BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Labeling sample
owga
|
\AÌM )
Lãn dân:.ÀỸ.JÝẢ…J…Ắặ…
WON
SdOHO 3Aẵ
.l.VdO'lO
OI.OPAT
muôn um un
TNÀNM FHẤN:
Mõs lo 5 m› chứa
Olopatudine Hyumcmonue 5 55 mg
lmg ơưonq VỚI OiopltAdunn 5 0 mg
Bsnalkonuum cmom: NF o 5 mg
tchất nic quán)
Yi dwc vò uỏng vd
ueu DỦNG [ cAcn nùuc. cntmuu.
CHONG CMD|NH THẬN TRỌNG VÀ
NHỮNG YHÔNG TIN KNẢC
Xem lơ huơng uân sử dung kẻm men
Bản quin lo duoc ửng kln dươ:
30'C ở nm tóc
Hóa 1 la 5 ml
ae mu0c f_RÁNH XA TẬN YAV TrE EM
aoc K_Ỹ HƯỚNG DAN sủ DỤNG Tnườc
KN! DÙNG
uuớue DÁN:
Dùng lhuỏc uung mM máng nu lưu mủ lo
THẬN TRỌNG:
\ Nén kicu ửng kèo um hotclâng.
ngung m…g u…Ac vat no. ý mẽn
Bản sỹ
2 Khong chem aáu chiu va bh kỳ
hè mm nm vi co mè m… hóng dung
dich ben irong
cnl _DủNG Nno MAT
KMỐNG Được TIỂM
'nèu cnuAu
Theo ueu cnuán nm sdn xuái
130% actual size
OI.OPAT .
eve ulou L,Z
COMPOSITION:
Elch 5 ml ml comms
OIonaladme Hydrochlonde 5 55 mg
eq…valent tn Olopatadme 5 o mg
Benznlkomum Chionde NF 0 5 mg
(u oresurvam)
Slcme ›quecus q :
DOGAGE I ADMINISTRATION.
INDICATION. CONTRAINDICATIDN.
WARNING I OTHER INFORMATION
Relet ln tncluseu packaqe msen
Store … vnl welI dosed uelw
30'C … a uart piace
Box 0! 1 vua x 5ml
KEEP OUT DF TME REAcH OF
N
CHILDRE
READ THE LEAFLET CAREFULLV
BEFORE USE
DIRECYIONS
use this sơnuun wưhin une month
ahci noman the Vill
WARNINGS:
1v Il ưnlaluon pemsts o: mơeases.
umconunue the use ind consun
tne physscinfi
2 Do not touch the nome up lo
iny sunace smce tms may
cmummale me sotutmn
FOR OPHTHAMIC USE ONLY
NOT FOR INJECTION.
SFECÙFICATION
Prescriptỉon onty
Thuôo bản theo đon
5ml
Olopatadine Hydrochloride
Ophthalmic Solution 1mg/ml
Dungdịchnhỏmắt
Olopatadine Hydrochton'de1 mglm
OI.OPAT
EYE DROPS
Con: No
5 No | sá `e›
Mía J NSX
Erp JHD
Visa No ISDK
DIRECTIONS FOR USE]
HƯỚNG DÁN sử Dụmz
°“- Tum me ựferpmd
up anừcmckmse lo
hiuk lhe sed
van nóp meo cmèu
nguợc chiêu kim uỏng nô
Rermve me can.
crspensg dmpl With
guưle nmssure
Mở nin. nhẹ 6! bỏ
vungmtlhu : dâu
Repuoe … cau aim
:vefy use
Đnng chit nẽp rgay sau 00
mét Lản sử dung
Ẹ .
_
_
Mnru,mumi … nm nys… …íl … |… m in
cmu mtcs mm…mc rưncu.s m.LTIL
« … mc. Tmpur unn…
...—……m
As per In›Huuse standards
ajanta
;; -~qì… … u…w
… un
..r-… ụ…u Hm\v~t-ưtrw
VĂN PHÒNG“—
ĐAI DIỆN
TAI THÀNH. =… ~
_\nô in r… ~rJr__”
Dì. Prescriptton only 5 ml
..»; Tmócbántmodưn
Olopatadine Hydrochloride
Ophthaimic Solution 1mglml
Dungdịchnhỏmảt
Olopatadine Hydrochloride1 mgíml
OLOPAT
EVEDROPS
CMPDSITÌDN:
Each 5 ml mil conlims
Ompztanne Hydrochloíde 5 55 mg
eq…valen … ompntzune 5 0 ma
DOSAGE [ ÀDMINISTRATION.
INDICATION. OONTRAINDICATION.
WAINING I 0YHER INFORMATION!
Reiei … ent-osm peckage rnsen
Slnre me vmỉ well csosen below
30°C … a um place
Un lhn wlunon wlmln nm mun…
&… ennnmq thu vi:!
0ul dl… luch d … đnlmn
Road mc MM urdully Mon uu
@! NNMMKỀ 01 MV IOT FM IlEC'MII
“i'm“ Sucufưaiow … …
TMẦNN FMẦN
ua yo Srnl chừa
mpntnm Hymeơnoưỉơe 5 55 m
mong duong vơi Otupntndme 5 0 mg
utu núm, cAcu sứ wun cní qnu.
cuọuu c:imnn. mịn mom L
IINỮW ÌNỎNO DI xuÀc
… … v…ng uh sứ dvnq
Bãa ouản (; mv: dcm lu'n dvùi
ưc ủ nm E…
Dùng muee uang vòng mõl tnnng
uu nm mờ nâu lẹ
el :: … tay … …
Đọc hỷ nuònu ulu sủ uụng
uưủe … cung
tnuóc nnó MAT móuo DƯỢC tl£u
Túu chuẩn Nhé sản xuất
……rxwe: … IMuby
( NON [RUGSAND FMAIHACIƯTICMẤ M.LflL
l-IIL lliĩ.TInpư. DI Thu
…
- nunnplnmu u…u
Ay…u Huuư.LMm, r…u.… ;wz. u…m. … «-
200% actual size
' Rx_Thuốc bán theo đơn
Thuốc nhỏ mắt Olopatadine lmg/ml
/.
/'
OLOPAT
Thănh phần ,
Mỗi S mlldung dịch nhỏ măt chứa:
Hoạt chât: Oiopatadỉn Hydrochlorid 5,55 mg
tương đương với Olopatadin 5,0 mg
Tá dược: Pividonc (PVPK-30) Dinatri
Hydrogen Phosphat Dodecahydrat; Natri
Dihydrogen Phosphat Dihydrat; Natri Chlorid;
Bcnzalkonium Chlorid; Natri Hydroxid; Nước
cât pha tiêm vừa đủ.
Mô tả ,
Olopatadin 0,1% là thuốc nhỏ măt vô trùng
chứa Olopatadine.
Dược lực học:
Olopatadin là chất ức chế sự phóng thích
histamin từ dưỡng bảo và đối khảng khả chọn
lọc tại histamin Hi và nhờ đó ức chế lập tức
phản ứng dị ứng tuýp 1 trên in vivo và in vitro
kể cả ức chế tảc động gây ra bời histamin tại tế
bảo biều mô mảng kêt. Olopatadin không có tảc
động trên thụ thể alpha-adrcnergic, dopamin vả
muscarinic tuýp 1 và 2.
Dược động học: `
Chưa có sô liệu nảo vê sinh khả dụng toản thân
cùa thuốc nhỏ mắt Olopatadin Hydrochlorid
0,1% w/v. Theo số liệu về việc dùng tại chỗ cho
mắt của thuốc nhỏ mắt olopatadin 0,15% trên
người, thấy rằng thuốc hấp thu vảo cơ thể là rất
thấp. Nghiên cứu trên hai nhóm người tình
nguyện khóe mạnh (tổng cộng 24 người) với
liêu ở hai nhóm là olopatadin 0,15% nhỏ măt
mỗi 12 giờ 1 lần trong suốt 2 tuần đã chứng
minh lả nồng độ trong mảu thường thấp hơn
giởỉ hạn định lượng (<0,5 nglml). Tại thử
nghiệm nảy nồng độ olopatadin có thể xác định
được tìm thấy trong vòng 2 giờ và trong khoảng
0,5 đến 1,3 ng/ml. Thời gian bán thải trong máu
sau liều uống là 8 dến 12 giờ và phần lởn được
thải trừ qua sự bải tiểt ờ thận. Xấp xỉ 60- 70%
liều tìm thấy trong nước tiểu ở dạng không đối.
Hai chất chuyển hoá, mono- desmethyl vả
N-oxide, được phảt hiện với nồng độ rất thắp
trong nước tiểu.
Chỉ định
Oiopạtadine hydrochloride 0.1% đượcchi định
đê điêu trị cảc triệu chứng cúa viêm kêt mạc dị
ứng.
Liều dùng và cách dùng
Liều khuyến cảo là một giọt váo mỗi mắt nhiễm
bệnh 2 lần mỗi ngảy, mỗi lần cách nhau 6— 8
giờ.
Chống chỉ định
Chống chỉ định đối với bệnh nhân bị quá mẫn
cảm với Olopatadin hydrochlorid hay bất cứ
thảnh phần nảo cùa thuốc.
Tác dụng phụ:
Những triệu chứng tương tự như hội chứng cảm
lạnh và viêm họng dã được báo cáo với tỉ lệ xấp
xỉ 10%.
Những phản ứng bất lợi dã dược bảo cáo ở ít
hơn 5% bệnh nhân gồm có:
Tại mắt: nhìn mờ, nóng hoặc nhức mắt, viêm
mảng kết, khô mắt, cảm giảc có vật lạ, sung
hưyết, mẫn cảm thuốc, vỉêm giác mạc, phù mi
măt, đau và ngứa mắt.
Ngoài mắt nhức dầu suy nhược, đau lưng, hội… ,
chứng cảm cúm, đau dầu, ho nhiều, nhiễm ' .
trùng, buồn nôn, viêm mũi, viêm xoang và rối g
loạn vị giảc ___,
“T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không . &
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
Cảnh báo:
Thuốc nhỏ mắt olopatadin 0,1% chỉ được dùng
tại chỗ, không được uống hay tiêm.
Sử dụng thuốc trong vòng một thảng sau khi mở .; '
nắp. / ²
Thận trọng: ,J/Ẩ .'
Bệnh, nhân không nên đeo kính ảp tròng khi bịrAl THA
đỏ mắt. Olopatadin 0, 1% không dùng để đíề`u trị Hò ._,_›ị
khi bị kích ứng bời kính ảp tròng. Chất bảo
quản, benzalkonium chlorid, có thể bị hấp thu —
bởi kính ảp tròng mềm. Bệnh nhân sử dụng kính
ảp tròng mềm và không bị đó mắt cần được
khuyên đợi ít nhất 10 phút sau khi nhớ
Olopatadin 0,1% rồi mới đeo kính.
Bệnh nhân nhi: Tính an toản và hiệu quả trên
bệnh nhân nhi dưới 3 tuổi chưa được thiết lập.
Bệnh nhân cao tuổi: Tính an toản và hiệu quả
thuốc giữa nhóm người cao tuổi và nhóm trẻ
hơn không có sự khảc biệt nảo.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và phụ nữ đang
cho con bú:
Phụ nữ có thai :
Phân loại C trong thai kỳ. Hiện nay chưa có đủ
cảc nghiên cứu có kiếm soát tốt trên phụ nữ
mang thai. Olopatadin hydrochlorid chi được
dùng cho phụ nữ mang thai khi nảo lợi ich đem
lại cho người mẹ đã dược cân nhắc với nguy cơ
xảy ra cho phôi hoặc bảo thai.
Phụ nữ cho con bú
Thận trọng khi dùng Olopatadin hydrochlorid
cho bả mẹ đang cho con bú.
Dùng cho trẻ em: _
Tính an toảnyả hiệu lực khi đùng thuôo cho trẻ
em dưới 3 tuôi chưa được thiêt lập.
Dùng cho người cao tuổi:
Tính an toản và hiệu lực thuốc gỉữa nhóm người
cao tuổi và nhóm trẻ hơn không có sự khảc biệt
nảo.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh
máy móc:
Giống với bất kỳ thuốc tra mắt nảo khảc, có thể
xảy ra tình trạng nhìn mờ hoặc rối loạn thị giảc
tạm thời ngay khi nhớ thuốc. Khi xảy ra cảc tình
trạng trên, bệnh nhân cần đợi cho đến khi nhìn
rõ lại trước khi lái xe hay vận hảnh mảy móc.
Tương tác thuốc
Chưa có nghiên cứu tương tác lâm sảng nảo cùa
olopatadin được biểt.
Các nghiên cứu trên in vitro cho thấy olopatadin
không gây ức chế lên những phản ứng trao đổi
chất, có liên quan đến những' isozym 1A2, 2C8,
2C9,2C19,2D6,2E1 vả 3A4 của cytochrome P—
450. Những kết quả nảy cho thây olopatadin
dường như Ikhông ảnh hưởng đến chuyển hoá
của cảc thuốc khảo khi dùng đông thời.
Quá liều
Chưa có số liệu nảo về quá liền ở người bời vô
tình hay cố tinh uông thuốc vảo bụng.
Olopatadin gây độc tính cấp trên động vật rất
thấp. Nếu vô tình uống cả lọ thuốc vảo bụng thì
hảm lượng olopatadine hấp thu vảo cơ thể cũng
chỉ tôi đa là 5 mg. Nếu sự hấp thu lả 100% thì
liều cuối cùng cũng chỉ là 0, 5 mg/kg cân nặng
đối vởi trẻ 10 kg.
Trong trường hợp quá liều, bệnh nhân cần phải
được giảm sảt và xử trí thích hợp.
Đóng gỏi: Box of a via] x 3ml
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
Bân quăn: Bảo quản lọ được đóng kín, nhiệt độ
dưới 300 C ở nơi tôi
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
Để thuốc xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiến bác sĩ
T huốc chỉ bán theo đơn.
Nhã sân xuất:
CIRON DRUGS AND
PHARMACEUTICALS PVT.LTD., .
N-l 18, MIDC, Tarapur, Dist.Thane, FNDI
PHÓ cục TRUỚNG
JVgayễn “Vãxn ẵắaxnổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng