ẳẽểYửìiự)
ở,
@ 4le7vlẻnnẻnbnophlm
BỘ Y TẾ
vực QUẢN LÝ DƯ
ĐẦPHÊDUYẸ
OLMED mg fiIm-coated tablets
Olanmpine 10 mg
T.:in đảuz..ỪỸ. ..
…
Săn xuãtbòl: …
… * Amvis Ltd !; Ế
;- BlBOIG.BuIebeItndustnalfsme. u ; g
~ Zepun zmzooo ² ẵ ổ
Malta S 2 I
OLMED II…filrn-ooated tablets ã
Olanzapine t0 mg ẵ
i
43 OLMED m mfi m-ooated tablets © …x7vưnnfnbmphlm
› E Olanzapìne10mg &
( E Mun… am
8
,_, Each fiIm-mated tablet contains 10 mg olanzaplne. Mỏi vlẻn nén bao phim
8 Read the package leatĩel before use. chứa 10 mg Olannpine P \
u_J Oraluse. Đọckỉhưởngdẩn sửdụug TAct .
E Keep out of the reach and sight ofchildren. trước hl dùng ở VI [
,— lndication, dosage &admìnistration. conưa-õndication. Dùng đường uởng. '
"- side—efĩects and others: See the padted insen. Để xa tắm tay của trẻ em.
, Do not stom above 30'C, ỉn the original package Chi đinh. Iiéu dùng & afch dùng. ,
in order to protect from Iight and moisture. chõng chỉ định, ta'c dựng ụ vì thông 4
Specification: In house tin khác: Xem từ hướng ti n sửdung
. bẻn uong hộp.
Báo quản thuốc không quá 30'C trong
hộp gõc Iránh ánh sảng vả tránh í… °
Tiêu dluẵn: NSX
Vls m.-SĐK:
DNNK: ủ .
. cotou htes
Olanzapme 10 mgTablets 14Carton -Wetnam WhỊIP—.
? hem na AAABSAI² dimensigm; 50x1! x tan W
actavís 3-…871 I
| t ! . 2 h 04 . ——
…… ___… pm proo no- p amx ef 4,pms347 .
t co« mt Ji uich orignatbn din~ 12.110 min pi she 5
! mui… m…; '
@ anvuhsmdmaamm m.ut oriợnated by: db s_
apprơved "" plint/d ate mvlslnn dlfff l su \ Todmknl Aupmal W
! . prdle .
mlfed by. db Me sent 12.1.1 u W
mwlm mam Khnủlhmủtz s. bnilie I
Rx Factavìs Rx Êctavís
Ẹ OLMED IE …, OLMED M
5 fiIm-coated tablets fìIm-coated tablets
ẫ Olanzapine 10 mg Oianzapine 10 mg
² Amwis Ltd (Malta) Ar.tavu ud. (Malta)
Rx ffẫctavis Rx Ểẳciavis
OLMED IIS] … OLMED m m
fìIm-ooated tablets film-coated tablets
Olanzapine to mg Olanzapine 10 mg
, ma… Lĩd (Matta) Adams le. [Matiai
Rx ff"actavis Rx ỒỀctavís
OLMEDfflm OLMEDỈEIm
fìIm-ooated tablets fiIm-coated tablets
Olanzapine lo mg Olanzapine 10 mg
Aczams Ltd iMaita) Anavisud. [Maltal
Rx ÊctaWs Rx Gctavfs
é OLMED Im OLMED IEI ưa
g film-coated tablets film-coated tablets
Ễ Olanzapine 10 mg Olanzapine 10 mg
'-` Actavts Ltd tMaita) Actawstd [Manaì
i Rx ffẫciavis Rx ffỆctavís
i OLMED m… OLMED IE w
fìIm-coated tablets fìIm-coated tablets
i Olanzapine 10 mg Oianzapine 10 mg
AnavsLtd tMaita) Amws Ltd [Mau:
Rx Ỹẩctavis Rx Ử'ẩctavis
OLMED EE… OLMED im …:
fìIm—coated tablets fìlm-coated tablets
Olanzapine 10 mg Olanzapine 10 mg
Rx Pach
OLMED ưo
film-coated tablets &
Olanzapine 10 mg j-_
Anaviẹ ud iMaliaì ~"'
Rx Pactavis
OLMED …
fiIm-coated ta blets
Olanzapine 10 mg
Anavis [tơ`
Rx Ốẫctavis 401 i
OLMED u…. V ,
tìIm-coated tablets)
Olanzapine 10 mg ,
Aciavns un lMahaì AnAasdi ]
RX (’Ễctzvls
OLMED …
film-coated tablets
Olanzapine 10 mg
Anavisle lMaha]
hum…
Rx ửactavis
OLMED ưa
fiIm—coated tablets
Olanzapine 10 mg
Anavis Ltd lMaha!
Rx Fẫctavís
OLMED ưu
fìlm-coated tablets
Olanzapine 10 mg
Actavs le. tMa |la) Actavis Ltd lMattai Auavn le rMaha: AAAB54 u
|
Rx F`actavls Rx ữactavr's Rx Factavỉs '
… OLMED [B … OLMED u OLMED me
ẫ filmoated tablets tìIm-coated tablets fiIm-coated tablets ê
Ễ Olanzapine … mg Oianzapine 10 mg Olanzapine 10 mg Ề
² Anavnsitd tMaita) Amvislrd lMatta: AnavưLtd [Mahai ²
) Rx Ếẫctavis Rx Ỹẫctavis Rx rfẫctavis
OLMED ua… OLMED m … OLMED IE …;
fiIm—coated tablets film-coated tablets film-coated tablets
Olanzapine 10 mg Oianzapine 10 mg Olanzapine 10 mg
} m… un (Malta) Anavns uu m.…z Anavis un tMahai
Rx Ỹẫctavìs Rx ffễctavis Rx (fẫctavis
OLMED IE…s OLMED H:] mu OLMED lE na
film—coated tablets fỉIm-coated tablets fìIm-coated tablets
Olanzapine 10 mg Oianzapine 10 mg Oianzapine 10 mg i
Am… Ltd (Mata) Ana… [ … fMaitaẹ Actams Lm. (Malta) AAAESAI 3 ,
Olanzapine 10 mg Tablets
Alufoil —Vletnam
cnlourslplates
m
(\ ltem m: AAABSME dlmensuuns 68 x 133 2.
/aCtỒVIS print pmof no: 1 phannacođe1 ẳ_ , _
F or… ƯÌ 'i 'acr. crigunation date: 12.210 mm ptsize; 5.
@ Iarijơìrmcm m. ,-r origvnated by: dh é '
approved for pnnt/dale revtsion date: hchnlul App…ul Non Printmg Cniours
]. profile I
lewsed by' ,mgwnt 12.110 7… _
tuppiier: malta technlcaly app dmz J_
Đọc kỹ hưởng dẫn trước khi dùng. Tham khảo ý kiến bác sz để có thêm thông tin
, Chỉ sử dụng thuốc theo ma của bác sĩ.
Rx Thuôo bán theo đơn
THÔNG TIN KÊ TOA
OLMED 5mg — lOmg
Viên nén bao phim
Olanzapine 5 mg, 10 mg
1. TÊN THUỐC
OLMED S mg, viên nén bao phim
OLMED 10 mg, viên nén bao phim
2. _ THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Môi viên nén bao phim chứa 5 mg, 10 mg Olanzapine
Danh sách tả dược đây đù, xem mục 6.1
3. DẠNG TRÌNH BÀY
Viên nén bao phim
Viên nén bao phim 5 mg: Mảu trắng, tròn, dường kính 8 mm, 2 mặt lồi, có khắc chữ “Oi” trên một
mặt
Viên nén bao phim 10 mg: Mảu trăng, tròn, đường kính 10 mm, 2 mặt lôi, có khăc chữ “03” trên
một mặt
4. THÔNG TIN LÂM SÀNG «7
4.1 Chỉ định )ỉ
Olanzapine được chỉ định dế điếu trị bệnh tâm thần phân liệt. V
Olanzapine có hiệu quả trong việc duy trì tình trạng cải thiện lâm sảng khi tìếp tục điếu trị ở nhũng
bệnh nhân đã có đảp ứng với điếu trị lằn đầu.
Ọlanzapine được chỉ định để điếu trị cơn hưng cảm mức độ trung binh đến nặng.
Ở những bệnh nhân có cơn hưng cảm đã dảp ứng vởi olanzapine, olanzapine được chỉ định đề
phòng ngừa tải phảt ở bệnh nhân rôì loạn lưỡng cực.
4.2 Liều dùng và cách dùng
Người lớn
Bệnh tảm thần phân liệt: Liều khởi đầu Olanzapine được khuyến cảo là 10 mg] ngảy
Cơn hưng cảm: Liều khời đầu lả 15 mg một lần mỗi ngảy trong đơn trị liệu hoặc 10 mg mỗi ngảy
trong liệu pháp phối hợp.
Phỏng ngừa tái phát trong rối Ioạn lưỡng cực Liều khới đẳu khuyến cảo là 10 mg | ngảy. Đối với
bệnh nhân đã dùng olanzapine để điếu trị cơn hưng cảm, nên tiếp tục diếư trị dự phòng tái phảt ở
liều tương tự Nếu xuât hiện cơn hưng cảm mới, cơn hỗn hợp hoặc cơn trầm cảm, nên tiểp tục điều
trị olanzapine (với Iiếu tổi ưu nểu cần), với liệu phảp bổ sung để diếư trị cảc triệu chứng tâm trạng
theo chỉ định lâm sảng.
Trong khi diều trị tâm thần phân liệt, cơn hưng cảm vệ phòng ngừa tải phảt rối loạn lưỡng cực, có
thế điếu chỉnh liếu dùng hằng ngảy cho những ngảy tiếp theo dựa trên tình trạng lâm sảng cùa mỗi
bệnh nhân trong giới hạn từ 5 mg- 20 mg | ngảy. Việc tăng liếu lớn hơn liếu khời đầu dược khuyến
cảo chỉ nên thực hiện sau khi đánh giá lại lâm sảng thích hợp và thường ơ khoảng thời gian không ít
hơn 24 giờ.
Sử dụng Olanzapine có thể không cần quan tâm đến bữa an do việc hắp thu không bị ảnh hưởng bời
thức ăn Nên cân nhắc việc gìảm liều dần khi ngưng olanzapine.
Trẻ em
Oianzapine không khuyến cảo sử dụng cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuối do thiếu dữ liệu
về hiệu lực vả độ an toản. Trong cảc nghiên cứu ngắn hạn, tăng cân, thay đồi lipid vả proiactin ở
cảc bệnh nhân thanh thiếu niên là lớn hơn so với cảc bệnh nhân ở tuổi trưởng thảnh.
Người 2iả `
Liều khời đâu thẩp hơn 10%) bao gồm nhịp tim nhanh, kích động lhung hăng,
rối ioạn vận ngôn, cảc triệu chứng ngoại thảp khảo nhau, giảm ý thức đến hôn mê
Cảo di chứng nặng khảc cùa uả liêu bao gổm mê sảng, co giật, hôn mê, có thế có hội chứng an
thần kinh ảc tính, ức chế hô h p, tặng huyêt ảp hoặc hạ huyêt ảp, loạn nhịp tirn (<2% cảc trường
hợp quá liếu) vả ngung tim phồi. Kết cục tử vong đã được báo cáo cho quả liêu cẩẵa tính thấp nhất lả
450 mg nhưng trường hợp sông sót cũng đã được bảo cảo sau khi dùng quá liều c p tính khoảng 2 g
olanzapine đường uông.
Xử lý quá lỉểu
Không có thuốc giải độc đặc hiệu với oianzapine Gây nôn không được khuyến cáo. Có thể xem xét
ttình tự xử lý quá liều chuẩn (như rứa dạ dảy, dùng than hoạt tinh) Sử dụng đổng thời than hoạt
tính lả.rn giảm sinh khả dụng đường uông của oianzapìne từ 50% đến 60%.
Nên tiến hảnh điếu trị triệu chứng và giảm sảt chức năng cơ quan sinh tồn theo biểu hiện lâm sảng,
bao gồm cả diều trị hạ huyết áp và trụy tuân hoản và hỗ trợ chức năng hô hấp. Không nên sử dụng
epinephrine, dopamine, hoặc cảc thuốc cường giao cảm đồng vận beta khảo do việc kích thích beta
6 PT Actẵiưffl’\
có thể lảm hạ huyết áp nặng hơn. Cần theo dõi tim mạch đế phảt hiện cảc rối loạn nhịp tim có thể
xảy ra. Nên tiếp tục theo dõi và giám sảt chặt chế cho đên khi bệnh nhân hôi phục.
5. ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ
5.1 Đặc tính dược lực học ' `
Phán nhóm điêu trj: Nhộm thuôo chông lọạn thăn ATC code: NO5A H03 ,
Olanzapine lả thuôo chông Ipạn thân, chông hưng cảm và ôn định tâm trạng thế hiện một hoạt tinh
dược lý học rộng trên một sô hệ thụ thê.
5.2_ Đặc tính lược động học , _
Hâp thu: Oianzapine được hấp thu tôt sau khi uống, đạt nông độ đinh trong huyết tương trong vòng
5-8 giờ. Hâp thu không bị ảnh hưởng bởi thức ản. Sinh khả dụng tuyệt đôi đường uống so vởi
đường tĩnh mạch chưa được xảo định
Phân bổ: Khoảng 93% planzapịne gắn kết với protein huyết tương khi nồng độ từ 7 đến 1,000
ng/ml. Olanzapine găn kêt chủ yêu với albumin vả o1 -acid-glycoprotein
Chuyển hóa: Ọlanzapine được chuyến hóa tại Ảgan qua cơ chế liên hợp và oxy hóa. Chất chuyến hóa
chính trong “tuân hoản lảlO—N-glucuronide, chat nảy không qua hả.ng rảo máu nău. Các cytociưomes
P450- CYP1A2 vả P4SO-CYPZDộ tham gia vảo việc tạo ra cảc chât chuyên hỏa N-dẹsmethyl và 2-
hydroxymethyl. Cả 2 chât chuyên hóa nảy đên có hoạt tinh dược Irỷ in vitro thâp hơn so với
oianzapine trong cảc nghiến cứu trên động vật. Tảo dụng dược lý chủ yeu là do olanzapine.
Thái trịc: Sau khi uống, thời gian bản thải trung binh cùa olanzapine ở người khỏe mạnh thay đồi
theo tuôi vả giới tinh. ,,M
Người cao tuổi khóe mạnh (65 tuổi trờ1ên) so với người trẻ tuồi, thời gian bản thảiltrấng bịnh kéo
dải (51,8 so với 33,8 giờ) và dộ thanh thải giảm xuông (17,5 so với 18,2 1 / giờ). Thay đôi dược
động học ở người cao _tuôi trong trong giới hạn thay đổi cùa người trẻ tuôi. Trong 44 bệnh nhân tâm
thân phân liệt > 65 tuôi, liêu dung từ 5 mg -20 mg | ngảy không có sự khảo biệt biệt các tảc dụng
phụ.
Ở phụ nữ so với nam giới, thời gian bản thải trung bình dải hơn (36.7 so với 32.3 giờ) và độ thanh
thải giảm hơn (18.9 so với 27.3 1ítlgiờ). Tuy nhiên, dộ an toản cùa o1anzapine (5—20 mg) tương
đương nhau ở bệnh nhân nữ (n=467) vả nam (n=869)
Ở bệnh hân suy thận (độ thanh 1ọc creatinin < 10 ml/phút) so với những người khỏe mạnh, không
có sự khảo biệt đáng kê về thời gian bản thải trung binh(37.7 so với 32.4 giờ) hay độ thanh thải
(21.2 so với 25.0 lít/ iờ). Mộtrnghiên cứu cho thây khoảng 57% olanzapine đảnh dâu phỏng xạ
xuât hiện trong nước tieu, chủ yêu dưới dạng chât chuyên hóa.
Ở người hút thuốc 1ả có rối loạn chức năng gan mức độ trung bình, thời gìan bản thải trung bỉnh
(39.3) kéo dải hơn và độ thanh thải (18.01 lit/ giờ) giảm tương tự so vói người khỏe mạnh không
hút thuôo lả (48.8 giờ về 14.1 lít! giờ tương ứn )
0 người không hứt thuôc so với người hủt thuoc (nam và nữ), thời gian bản thải trung binh kéo dải
(38. So với 30.4 giờ) và độ thanh thải giảm (18.6 so với 27.7 lít] giờ)
Độ thanh thải của olanzapine trong huyết tương thấp hơn ở người giả so với người trè, ở nữ giới so
với nam giới_vả ở người hút thuôo lả so_ với người không hủt thuôo lả. Tuy nhiên, mức độ ảnh
hưởng của tuôi tác, giới tính hoặc hủt thuôo trên độ thanh thải vả thời gian bản thải cùa olanzapine
lá nhỏ khi so sánh với sự thay đôi chung gìữa cảc cả thế.
T\rong một nghiến cứu ở người Caucasian, người Nhật vả người Trung Quốc,
vê cảc thong sô duợc động học giũa cảc đôi tương nảy.
6. THÔNG TIN THUỐC
6.1 Danh sách tá dược
Viên thuôc:Lactose khan, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Magnesium stearate
Bao phim: Polyvinyl alcohol partially hydrolysed, Titanium dioxide (E171), Tale, Lecithin đậu
nảnh (E322), Xanthan gum (E415).
6.2 Tương kỵ
Không ghi nhận
6.3 Hạn _dùng ,
36 tháng kế từ ngảy sản xuât
6.4 Bâo quản ’ `
Bảo quản không quá 300C trong bao bì gôc tránh ảnh sảng vả tránh âm.
6.5 Đỏng gỏi
Vi Alu! Alu
7 viến nén bao phim] vi; Hộp 4 vi x 7 viên.
7. TIÊU CHUẨN: NSX
DÉ XA TÀM TAY TRẺ EM
T hông báo với bác sĩ những tảc dụng bất lợi gặp phải khi sử dụng !huổc.
s. NHÀ SẢN XUẤT %
ACTAVIS LTD.
BLBOIÓ Bulebel Industrial Estate Zejtun Z ”3000, Malta
PHÓ cục muờno
. Z ' ›;fịì~ "/r’,__ậ C'ỔỞ
/iạnỰ,…n Z… whanlẳ
(J
PT Act i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng