… BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lân aâ…...lĨ Ịlẫ.fflẫ……
GA) ớzlsf
O
uomdmnt
But oy emzmdew
M VZVIAI
mu:mmnns
hr: ti! … mua '…
ú Hù'll ,M
' etmmn OMAZAffl "“"“
mth W°Ù'mW
hưưhinlddblti. EụDg:mm
mmtoWg _
mm…. (ị N..….Mm
._ / _…—
N'M'M cưmaam.ơủụaím.…h
m.…mọmưmmưumk:
OMAZAm x'nơocmúluửndẫnuửM.
mummh:
Méitọbợtưủubơtơbmmvemihomepazol
oodun vù mannilol tuvng dương vủi 40mg Orneprmt
uõié mtunlmncpnntiem
Nu thnm.
aọẹnnmahubqnqtmúcmam.
Goman
Eech vid … Mk, Waliađ mhttute ot
Omopmzde Sodun ma Mannitol eqv. lo 40mg
Omepmzdn Em umooulo main: 10 ml
…rfm lnhctinn BP lot …Nion
Stnnp: Store below atrc. pmled ừun light
Tho solution ehoutd be used wilh'n 4 hcurs d
…mmmwnM inodghdvid Inn
cool pince The reomstihnnd mMIon dmld
not be und `í íl Wh vlsibls panlmlute nm.
Km ou d Hic nlcli of chlùnn.
SĐKIXX-XXXX-XX
SỐ lũ SX. NSX. HDI … 'BId'i Nũ.'.
'ng W,'EỤ,DIƯ ten blbhì.
BIOQIJMỜFIÌIÍỘỈỔỦJỞÌN'C.WÙỜIỈI
mmmmgoumúmưủ
pl-unéubioqũntmriiètdặMờ
1lobũủnokhỏvòkhuẩnphatlủm
vùtóngnướcphaliùn
Sln mù u mu… not:
.-’\
CĐ
31… Aan Ms M
W“ .DhMũull.
mm
OMAZA W
Omeprazole 40 mg
N Injoctlon
Indcuion. Contra-idiutim. Miniidmtion.
Preuuiom. Advene m: lnd Othư
Hơntnthn: … tho pldmn Inan.
le nu mo mmyhn
lmtmdon Mn m.
Mu. Uc. Nu. : 250 8116
D.A. R. No. : 036-554—29
det No.:
mg. Dule 1 6an
Em. DM: :ddlmm/yy
Mmrũvhtlođbn
BatdiMo. :
Mỉg.sz ddlmmlyy
Ew.Dm : ddlmmlyy
1 vỉalwith 1 ampoule of
water fot im'ection
Ốlu Aan .Ẻ.L…luiu Ju
nupun
M
Omeprazole 40 mg
Sterlk. iyophllud pMer for N Itjection
Manuhdưod by
E. ACHE.ÚaÀquaẢU
Dhuitv’vte. Dhamfd. Dhaks.
Eandnoesh.
M
Omeprazole 40 mg
Stulo,lyophìliudpowđerforNhtjection
MiMũdurtd bị
a. ACME .eaếoưếuu' | 211
Dhulivlll. Dhami, make.
Bangadesh,
WE
Omeprazole 40 mg
Mo. Iyophliad powder lot IV liịection
Manufactude Izy:
Ổlu Aan .ẾeLnluiu ffll
Dhư'Mta. Dhlml, Dhakn.
Bindadesh
WE
Omeprazole 40 mg
Stuile. lyophllzed p…u tot N Inloctlon
Manufactued by
51… Aan .EcLuếorỉu .ẺU…
Dhulv'ưu. Dhumral_ Dhakz.
Benqladesh
BatchNoJExp.Date
DAR. No. 035-554-29
m. Uc. No.zsoa tts
DAR. No. 036-654-29
Mb.Llc.No.250ù \15
D.A.R. No. 036—554-29
~.2505115
|ỄẺ
*
\
10 ml
Water for lnjection BP
Mfg. Lic. No.: 250 & 115
D. A. R. No
@ Tho
BATCH :
MFG.
EXP.
ÍMM
:l'llleY
. : 036-130-69
ACME Laboratories Lt
nnm. mbmh
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi' y kiến của bác sĩ.
OMAZA
Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch Omeprazol 40mg
THÀNH PHẨN
Mỗi lọ bột đông khô pha tiêm có chứa:
Hoạt chất: Hỗn hợp bột đông khô vô khuấn pha tiêm Omeprazol sodium vả mannitol tương
đương với Omeprazol 40mg, manitol
Tá dược: Nước cất pha tỉêm lOml.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Thuốc ức chế tiểt acid- thuốc ức chế bơm proton.
Omeprazol thuộc phân nhóm benzimidazol. Omeprazol iả đồng phân racemic cùa hai đồng
phân có hoạt tính. Omeprazol ức chế sự tiết acid hydrochloric trong dạ dảy qua tảc động đặc
hiệu trên bơm proton của thảnh tế bảo. Tác động của thuốc trên sự tiết acid dịch vị có thế hổi
phục được. Omeprazol là một base yếu, được tập trung và biến đổi thânh dạng có hoạt tính
trong mội trường acid cùa tế bảo thảnh, tại đây thuốc ức chế enzym H+K+-ATPase, đó là gỉai
đoạn cuối của quá trình sản xuất acid dịch vị. Sự' ưc chế nảy phụ thuộc vảo liểu vả ảnh Ihứởng
cả sự tiết dịch cơ bản lẫn sự tiết acid do kích thích bất kể tảc nhân kích thích gây tiết acid.
Omeprazol không có tảc dụng trên thụ thể cholinergic hoặc histamin Giống như khi điều trị
bằng các thuốc ức chế thụ thể H2, điều trị bằng omeprazol lảm giảm độ acid dịch vị và vì vậy
lảm tăng nồng độ gastrin với tỷ lệ tương ửng với mức độ acid giảm. Sự tăng nông độ gastrin
có thể hồi phục được. Khi dùng thời gian dải, tần xuất xảy ra nang tuyến dạ dảy có thể gia
tăng. Những thay đổi nảy, có tính sinh lý và lá kết quả cùa sự ức chế mạnh lên sự tiết acid
dịch vị, là lảnh tính và có thể phục hồi được.
Sự giảm độ acid dịch vị khi dùng thuốc ức chế bơm proton hoặc các tác nhân ức chế sự tiết
acid khảo sẽ lảm tăng lượng vi khuẩn thông thường hiện diện trong hệ tiêu hóa, đó là lý do tại
sao việc đỉều trị như thế có thể lảm tăng nhẹ nguy cơ nhiễm khuấn đường tiêu hóa như lá
Salmonella vả Campylobacter. f
Không có tảo động dược lực đáng kể về mặt lâm sảng nảo ác ngoảỉ tác động của omeprazol
trên acid dịch vị. Tác động lên sự tiểt acid dịch vị tương quan trực tiếp đến diện tích dưới
đường cong bỉếu diễn nồng độ thuốc theo thời gian (AUC), nhưng không liên quan đến nồng
độ omeprazol thật sự trong huyết tương.
Omeprazol 40 mg dùng đường tĩnh mạch lảm giảm nồng độ acid dịch vị ngay lập tức. Liều
đơn 40 mg đường tĩnh mạch có tảo động tương tự trên acid dịch vị trong 24 giờ như lìều uống
80 mg dùng một lần duy nhất hoặc liều uống 20 mg dùng lập lại.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hẳp thu: Thuốc gắn kết với protein huyết tương khoảng 95% và thể tích phân bố là 0, 3 L/kg.
Chuyển hóa: Omeprạzol chuyến hóa hoản toản, chủ yếu là ở gan. Enzym CYP2C19 vả
CYP3A4 xúc tảo phân lớn quá trinh chuyển hóa. Các chất chuyển hóa nhận biết dược lả
omeprazol sulphone, sulphỉde omeprazol vả hydroxy—omeprazol, các chẩt nảy không có ảnh
hưởng đảng kê trên sự tiết acid dịch vị. Tổng thanh thải trong huyết tương là 0, 3- 0, 6 Llphủt.
Thải trừ: Thời ỉan bản thải trong huyết tương ở pha thải trù là khoảng 40 phủt (30- 90 phút)
sau khi dùng iieu lập lại. Khoảng 80% lượng chất chuyến hóa được bải tỉết qua nước tiêu và
phần còn lại qua phân.
Các nhóm bệnh nhân đặc biệt:
Độ thanh thải giảm nhiều ở bệnh nhân suy chức năng gan.
CHỈ ĐỊNH
Omaza dùng khi bệnh nhân không sử dụng đường uống
- Omeprazol được dùng trong điếu trị bệnh lý trảo ngược thực quản. Trong bệnh viêm thực
quản trảo ngược phần lớn bệnh nhân lảnh bệnh sau 4 tuần. Trìệu chứng bệnh giảm nhanh
chỏng.
- Điếu trị loét tả trảng, dạ dảy nhẹ bao gồm biến chứng do dùng thuốc khảng viêm phi steroid
(N SAID)
- Hội chứng Zollinger- Ellison (tình trạng bệnh lý gây ra do sự hình thảnh một hoặc nhiến
khối u ở tụy hoặc tá trảng, chủng tiết ra một lượng lớn hormone gastrin kích thích dạ dảy sản
xuất quả nhiều axit dẫn tới loét dạ dảy, tả trâng) vả cảc bệnh lý tăng tiết dịch vị khác.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Chỉ định Liẫt lượng Tần suất Thời gian điều trị
Loét dạ dảy 40 mg 1 lần | ngảy ang cho tới khi có
thế dùng đường
uống.
Loét tá trảng 40 mg lĨân/ngảy Dùng cho tới khi có
thể dùng đường
uống.
Trâo ngược dạ dảy 40 mg ] lần/ ngảy Dùng cho tới khi có
thực quản thể dùng đường
uông.
Hội chửng Zollinger
— Ellisonyả các bệnh
lý tăng tiêt dịch khác
Ban đầu 80mg sau đó
tăng lên 160mg nếu
như cầu kiếm soát
acid tăng nhanh.
l lầnl ngảy, tùy theo
phản ứng cùa bệnh
nhân, liều dùng trên
80mjngảy được chia
thảnh 2 lần] ngảy.
Dứng cho tới khi có
thẻ dùng đường
uông.
q)/
Cách pha tiêm:
Dùng tiêm tĩnh mạch: Rủt hết lOml nước pha tiêm trong lọ nước cất pha tiêm và bơm toản bộ
vảo lọ thuốc bột, lắc kĩ tạo thảnh dung dịch có chứa xâp xỉ 4mg Omeprazol lml.
Sau khi pha, dung dịch tỉêm nên sử dụng trong vòng 04 giờ tính từ thời điếm pha nếu bảo
quản trong nhiệt độ phòng, ở nơi khô rảo, tránh ánh sảng.
Cách tiêm: Tiêm từ từ trong khoảng thời gian ngắn nhất là 2, 5 phủt với tổc độ tối đa 4ml mỗi
phủt.
CHỐNG cnị ĐỊNH ,
Bệnh nhân mâu cảm với Omeprazol hoặc các dẫn xuât cùa benzimidazol.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỰNG
Trước khi cho người bị loét dạ dảy dùng omeprazol, phải loại trừ khả năng bị u ảc tính (thuốc
có thể che lấp cảc triệu chứng, do đó lảm muộn chấn đoản).
Nên tiêm thuốc vảo tĩnh mạch cho người bệnh nặng và người có nhiến ổ ioét đề phòng ngùa
chảy mảu ố loét do stress. Phải tiêm tĩnh mạch chậm ít nhất là 3 phủt, tốc dộ tối đa là 4
mllphút Liều 40 mg tiêm tĩnh mạch sẽ lảm giảm ngay lượng acid hydroclorid (HCl) trong dạ
dảy trong vòng 24 gìờ.
Dưng dịch tiêm tĩnh mạch phải được dùng trong vòng 04 giờ sau khi pha. Kbông được tiếm
nêu dung dịch đã đôi mảu do bị oxy hóa hoặc dung dịch có cặn tùa.
ề\\
ẸJÓ .
ẫo›\
32
0…
C—
O'Q
nn
Omeprazol 40mg tiêm tĩnh mạch chỉ nên dùng khi đường dùng ưống không thích hợp. Có thể
dùng đường tiêm tĩnh mạch trong 7 ngảy. Nên chuyền sang đường dùng uống omeprazol
ngay khi có thể thay cho đường tiêm tĩnh mạch.
Ở những bệnh nhân suy gan nặng, trong quá trình điếu trị với omeprazol cần thường xuyên
theo dõi mcn gan, đặc biệt khi phải sử dụng lâu dải. Trong trường hợp men gan tăng, bệnh
nhân nên ngừng sử dụng thuốc.
Khi có sự hỉện diện bất kỳ một triệu chứng bảo động nâo (như là giảm cân đảng kể không
chủ ý, nôn tái phảt, khó nuốt, nôn ra mảu hay đại tiện phân đen) và khi nghi ngờ hoặc bị loét
dạ dảy nên loại trừ bệnh lý ảc tính vì điếu trị bằng omeprazol có thể lảm giảm triệu chứng và
chậm trễ việc chấn đoán. Bệnh nhân điều trị thời gian dải (đặc biệt những người đã điếu trị
hơn ] nãm) nên được theo dõi thường xuyên.
Omeprazol, giống như tất cả cảc chất ức chế bơm proton, có thế lảm tăng lượng vi khuẩn
trong đường tiêu hoá trên. Điều trị với omeprazol có thể dẫn đến nguy cơ tăng nhẹ nhiễm
trùng đường tiêu hóa gây ra bởi cảc vỉ khuần như Salmonella vả Campylobacter.
TƯỜNG TÁC THUỐC
Omeprazol không có tương tảc quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng thức an, rượu,
amoxycilin, bacagnpicỉlin, cafein, lidocain, quinidin hay theophylin. Thuốc cũng không bị ảnh
hưởng do dùng đồng thời Maalox hay metoclopramid.
Omeprazol có thể lảm tăng nồng độ ciclosporin trong mảu
Omeprazol lảm tăng tác đụng của khảng sinh diệt trừ H. pylorỉ.
Omeprazol ức chế chuyển hóa của cảc thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym trong cytocrom
P450 của gan và có thế lảm tăng nổng độ diazepam, phenytoin vả warfarin trong mảu. Sự
giảm chuyển hóa của diazepam lảm cho tác dụng của thuốc kéo dải hơn. Với liếu 40 mg/ngảy
omeprazol ức chế chuyển hóa phenytoin vả lảm tăng nổng độ của phenytoin trong mảu,
nhưng liếu omeprazol 20mg/ngảy lại có tương tảo yếu hơn nhiều. Omeprazol ức chế chuyến
hóa warfarin, nhưng lại ít lảm thay đổi thời gian chây mảu.
Omeprazol lảm tăng tảc dựng chống đông mảu của dicoumarol.
Omeprazol lảm giảm chuyển hóa nifedipin ít nhất là 20% và có thế lảm tăng tảc dụng cùa
nifedipin.
Clarithromycin ức chế chuyển hóa omeprazol vả lảm cho nồng độ omeprazol tăng cao gấp
đôi.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ qV
Phụ nữ mang thai:
Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả năng gây dị dạng và độc với bảo thai,
nhưng không nên dùng cho người mang thai, nhất là trong 3 thảng đầu.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng omeprazol ở người cho con bủ. Cho đểu nay, chưa tải liệu nghiên cứu nảo
có kểt luận cụ thể về vấn đề nảy.
ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ INĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Các phản ứng phụ của thuốc như chóng mặt, buổn ngủ và rối loạn thị gỉác có thể xảy ra.
Bệnh nhân đang dùng thuốc không nên lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tảo bón, chướng bụng.
Ít gặp, I/1000 < ADR < 1/100
TY
…ưqt
PHẮh
HA
( \Ỹ
Thần kinh: Mất ngủ, rối loạn cảm giác, chóng mặt, mệt mói.
Da: Nổi mảy đay, ngứa, nổi ban.
Gan: Tăng tạm thời transaminase
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Đổ mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù mạch, sốt, phản vệ.
I-iuyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu, giảm toản bộ các tế bảo máu, ngoại biên, mất bạch
câu hat.
Thần kinh: Lủ lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm, ảo giảc ở người bệnh cao tuổi và đặc
biệt là ở người bệnh nặng, rối loạn thinh giảc.
Nội tiết: Vú to ở đản ông.
Tiêu hóa: Viêm dạ dảy, nhiễm nấm Candida, khô miệng.
Gan: Viêm gan vảng da hoặc không vảng da, bệnh não ở người suy gan.
Hô hấp: Co thẳt phế quản.
Cơ - xương: Đau khớp, đau cơ.
Niệu — dục: Viếm thận kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Phải ngừng thuốc khi có bìếu hiện tảc dụng khôn mong muốn nặng.
Ghi chú: XIN THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ cỄc TAC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Chưa có dữ liệu về quá liếu ở người.
Liều tiêm tĩnh mạch một lần tới 80 mg, liếu tiêm tĩnh mạch một ngảy tới 200 mg vả lỉều 520
mg tỉêm tĩnh mạch trong thời gian 3 ngảy vẫn được dung nạp tốt. _
Do omeprazol gắn mạnh vảo protein huyết tương, phương phảp thâm tảch không loại được
thuốc. Trong trường hợp quá liếu với cảc dấu hiệu lâm sảng của nhiễm độc, ngoải việc đieu
trị triệu chứng và hỗ trợ, không có khuyến cảo điều trị cụ thể có thế được thực hiện.
TIÊU CHưẨN CHẤT LƯỢNG
Nhà sản xuât
HẠN DÙNG ạ/
24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HẠN GHI TRẺN NHÃN
BẢO QUẢN
Giữ thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng. Sau khi pha, dung dịch tiêm nên sử dựng
trong vòng 04 giờ tính từ thời điểm pha nếu bảo quản trong nhiệt độ phòng, ở nơi khô rảo,
tránh ánh sáng.
GIỮ THUỐC XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
TRÌNH BÀY ,
Hộp 1 lọ bột đông khô vô khuân pha tiêm + 1 ống lOml nước pha tiêm.
NHÀ SÁN XUẤT
THE ACME LABORATORIES LTD.
Dhulivita, Dhamrai, Dhaka, Bangladesh.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng