
A
X
MAU HOP
Ẩ Capsules
MỐI vưn CNUA
_,,_,,, ,,._
Chu dmh ,: dnnu cach dung va chóng cm d,nlr
, ,. <, ,, ,,, ,, , ². ', V, YW', MI, n,, zhmì]
Bán quan '£, ›* ,
I<\ ĩnuđc an llmv dơn
1,1- , 'EII'I í*.`,,. 1’,I'WJ'II ,.., ,i
cn
E
O
o
°?
E
1:
%—
m
0
[A
, ,.
,r._ ,…,,,_…,-
Indmalmn nouue msIrucuon aud cnnlla-lndlcalmn
`… u, ’V,» ,, ,,,, ›-
Slore … a ơry ulace hulnw JD'C, pmlecl lmm hghl
«'
PGS. TS. TRƯƠNG VĂN TUAN
Specification: USP 38
CETTI
.......... 300mg
WHO - GMP
oục ky nuơnq nản sư nunu mm khi dung
tư xa lâm lay ué em
couc n cs- uuoc PMAM PMIIONG mjmu
Lo I Dumrm? ICN Hn hu P Hn hu A
,] uu… Tin ư Ho c… Ilmh m, n…
Tiêu chuẩn: USP 38
OMC ETTI
GMP - WHO
Read leallel caơeíuìly belnre uu
Keep um or veach ol clulmen
URIHH PNẦHIIACHIIICAI CURV
ĐANG KÝ
w
A
X
MAU HOP XIN
;
l—
LH
u
E
0
Ưì
E
O
O
m_
.—.-²
.E
“C
u-
0
0
A!
PGS. TS. TRƯỜNG VĂN TUAN
X"
CTY CP DƯỢC PHAM
Al
PHƯONG ĐÔNG
Ẹ. TỔNG GIÁM ĐOC
R. Specification: USP 38
Prescrlphun unly
CETTI
....... 300mg
'apsules WHO - GMP
Duc ky hương nản sư uunọ mm; um dunq
1 '_, De xa Iám lay tre em
Chu dmh I|éu dung cach dung va chỏnu cm dmlr com; TY CP Duoc PH… PNƯDNG oúnn
` *“ 'W' [ì "Ẩ hwrc, "" _ Lo !, DuongZ KCN Un lao P Yan Tao |
830 quan ', ll,ưM '… Í] .l', ', O a…n TM TP NO Ch, Mmh J We! Nam
R, , _ Tiêu chuẩnr USP 38
Thuat: ban Man don
GMP - WHO
EACH CAPSULE CONTAINS' Read Ieallel carelully balore use
f…hlwư ,
-_ … ,, a = … Keep ou! ol reach ol chnlơran
lnuicanon
Ềwr ,,, ' ,-,J ,
Slore … & dry place bulow au'c pmlecl Ymm hth DM… munmctuucu CMP
AI
Ốc
pcs. rs. TRƯỚNG VĂN TUAN
›?
CTY CP DƯỢC PHAM
!
PHỌƯỐNG ĐÔNG
P. TÔNG GIAM D
1
ĐANG KY
v
R. Specitication: USP 38
_ Prescnnllon anly
CETTI
"'" onunn... .................... 300mg
X
MAU HÔP XIN
\
\
\
WHO - GMP \
0th kỳ hunng dản sử dung mm … m'mu
Dê xa tám lay lre em
conc n cv nuơc PMAM P….ưlut. DÒNG
-\ “"NJ '" ` " " ' ~" … A', Duong 2 - KCN Yản Yao F Tản Tan A
30 quan \Jv'M 1 5 .1 ` !] Hinh hn TP Hủ C'u Mưlh VJỤ Ma…
1/1
(
R`. _ Tiêu chuân: USP 38
MW: ban Men dơn
ơ›
\ E
\ o
o T T
“E .............. 300mg
u "
`O—
co
()
GMP - WHO
\
EACH CAPSULE CONTAINS
,r
r-y~
Read leaNel carclully below use
% ` [ …
lnmcatmn
] '.
\ n…
_… … ~r:. ,-,.~ẹ
Stove … a dw place. below Jn'c. mulecl 1mm nọlu WU" ""mWCFWW ClW’
;… ' . :… Keep nm u! reach ol chui…n
ge, lnslruclnon and conlva›lnmcatlon
TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
OMCETTI 300 mg
Viên nang cứng
Công thức : Mỗi viên nang cứng OMCETTI 300 mg chửa :
Cefdinir ............................................................. 300 mg
Tá dược : Lactose, Natrilauryi sulfat. Taic, Aerosỉl. Magnesi stearat.
Trình bãy : ""
Vĩ 10 viên, Hộp 1 vi , hộp 2 vi. hộp 3 vỉ, hộp 6 vi và hộp 10 vỉ.
Vĩ 4 viên. Hộp 1 vi, hộp 2 vi, hộp 4 vivả hộp 5 vi.
Chai 30 viên. Chai 60 vìèn. Chai 100 viên và Chai 200 viên.
Dược lưc học :
của 7—aminocephaiosporanic acid
Cefdinir không bị ảnh hưởng bởi các ioại men beta-Iactamase, có hoạt tinh kháng khuẩn rộng, c . . ại các loại vi
khuẩn gram (~) vả gram (+); dặc biệt, nó có hiệu quả tốt trẻn các vi khuẩn gram (+) như: Staphylocuccus sp…
Streptococcus sp., kháng vời kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin uống khảo đă có từ trước
Cefdinir lá thuốc diệt khuẩn. có hoạt tính diệt khuẩn cán dối, chống lại vi khuẩn gram (-) vả vi khuẩn gram (+)
Dược động học :
Dược dộng học của Cefdinir dược nghiên cứu trên người iớn vả nhũng bệnh nhãn trẻ em từ 6 tháng dến 12 tháng tuổi.
Khòng có bằng chứng về gới tinh hoặc chủng tộc Iiẻn quan tới dược dộng học của thuốc. Ở người lớn. với bệnh suy
giảm chức nãng thặn cho thấy dược dộng học của thuốc lên quan dến nhủng thay dối trong chức nảng thận.
Dược dộng học của Cefdinir không dược nghiên cứu ở những người bị suy gan.
Sự hấp thu :
Sau khi uống Cefdinir, nõng dộ dỉnh trong huyết tương đạt được từ 2—4 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng của Cefdinir
dùng cho người lớn lả 120% .Khi uống Ceidinir, sinh khả dụng ước tinh khoảng 21% của Iiẽu dơn 300 mg và 16% của
Iiẽu 600 mg. Ước tính dộ hẩp thu về sinh khả dụng là 25% sau khi uống.
Ở người lớn. những người nảy dược cho uống 300 mg hoặc 600 mg, nông dộ dinh trong huyết tương dạt dược khoảng 3
giờ tương ứng vởi iiêu 1.6 hoặc 2.87 ug/ml .
Kết quả nghiên cửu ở người lớn từ 19 tới 91 tuổi iiều 300 mg dược chi ra rằng nông dộ dinh trong huyết tương có thể lẻn
dẽn 44% và diện tích dưới dường cong dược động học (AUC) cao hơn 86%,
Vởi bệnh nhản là trẻ em từ 6 tháng dển 12 tuổi nhặn dược Iiẽu dơn 7 mg/kg thể trọng. Sau khi uống Cefdinir. nóng độ
dỉng của huyết tương dạt dược sau 2.2 giờ vè trung binh iả 2,3 ug/ml. Liêu dơn 14 mg/kg thể trọng. nõng dộ dinh của
huyết tương trung binh là 3.86 ụg/ml sau 1,8 giờ.
Trong lúc dói. ở những bũa ản có nhiêu chất béo. lảm giảm nõng độ dỉnh trong huyết tương vả diện tích dưới duỡng
cong dược dộng học của Cefdinir tương ứng vời 10% - 16%.
Không có bằng chứng Cefdinir tích lũy trong huyết tương khi dùng da liêu. Với nhũng người có chức nảng thặn bình
thường có thể dùng Cefdinir 1-2 lânlngảy.
Sự phân bố : ỳỳ
SẺ phán bố trung binh của Cefdinir vảo khoảng 0,35 L/kg dối với người lớn vả 0,67 L/kg dối với trẻ em từ 6 tháng tới 12
tu i.
Cefdinir đi vảo dịch vị, hạch bạch nhân, các xoang mô, phế quản, niêm mạc với tỷ lệ từ 15% - 48% .
Ở người lớn, khi cắt Amidan sau khi uống 300 mg hoặc 600 mg Ceidinir, nõng dộ trung bình của thuốc ả 0.25 hoặc 0,36
ụg/g sau khi uống 4 giở. Khi phần thuật xoang sảng, xoang hảm mô dùng dơn liêu 300 mg hoặc 600 nghLthdnJLlZ_
hoặc 0.21 ụglg Iiếu tương ứng. Ở người Iởn. khi trải qua nội soi phế quản uống Iiểu 300 mg hoặc 600 mg thì nổng dộ
trung binh trong niêm mạc phế quản sau 4 giờ iả 0,78 hoặc 1.14 ụg/ml và trung bình ở biểu mô là 0,29 hoảc 0.49 ụg/mi.
Ó bệnh nhi bị vìêm tai giữa cấp do vi khuẩn khi uống dơn iiẽu 7 hoặc 14mg/kg thể trọng thì nóng dộ trung binh của
thuốc sau 3 giờ iả 0.21 hoặc 0.72 ụg/mi. ' ""—Ế
Nông dộ trung bình tối da của Cefdinir trong dung dich uống sau 4-5 giờ với iiều 300 mg — 600 mg lả 0.65 hoặc 1.1
ụg/ml.
Cefdinir khòng dược biết dến cho dù nó dược phản bố vảo dich não tủy sau khi uống .
Ceidinir khỏng dược phải hiện trong sữa người theo đường uống liêu trung bình 600 mg.
Cefdinir có khoảng 60-70% líẽu uống gắn kết với Protein huyết tương ở cả người lớn vả trẻ em, sự gắn kết nảy khỏng
phụ thuộc vảo nồng dộ của thuốc.
Thải trừ:
Cefdinir chuyển hóa không dáng kể và được dảo thải chủ yếu qua thặn. Ở người lớn có chức năng thận binh thường
nửa dời thải trừ của thuốc trong huyết tương khoảng 1,7 - 1,8 giờ. Sau khi uống liêu 300 mg - 600 mg thi dộ thanh thải
của Ceidinir khcảng 11,6 hoặc 15.5 mllphút cho mỗi kg. tương ưng 18,4 hoặc 11,6 % của iiêu. Thuốc dược thải trừ
khỏng dối trong nước tiểu.
Độ thanh thải của Cefdinir giảm ở người suy thận. Ở những bệnh nhản có dộ thanh thải creatinin 30 - 60 mllphủt thi
nông dộ dinh trong huyết tương vả thời gian bán hủy của thuốc trong huyết tương tăng lên khoảng gấp 2 lân vả diện
tich dưới dường cong (AUC) tăng lên gấp 3 lân. Ở những bệnh nhân có dộ thanh thải creatinin ít hơn 30 mllphút thi
nõng dộ đinh trong huyêt tương tăng lèn gấp 2 lần và thời gian bản hủy của thuốc trong huyết tương giảm di một nửa
và diện tích dưới dường cong (AUC) tăng lẻn gân 5 iân hoặc 6 lán.
Cefdinir dược Ioai bỏ bằng cách iọc máu, sau 4 giờ lọc ma'u nõng độ thuốc dược thải trừ khoảng 63% và thời gian thải
trữ của thuốc ở bệnh nhân suy thặn từ 3.2 — 16 giờ.
Chỉ dlnh :
Viêm phổi mắc phải cộng dõng.
Những dọt cẩp trong viêm phế quản mạn.
Viêm xoang cấp
Viêm tai giữa
Vièm họng, viêm amidan
Nhiễm khuẩn da vả mỏ mém.
Chống chỉ dlnh :
Khòng dùng cho bệnh nhân dị ứng với bất cứ thảnh phân nảo trong thuốc.
Llẽu lượng vã cảch dùng :
Liêu dùng: 300 mg x 2 iân/ngảy dùng trong 10 ngảy.
Tác dụng không mong muốn:
Tác dụng phụ của Cedinir dược báo cáo tương tư như họ Cephalosporin
Buôn nôn, nôn, ban da.
Rất hiếm khi bị hội chứng Stevens — Johnson, ban dò da dạng. viêm dại trảng mảng gia
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng khi dùng :
Thận trọng sữ dụng thuốc ở các bệnh nhản dị ứng với kháng sinh cephalosporin, penicilin. _
Có thể cãn phải giảm liêu đối với bệnh nhân suy thặn. Phải theo dõi chức năng thặn vả mảu trong khi diẽu tri. nh lả
khi dùng thuốc trong thời gian dải với Iiẽu cao.
Tương tảc thuốc : J
Probenecid Iảm giảm sự bải tiểt của Ceidinir qua ống thận, do dó lảm tăng nõng độ ' '
Dùng phối hợp với thuốc kháng acid iảm giảm tỉ lệ hấp thu Cefdinir.
Trong quá trinh điêu trị với Cefdinir. nếu cân dùng thuốc bổ sung chất sắt, nè
bổ sung sắt tối thiểu 2 giờ.
Tác dụng khi vận hảnh máy móc tảu xe :
Thuốc sữ dụng dược cho người lái xe và vặn hènh máy móc
Phụ nữ có thai vè cho con bú :
Tinh an toản của thuốc ở phụ nữ có thai chưa dược xác dinh. Do đó, phải thặt cẩn thận g thuốc ở những phụ nữ
có thai hay nghi ngờ có thai, một khi cân nhắc lợi ích của việc dìêu trị cao hơn nguy cơ có thể xả ra
Ouá Iléu vè xửtri : 1ue.cụếmưôNG
~ n : -A ›A’ ạ : » ; NG «NnG I II
Nhưng thong tin về tinh trạng quá lieu chưa dược thiet lạp ở người. Tnẹu chưng váỂá ọ đ n qua lieu
cùa các kháng sinh họ betalactam dã dược biết như : buôn nôn, nôn, dau thượng @ , c máu
có lẽ hiệu quả trong trường hợp ngộ dộc ceidinirdonuá4iẻưfflặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận
Bảo quản : Nơi khỏ, nhiệt dộ dưới 30°C, tránh ánh sáng
Thuốc sản xuất theo usp ss CTY cp DƯỢC PHÂM PHƯơNG ĐÔNG
Hạn dùng : 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Thuốc nảy chi dùng theo ddn của thắy thuốc
ĐỂ XA TÃM TAY mè EM
ĐOC KỸ HƯỞNG DẦN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN. xm HÒi Ý KIẾN eAc sĩ
—vfịf) CÒNG TY CỔ PHẨM DƯỢC PHẨM PHƯÓNG ĐÔNG
Lô 7. Đường 2. KCN Tản Tạo, P.Tân Tạo A 0. Binh Trần. `iPHCM
DT: ios> 7540724. (08) 7540725; FAX: ioa; 7505307.
khi dùng thuốc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng