\ D
\
BỘYTỂ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lăn dauQĩ/ỬỈ’MỄ
CỤC QUẢN LÝ nUợc
OMACOR
Box of 28 soft capsules
]cm
E
u
…
label or
vignet atea
cm M wvtdns
glyclml lnd hnlihin {ml}
Mlnutntund by:
Banner Pharmamoe Europe B.V..
TiFẵ Net…
Ah… Pron GmbH. Gununy
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
: Sub-tubol in VNlu wttl t… h…
.
.
.
.
.
.
i
.
.
.
.
mv… us n
H W IẮIM
mu-c-lhuu
… om
ÌIOJVWO
. .
OMACOR
1… M
0mm-S-ooiđ
um ubn 90
20 sult upsuhc
Í oBỵa-Đ Ảilổj 7M.
Sub-label tn Vietnamese please see next page
am npsub uontainl IMO mg
Omogn-S-ucid dhy1 … 50.
wiỵbh contalns muoontnnotc
… {EFN uttvyl eete_r (480 mu)
IM docullumnoc ac1d (DHA)
mu eeter tseo mu).
Ren! ihe ondond pidagl luailoi
below usi.
For ord uu.
Do not me ooovc 25'0.
Do not hua,
Do nut uu mẹ mođidne sltnr the
expt'ty đute.
St… ln mu otiglnil peckano.
lhls mldhzt'ni out of tho lmh
and slgnt ot chldren.
a…ạầ
/
up per
face
for Braìlie
text and
varnish free area
!
~iỦ _
OMACOR - Box of 28 capsules
Sub-Iabel in Vietnamese
x OMACOR“
Thuóc ke oon_ SĐK VN…… ….
Thuôc uóng. Hộp 28 viện nang mèm. mỏ:
tén chừa 100an Omega-B-aciơ ethyl
esters 90.
Khòng bảo quản trẻn 25°C Khỏng dề
đỏng băng cm đinh. chỏng dtỉ dinh. ltèu
dùng. tảc dung phu vả các thOng tin
khác…- xin dot. từ hướng dản kèm theo.
NSX: Banner Pharmacaps Europe B V .
ĐIC' De Posthoornstraat 7, 5046 A5
TILBURG - Hè Lan.
Dòng gói, GMPack APS —— Đan Mach
Xuất xưởng, Pronova BtoPharma Nor e
AS —- Na Uy. DNNK: Cớng ty Cổ ph n
Dươc Lcèu TW2 TP Hò cm Minh.
sò lô sx, NSX_ HD xem LOT. Manuf
ate. EXP trẽn vò hòa.
OỂ>OOỀ - rmơm. oà mm omnmc.mm
ẩmu Ổ: % .mm……
… 33 msễ. #o3 mqoa
/ ruG…33
B... …2… <…Ễữ: ầm 23
_… c… ……m 33
_ O . mnn: nẵSỉ 8:35… ềoo ..3 038uủỏẵ 1.ẵ
. lễ… up t:.n: 8:55… q…8uẵấỉẵẵ uưầmẵ.
: oỄ. BÊ ĩmn ae lũ Êẵẳẵa ẫ.n 61.5
_ 12. IẾ ũnn aẽ.
as ã
ỂBVĨỀ ? 8… E: 82. 8 .n.
_ n3c. ẵũm 8
_ ua :9 ẩu». _
um nẵ nnuỂỉ-
On :3 ỉn Ĩ ị.n5c ua! Su nẫẽ an nỀầ e:
… _ .Z não... … … m _
m _ IeaễnỂon ẵ… «…
% _ Wzi !.ẵiẵũ uẵ... m.<.. :: zỂ% … _
..
% _ ầễ uãễ aẳ... onẳ3
_ ffl .ẩưẵ .
c.,i , . | th ẳfl.inx
uồu Ê x m 33 .mmE… :…mnỉm 933.03
..mumềmn …oq uẵẵẵoầ
. ::ẵẵmu mỗm o 33
…:m m—ỉ o— uưmẵmỗnm
35… mẫu: _.Ễ
ẫ .5ẳt: Iẵ
… !ằẵ… Ểẫ rả? nễnoz 38ẫ …ỗẫ .ẫẺ xx . . .ỉỉă...
O?
13hỦẫỡủ.m H noỂỄ fflbm.ẵỗ 2.0.
J 25: zE 5% I ……Ễ
!an… 3 n.…ẵ
nD:ỂUnn 303EỂAỂẺGH HĐEI zỈ.u XXXXXXX … ỉ
ợẵẵn aoìonỉo nẵo 29… zozo
E.!
Ìỗ:
rỉ… …eăẵ ồ u…un… …… x _ uu ::: r . . . …
O.ễẵaẩ .nư ẫ,.
.…ã %» ã.ễr8 ……ò I 832… %…
.:ỂuZãềsãẵỂỄ uinẫỉẵa: :::.ưẵ Ểẫ vi
. . _ ÍA ›:ẩ 13h— uĨia za.
.:Ế 8.0ẵ uồì .… t _
ả. … . t xx I _ _
m…Rs zo. ..o#
oỉẳ .ỉẵẵoẽ Z…ỄỀuỡ ỂỄn ….ỉỉ
mẫỄ n…ỉ mxn.
OMACOR
/ \,
iỉJl e
for Bratlle
ẵ(llt
lAbPl …
vìgnet area
l—t— r_t
Sub-Iabel in Vietnamese ptease see next page
semsdeo ụos om
os uowe Mum
_ _ ppe-c-eũoưto
: ————*t
_.t i li… 00… | \
f l. tờ uoavwo 1
. . ®
;" | i
& J _ _ .
Capsule shell contains ® Each capsule contains 1000 mg @ :
glycefol and lscithin [soyaJ OMACOR t Omega-ỡacid ethyl esters 90. OMACOR L
whichaAlntains eicosapantaen)oic
Manufactured by: acid ( P ethyl ester (460 mg
Banner Pharrnacaps Europe B.V., 111» mg and docosahexaenoic acid (DHA) mm mg
Ịhe Netherlands Omega-3-acld ethyl ester (380 mg). Omega-a-aold
or:
Abbott Products GmbH, Germany ethyl atm 90 Read the enciosed package Ieatlet ethyl eSters 50
100 soft capsules betore use. 100 soft capsules ,
Forotal use. IncIculnơluunulutunlunnulInl_lil _
Do not store above 25°C. :
Do not freeze. :
Do not use the medicine after the 3
expiry date. :
Store in the original package. :
Keep thỉs medicine out of the reach - , , ,“
\ 7 and sight 01 children. E sưb-label … VietNamoso will bo_ho
Ý \ / E
\, / .
>< :
/ a
1/ \ ỉ...-.....u...unuuu
… …m
\ a Abbott i
} i
\ t
\_ I
II uuuu If
I ’ \ .f'
| Í \\ .’
I | \ i
\ uppev
<…—
Iaetus reading direction
OMACOR - Box of 100 capsules
Sub-Iabe/ in Vietnamese
Rx _ OMACOR"
Thuộc kè_đơn. SĐK:VN..….
huôc uòng` Hộp 100 viên nang mèm. mỗi viên
hứa 1000mg Omega-3-acid ethyt esters 90
hông bảo quản trèn 25°Ọ. Khòng dẻ đòng băng.
hi định. chóng chỉ định. lieu dùng. tảo dụng phụ vả
ác thong tin I__
nẩ<. o…ĩ. 38 39 mã oẵo«mầỗozoỡ .…õỡ Ễ.ễ __
o3<. m…ễ ũễ ae.
ri _moỉẵ
00 :o… mổỡ uơQỗ »… ổ. _
uo ...2 …..mmỗ.
c:ẵ:ùĩm a…ồQỗ:
00 :o— cmm ẩm ắmn…nĩm mn² ẩm mỗễ nm…m mỡổớ o:
5… nmỄ:. _
ZẵcỉoỂềQ ơ<… _
mmẵmq nẩẳamu… mcỡom m.<.. ...:… zoẩẵmẫm
mo:
>ơơo² PôÊnổ n…:ỡI. Ooẵmẵ
xxxỄxx . unEh xx I
ĩÊỄ ề.ắắm ù.ẫn:Oj
Em… Ê x …… 33
ỡ…oễẵ …o.. uẩqẫmnonm
. Eẽẵổn mỡ.… m 33
43 oẫ oh uỂẵwnoom
:.ES _nẫu: ưm`
Q uỉẫí
E::
nm…ỡz
Sư.…r mẵẫổ ề
D.ẵ.mu ỂuỉEỉf
ub: oh0 «m 1. `A ỏw w….n
.::ÉuỂ—ẵẵẫẵĩõzbo
dữ SốE Eon… _…
..Ễ S.cEưỉEỗ
…ỉ-ẫễ …:…cZỂ—ổ: ơn:
mH ưỐẫ 1 L . nmm_mw .y>w…r OZ>AOI ..ooozõ ỗcn>vm aO-fmC XX 1 Ể- . . u
… _ ne-BEnu _ m.cw.No_ o FO,
. Ể... Ễ.… mỄẫ I mỄ. …. o… …oẽ 3 I
_ Zunnẩẵsồề t . , . .
Saấâỉẵỉẵểỡz noun :P… :ozm
aẵ.ẵỉw nần :Ê
……ễ ~… x .8 33
MUGnầnnễẵ :P… zoẫ
ỈnỂ…ỂẸG :oam
3030
' ncẫẳ n.…
›:nỂẽ vẵẫ oưnnu :P
_
ẫ,…ỂIE: sn.» ỂỄ SẺ. SỉoS le ẵn !. ẵĩẫ: Ể Ẻẵ GảỄ ẵ nỉnựu.Ểạ si ẵẳ aễần uỉẵu …:ỗễu nẵu…:
ỂỄ & .…h nỉ So ễnẵễ % nẫRằỂư» ucluẵãỉẫeR tìẵỉ 8x Ễ #. ẵ ?… ỉ ?ioẵễ. vưễ E:. eoẳ: Dễ: nỀỄ
:ìỉẵẵ Ể uẵã ỉnằỉ eễ u…Ế uỄ nẵn_ ..3 ưnu: Ể
vỉax ẩnỄỉâẵ:
mmR... Zo rOf.
Zẫẵ nm8 zỂẫ. Êể
me
_…xuễ o…ỉ
Rx
Omacor® 1000 mg, viên nang mềm
1000 mg Omegn-S—acid ethyl esters 90
Thuốc chỉ dùngtheo dơn của bảc sỹ.
Dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng tru'ởc khi dùng. Hãy giữ từ
huửng dẫn.
Bạn có thế cẳn dùng lại khi cần thiết. Nếu bạn có thắc mảc
gi xin hỏi ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ của bạn Thuốc náy
chỉ kế đơn rìẽng cho ban. Không nến chuyên dơn nảy cho
người khác, ngay cả khi họ có triệu chứng giông bạn, bời vì
việc đó có thể lảm hại ho.
Viên nang mếm Omacor lá những viên nang gelatin trong
suốt, mềm, hỉnh thuôn chứa dảu mâu vảng nhạt. Mỗi viên
nang chứa 1000 mg Omega-3-acid ethyl cstcrs 90, gồm
eicosapentaenoic acid (EPA) cthyl cster (460 mg) and
docosahcxaenoic acid (DHA) ethyl cster (380 mg).
Tá dược (thảnh phấn không phải thuốc):
Nhân nang: AIpha-tocophcrol, chát chông oxy hóa
Vỏ nang: Gelatinc, glycerol, nước tinh khiết, triglyceridcs
chuỗi trung binh, lecithin (dặu nảnh)
Chi dịnh
Sau nhồi máu cơ tim: Hỗ trợ điếu trị dự phòng cẳp hai sau
nhổi mảu cơ tim. phổi hợp với các phác đồ điếu tri chuẩn
khác (như dùng statin thuốc chổng kết tập tiếu cầu, thuốc
chẹn beta, thuổc' ưc chế mcn chuyển dạng angiotensin).
Tăng trízlỵccride máu gligid máu cao): Tăng Itriglycerid
máu nội sinh: dùng như một chắt bổ sung vảo chế dộ ăn khi
phương phảp diều chinh chế dộ ăn dơn thuần không thu
dược kết quả dẩy dù
~ tỷp IV: dùng đơn dội:
- týp llb/Hl: phối hợp với cảc statin khi không kiếm soát tốt
triglycerid máu .
Omacor khõng được chi dinh đế điếu trị tăng triglycerid
máu ngoại sinh (tăng tríglyccrid mảu tỷp l).
Có rẳt ít kinh nghiệm sử dụng thuổc cho bệnh nhán tãng
glyccrid mảu ngoại sinh thứ phát (dặc biệt trong bệnh dải
tháo đường không được kiểm soát) vi vặy bác sỹ nên cẩn
lrọng kiềm tra bệnh nhân trước khi kẻ Omacor nếu bệnh
nhân bị cảc bệnh nảy.
Liều lưọng vả cách dùng
Luôn dimg Onmcor chinh xác như bác sỹ đã kê đơn Nếu
có l/iăc măc. bnn nên kiểm Im với bác sỹ hoặc dược sỹ
Nếu bạn quên dùng thuốc,_ không dùng gấp đỏi Iiếu để bù
liêu dã quên. Nén bạn cân thêm thõng tin, hảy hòi lời
khuyên cùa bác sỹ hoặc dược sỹ.
Sa_u nhổi máu cơ t_im
Uông một viên môi ngảy,
Tảnz triglvccride máu ịlìgid máu cao) Liều khới điểm iả 2
viến mỗi ngảy (Có thể uông 1 hoặc 2 lần/ ngảy). Nếu chưa
dạt được dảp ửng cẩn thiết bảc sỹ sẽ tảng liều lên 4 viên
lngảy. chia 2 lằn: sảng 2 viên tổi 2 viên
Nên uống viên nang vởi thức ăn dế tránh bị kích ứng dường
tiêu hóa.
Không có thông tin về sử dụng Omacor cho trẻ em, cho
người trẽn 70 tuổi hoặc cho bệnh nhân suy giảm chức năng
gan (bệnh về gan); có rắt ỉt thông tin về việc sử dụng thuổc
cho người suy giảm chửc nâng thận (bệnh vê lhận)
Omacor Pl. VN 012009
Chưa có kinh nghiệm về việc phối hợp với fibratc lrong
diẽu trị táng glyceride máu.
Chống chi dịnh
Khỏng dùng Omacor nểu bạn bị mẫn cám (dị ứng) với hoạt
chắt dậu nảnh hoặc bắt cứ thảnh phấn náo cua tá dược
Cặnh bảo vã thặn trọng dặc biệt khi dùng thuốc
Nếu bạn bị rỏi loạn chay máu hoặc dang dùng các thuốc
chống dông mảu hay các thuốc anh hương dến quá trinh
đông mảu (như acid acctylsalicylic hoặc các NSAID)
Omacor có thề Iảm tảng thời gian cháy máu 0 mức độ trung
binh (đặc biệt vởi liều khuyến cáo cao nhất như 4 viên môi
ngảy) Do vặỵ bác sỹ sẽ theo dõi cẩn trọng vả hiệu chinh
liêu thuốc chống dộng hoặc các thuổc khác khi bạn dùng
Omacor nếu cẩn thiết (xem mục “Tương tác thuốc" )
Nếu bạn bị các bệnh vế gan bảc sỹ sẽ theo dòi các Chl số
chức năng gan (ASAT vả ALAT) thường xuyến, dặc biệt là
ếu bạn dang dùng liều khuyến cáo cao nhắt ví dụ: 4
lẠ'bl viénlngáy
Tương tảc thuốc
Hãy thõng bảo với bảo sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn đang dùng
hoặc mởi dùng bất kỳ thuốc nảo kế ca các lhuổc không kê
đơn.
Nếu bạn dang dùng thuốc chổng đông đường uống hoặc bất
kỳ lhuổc nảo ánh hưởng đến quá trình dông máu (ví dụ
acctylsalicylic hoặc cảc NSAID) hảy dọc kỹ mục "Canh
báo vả mận trong dặc biệt khi dùng thuổc" bên trên
Omacor dược dùng Iđổng thời với warfarin mã không có
biến chửng xuất huyết (chay mảu) Tuy nhiên nểu bạn dùng
Omacor cùng với bẩt ky thuốc nảo anh hương dến quá trinh
dông máu (PTJINR) bảc sĩ sẽ kiếm tra thời gian đỏng mảu
của bạn (dặc biệt lả thời gian prothrombin lty' lệ chuẩn hóa
quốc tế (PT/INR)) thường xuyên Việc kiêm tra cũng cẩn
thiết khi dừng diển trị vởi Omacor
Mang thai và cho con bú
Hi“ y hỏi lời khuyên cua bác sỹ hoặc duợc sỹ lrươ'c Ithi
dỉmg bắt kỳ Ilmổc nrio lrong !Itời ginn nmng tlmi.
Mann thai
Không có đủ dữ liệu từ việc sử dụng Omacor ở phụ nữ đang
mang thai.
Nguy cơ tiểm ắn dối VỚI người chưa dược biết Do vậ)
khòng nên dùng Omacor trong thời kỳ mang thai trừ phi
thật cẳn thiểt
Cho cgn bú ` .
Khòng có đu dữ liệu vê việc bảt tiêt Omacor từ sửa. Không
nên dùng Omacor ưong thời gian cho con bú.
Ảnh hưởng trên khả năng lái xe vã vặn hảnh máy móc
Khõng có nghiên cừu nảo trẽn kha nảng lải xe vét vận hảnh
máy móc dược thực hỉện.
Tác dụng không mong muốn
Cũng như cảc thuốc khácl Omacor có thể có các tác dụng
phụ mặc dù không phát tắt cả các bệnh nhân dểu gặp phai
Nếu bạn lhắy bẳt kị tác dụng phụ nảo không dược dể cảp
trong tờ hướng dẫn nảy, hoặc bẩt cứ tác dụng phụ náo trở
nên trầm trọng, hãy thông báo vởi bác sĩ hoặc dược sĩ.
ITảc dung không meng muốn liên guan đến nhiễm trùng:
It gặp: viếm dạ dảy ruột
Rối loan hê miễn dich
Ít gặp: mẫn câm (phản ứng dị ửng)
Rốị loan chuvển hóa và dinh dưỡne:
Hỉêm gặp: tảng đường huyêt (dường mảu cao)
Rếi loan hè thần kinh: ` .
It gặp: chỏng mặt, loạn vị giảc (bât thường về vi giảc)
Hiêm gặp: đau đâu
Rối loan mach
Rắt hiểm: hạ huyết áp (ảp lưc máu giảm)
Rối loan hô hắp. ngc vả trune thất:
Rẩt hiếm: khô mũi
Rối loan tiêu hòa:
Thường gặp: khó tiêu (indígestion), buổn nôn
Ít gập: đau bụng rối loạn tiêu hóa (bệnh trảo ngược dạ dảy—
thực quân, q hơi, nòn, hoạc táo bón). viêm dạ dảy-ruột
Hiếm g_ặpz xưẳt huyết dường tiêu hòa dưới (các triệu chứng
bao gồm phân có máu và đau bụng) ÁW
Rối loan ean mât
Hiêm gặp: các rôi loạn ở gan
Rối loan da vả các mỏ dưới da
Hiêm gập; trứng cá… ngứa (itchy) phát ban
Rât hiêm: mây đay (đỏ, ngứa phát ban)
Các kết uuả xẻt ntzhiêm:
Rãt hiẻmt tãng sò lượng tê bảo bạch cẩu, tăng lactate
dchyđrogenasc mảu, tang tmnsaminascs
Các tác dụng khỏng mong muốn sau đây được bảo `cảo tư
nguyện trong giai đoạn hậu mmketing cùa Omacor (tân suảt
khỏng được xảc định).
Rối loan hê mảu vả bach huvết:
Xuất huyết tạng (khả năng chảy máu tảng)
Quả liều _ . `
Không có các khuyên các dạc biệt. Tién hảnh điêu trị triệu
chứng.
Dược lực học `
Nhóm trị liệu: Omega-3-triglyccridcs bao gôm cảc ester vả
acid khác.
Dưới đây ta mô ua chi líểi vè c_ơ chế tảc động cùa hoạt chất
cúa Omacor. Hãy gặp bảc sỹ đỏ được giái thích rõ hcm.
Cảc acid béo da chức không bảo hòa omcga-3, acid
eicosapentaenoic (EPA) vả acid docosahexaenoic (DHA) lá
các acid bẻo thiết yêu
Omacor tảc động tới lipid huyết tương bằng cảch lảm hạ
mức triglycerid nên lảm giảm VLDL (lipoprotein ti trọng
rắt thẳp). Hoạt chắt còn có tác dụng trên quả trinh đông
máu vả huyết ảpr
Omacor lảm giảm sự tống hơp các triglycerid trong gan do
EPA vả DHA lả cảc cơ chẳt kém dối vởi các enzym chịu
trảch nhiệm tống hợp triglycerid vả chủng ức chế quá trinh
este hóa của cảc acid béo khác.
Sự tăng oxy hóa ở vị llĩĨ B của cảc acid béo trong
peroxisome ở gan góp phân iảm giám lượng triglycc_rid
bằng cảch lảm giám lượng acid bóc tự do cho quá trình tông
hợp triglycerid Sự ưc chế náy lạm giảm lượng VLDL
Tác dụng hạ lipid lâu dải (sau hơn một nãm) chưa được
biết Hơn nửa, không cô bẳng chứng đầy đủ cho thắy việc
hạ nồng dô triglycerid lảm giảm nguy cơ mắc bệnh tim
thiếu mảu cục bộ.
Omacor Pl. VN012009
Trong quá trình đỉều trị vời Omacor, có sự giảm tạo thảnh
thijomboxan A2 vả tăng nhẹ thợi gợian chạy máu Khỏng
lhãy có tác dụng rõ rệt trên các yêu tô đỏng mảu khác.
Trong thử nghiệm GISSI - Prevcnzíone, ll324 bệnh nhân
mới bị cơn nhồi máu cơ tim trong vòng 3 thảng. dang sư
dụng phác đồ điều trị dự phong dược khuyến cáo vả thực
hiện chế dô ân uống vùng Đia trung hai duợc ngẫu nhiên
hóa để dùng Omacor (n=2836) vitamin E (n= 2830)
Omacor -t vitamin E (n=2830) hoặc không đủng thuốc
(n—“2828) GlSSI-P là một nghiên cứu đa trung tâm. ngẫu
nhiên khỏng lảm mù dược tiến hảnh ở Italy
Kết qua thu dược sau 3, 5 nảm sủ dụng Omacor lglngảy chọ
thắy sự giảm rõ rệt cua chi tiêu chính kết hơp các yêu tố
gổm từ vong do mm nguyện nhân nhồi mảu cơ tim vá đột
quỵ không gây tu vong (nguy cơ tương đối giảm 15% [2-
26] p-0.0226 ở những bệnh nhân dùng Omacor dơn clộc so
VỚI nhóm chửng giảm 10% [1-18] p=0. 0482 0 những bệnh
nhân dùng Omacor có k'cm hoãc khòng kẻm vitamin E).
Kết quả cùng cho thắy sự giảm cùa chi tiêu lhử cấp được
xảc dinh trước bao gồm tử vong do bệnh tim mạch nhồi
mậu cơ tim vả đột quỵ không gảy tử vong (nguy cơ tương
đõi giảm 20% [5-32] p=0.0082 ở những bệnh nhân dùng
Omacor dơn dộc so vời nhóm chửng, giám II% [1- 20] p=
0.0526 ờ nhửng bệnh nhân dùng Omacor có kèm hoặc
khỏng kèm vitamin E) Phân tich thứ cẩp cho mỗi hợp phần
của chi tiêu chỉnh cho thầy có sự giảm rõ rệt tử vong do tẩt
cả cảc nguyên nhân vả do hệnh iim mạch nhưng không
giảm sự xuãt hiện cảc biến cố tim mạch không gây tư vong
hoặc đột quỵ có hoặc khỏng gáy tư vong
Duọc dộng học
Dưới dảy lả mô ta chi tiết về quá trình chuyến hóa cua hoạt
chẳt của Omacor trong cơ thể Hãy gặp bảc sỹ để được gizii
thich rõ hơn
Trong vả sau khi hắp thu. các acid béo omega-3 được
chuyến hóa theo 3 con đuờng chinh: Đằu tiên các acid bẻo
dược vận chuyến tới gan ở đó chủng kết hợp với nhiều Ioại
lipoprotein khác nhau rổt dược chuyến tời cảc vung dư trù
lipid ngoại vi; cảc phospholipid mâng tế bảo được thay thế
băng các Iipoprolein phospholipid sau đó đòng vai trò như
lá các tiền chất cùa nhìễu eicosanoid khâc nhau; phẳn lớn bí
oxy hóa để tạo ra nang iượng.
Nổng độ của các acid béo omega—3 EPA vả DI IA trong cảc
phospholipid huyết tương tương ứng vời iượng FPA vả
DHA kết hợp vảo trong mảng tế bảo.
Các nghiên cứu dược động học trến động vật cho thẩy có sư
thủy phân hoản toản cthyl cste kèm theo đó lá sự hắp thu
vả kêt hơp đáng kể cùa EPA vả DHA vảo cảc các este
cholesterol vá phospholipid huyết tương.
Tuong kị
Không thắy
Hạn dùng và điều kiện báp quán
36 thảng kê từ ngảy sản xuât
Khòng bảo quán ơ nhiệt đỏ trên 25°C Không đề đông bảng.
Khòng dùng thuốc quá han sử dụng dược ghi trén bạo bì.
Bảo quan trong bao bì gổc.
Dê thuốc xa tầm tay vả tầm nhìn cua tre' cm
Dỏng gói .
Các lo dươc lảm từ HDPE Irảng
Mỗi lọ chửa 28 hoặc l00 viên nang (không phái mọi kich
cỡ bao bì đến được bán).
Thông tiri thêgn
Bất kì chế pham không dươc sử dụng hay nguyên liệu rảc
nẻn dược tiêu hủy theo yêu câu của địa phương.
Thỏng tin trong tờ huớng dẫn nảy còn hạn chế. Đế bỉểt
thêm thông tín, hãy gặp bác sĩ hoặc dược sĩ.
Ngây phát hănh thông tin
Tháng ] năm 2009
Nhã săn xuất:
Banner Pharmacaps Europe B.V
De Posthoomstraat 7, 5048 AS TILBURG. The
Netherlands (Hè Lan).
Đỏng gói bõiz
GMPack ApS
DC: Plasrvacngct 9, 9560 Hadsund, Denmark (Đan Mạch)
Xuất xưởng bỡi:
Pronova BioPharma Norgc AS
Framnesveien 4], 3222 Sandelfjord, Norway (Na Uy)
Cho:
Abbott Products GmbH, Germany (Đức)
PHÓ cục TRUỞNG
, : /V fĩM
Ji'ẵmyevz fiZ`ú'”ỉ wíza-nắ
Omacor. Pl. VN 012009
\\
|
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng