AVDB3BFOF1A79
Baxter
Lipiđ Emulsion (10%)
Volume 300 ml
Retĩned soya oll and
Refined olỉve oil’ 30 q
… tngredients:
Purified egg lecilhin (1 .80 g)
Glyoeml (3.38 0)
Soũum oleate 40.05 g)
Sodium Myđmxide (qs. pH)
Water for Inlections 05 volume.
' Mỉxtute ot refmed ohve oil
(approximately 60%) and retinod
soya otl (approximately 20%)
~ For Pethera1 and Central
lntravenous Administration
~ Keep all medtcẻnes out of reach and
stơtt of chỉlưren
~ Use & directed by a medical
pracđtionef
Manufactured by:
Bamr SA
00, Boulevarư René
Branqmut 7860 Lessines
BELGIUM
Visa No.: xxx:
BỘYTỂ
cuc QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
r ,
Lân đản::ĩ.Z6…..tỉ.nẹiu…l…tắaf .
_ |
oucuuomec
114-550 ,
E
Emulsuon for Infusmn
Amino Acids (5.596) snlutlon with electrotytes
Volume 600 ml
Amino Acids 33 g
Sodlưm Acetate 1.47 g
Sodium glycemphosphate snzo 3.22 ;;
Potassium Chloride 1.79 0
Magnesium Chlocide 6H20 0.67 ;;
Na* 32 mmol
K* 24 mmol
Mg++ 3.3 mmol
Phosphate n mmot
Acetate 46 mmol
Chlon'de 44 mmol
Other inợedients:
Aceđc Add (qs. pH), Water tor Injections qs vnlưne.
Conoentration ot amino acids after mtxhg (per bag)
Essential amino acids:
L-Leucine 2.41 q
L—Pnenylatanine 1.85 g
L-Međionine 1.32 g
L-Lysine 1.91 g
(As L-Lysine HCl) (2.39 g)
L-lsoleucine 1.98 0
t-Vaiine 1.91 g
L-Threontne 1.39 g
L-Tryptophan 0.59 g
Non essential amino acids:
L-Alanine 6.03 g
L-Argtnine 3.80 0
Glycine 3.40 g
L-Hísttdine 1.50 g
L-Proline 2.24 0
L—Secine 1.65 g
L-Tyrosine 0.13 0
' Foruse onty Inadutts and it chilứen mmetmn 2years ofage.
« For parentecal nutritton tn amtts and children ahove 2
years ot age when oral or enteral nutrition is Impossible.
inadequate nr contm-hdiceted.
' Ontỵ use It the bag is undamaợed. the non—permaneM seats
are intact and the amino acid and glucose sotuh'ons are ctear.
o Do nnt use it separation ot tne emulsion is observeđ.
0 Do not connect tn series.
. Do not administer betore. slmultaneousty or after
administmion ot blood mrough tne same equtpment.
. Do mt exceed the reoommended ìnfusion rate.
~ Any unused product or waste material and all necessary
devices must be discarded.
o Stenle. enđotoxìn tree sobtions.
o Dosage and ađmlnistration: sea enclosed leaflet
Expiry date |
Manuf. Date
FOIIMIILA
COII'I'AIIIIHG ELEC'I'IIDLY'I'ES
Glucose (²0%) solution with catctum chloride
Volume 600 ml
Anhydrous glucose 120 g
(As glucose mononydrate) (132 g)
Caldum Chlon'đe 0.44 g
lỉaM 3 mmol
Chlortde 6 mmol
Other ingredients:
Hydrochloric Actd (qs, ptt)
Water tur lnlections qs volume…
Atter me cnntents ot the tnree compamnents have been
mtxeđ. the temary mixture provides the following
Volume 1500 ml
Osmotarity 750 mOsm/l
pH 6
Nitmgen 5.4 q
Amino acids 33 g
Tutal calories 910 kcal
Non protein mlories 780 kcal
Glucose calorla 480 kcal
Lipiđ calories 300 kml
Non-protein calorielnttrogen ratio 144 kt:an N
Na+ 32 mmol
K* 24 mmol
MnM 3.3 mmol
CaH 3 mmol
Fhosphate" 13 mmol
Acetate 46 mmol
Chlocide 50 mmol
" Phosphates pcoviđeđ by the lipid emulsion.
' 1500 mt ”m a 3 compartrnent bag.
— Keep container In me outer canon. Do not freeze…
0 Only administer after breaking the non-permanent seals
approximately halfway and mhing the contents ot tnẹ
compathnents. It is reoommendad that tne reoonsthuted
emulsion ts used immediatety.
» The teoonstituteđ emulslon Is stable tor 7 days at
between +2 °C and +8 °C toltoweơ by a maximum ot
48 hours at temperamres not exceeding 25 °C…
- Ensure product is at room temperature.
' Mditlvss may be incompatỉble. Rater to the manutacturer
for further details.
o The temary mlxture ks hypenonic and may cause vein
itritation.
Do mt store above 25 'C.
Baxter and 0001… are mdemam ul
Baxter lntamational Inc.
Batch N° ne-as—m-azs
AVDBSBFOE1A7Đ
Baxter
OLIGLINOMEL
N4-550
E
Emulsion tot Intusion
Amlno Adds (5.534) sdưtion wilh electrolytes
Liniđ Emulsìm 110%)
Volume 200 ml
Retined soya nil and
Refined ot'rve oil“ 20 0
on… ingredients:
Purifiđd egg lecithin (1.20 m
Glyceroi (2.25 gl
Sodium oleate (0.03 g]
Sođlưm Nydmxiđe (ns. pH)
Water tor Injections qs volume.
Mlxture ot rehned olive oil
(approximately 80%) and retined
snya ni! (approximately 20%)
For Peripharzl nnđ Contral
lntravenous Adminlstralion
Keep all mediclnes out of raaoh
and sìght ot ctưldren
' Use as đireched by & medical
pcactitioner
Manufactured by:
Baxter SA
80. Boulevard René Branquart 7860
Lessines. BELGIUM
Votume 400 m|
Amlno Adđs 22 g
Sodium Anetate 030 0
Sodium glycemphosphate 5H20 2.14 0
Potasslum Chlorìđo 1.19 0
Magnesium Qưortde 6H20 0.45 g
Na* 21 mmol
K* 16 mmol
Mu“ 22 mmol
Phosphate 7 mmol
Acetate 30 mmol
cnlodde 29 mmol
Other ingredientx
1000 ml
FOBMIILI
ODITAIUIIHG ELEGTIIOLY'I'ES
thm t20%1 mlutinn wlth mlcium chloride
Votume 400 ml
Anhydrous glucose 80 ;;
(As glucuse monohydrate) (00 !)
Catcium Otiociưe 0.30 ;;
Ca** 2 mmol
Otilưide 4 mmol
Dther ingredients:
Hydrochloric Acid tqs. pH)
Water toc Injections qs volume…
Vlu No.:…
Acetic Acid (ns. pH),Water tnr injections qs volume.
-`..oncentmtion of amino acids atter mixi'ng (per bag)
Essential amino acids:
L-Leucine 1-61 !]
L-Phenytalanine 1.23 g
L-Mettiỉonine 0.80 0
L-Lysine 1.28 0
m L-Lysine 1101) (1 60 g)
L-tsoleuctne 1.32 g
L-Vallne 1.28 g
L-Thveonine 0.92 g
L-Tryptophan 0.40 0
Mon ossenttat amino aclds:
L-Nanine 4.56 u
L—Aminlne 2.53 0
Glycine 2.21 g
l.—Histidina 1.06 g
L-Protlne 1.50 n
L-Sedne 1.10 g
L—Tyrosine 0.09 g
ơ Foruseontyinadứtsmdinctildren mmttmn2yeasotage.
. For parenterat nutrition in adưts and chưdm ahove 2 years
ot age when oral or nntncal nưh-ition is impossible,
inađequato nc cnntm-inđicateđ.
Onty use ttthe bag is unđunageư. tne mn-pennanent s
are intact and the amlm acid and glucose sotutions are
Do not use it sepamtìon ot tha emuision i: observed.
On not connect in sen'esi
Do not administer before. slmultaneousty or after
administrztion nt blood tttmuợh m: same equipment.
' Do not exceeđ the rucommendeđ infusion mts.
Any unuseđ product or waste matcrial and all nocescary
devices must be dlscardeđ
' Sterile. endotoxin free solutions.
' Dosage and admìristration: sse enclosod leatiet.
Expiry date/
Manuf. Date
After the contents of the three cumpartments have been
mixeđ. the temacy mixture pmvidcs the tollowing:
Votưmo 1000 mt
Osmolarity 750 m0smlt
pH 6
Nitmgen 3.6 g
Amino aciđs 22 g
Total calon'es 610 kcat
Non protein cdories 520 kcal
Glucose cabrtes 320 kcal
Lipiđ calories 200 kcal
Non-pmtsin caloria/nitroqm ratin 144 kcaI/g N
Na* 21 mmol
K° 16 mmol
MgM 2.2 mmol
CaM 2 mmol
Phosphate" 0.5 mmol
Acetate 30 mmot
Ghloride 33 mmot
" Phosphates prwiđeđ by the lipid emulsion.
c 1000 ml in a 3 compactment bag
o Keep container in the outer carton. Do not freeze.
' Only administer atter breaking tna non-pemtanent
seals approximately haltway anđ mixtng the contents
ot the eompartments. n Is teoommenđed that the
ram…ltmad emutston is used Immeđtately.
0 The reconstiùtteđ emulsion is stabte tor 7 đays at
hetween —2 '0 and +0 °C tntloweđ by a maximun ot
48 hours at temperatures not excaođinq 25 °F…
~ Ensure wođuct is at room temperatưre.
~ Adđitives may be incompatible. Mer to the
manutacturer toc 1unner đetaits.
o The temery mixtura is hypenonic and may cause
vein “m'taiion.
Do not store above 25 °C.
Baxter and O!iCItnomel am traơanwks of
Baxter International Mc.
BE—35-01—830
Batch N0
oucunomeu. N4-550 E Baxter S.A.
Nhản phụ tiếng Việt
Tên thuổc: OLICLINOMEL N4-550 E
1000ml, uhũ dịch truyền tĩnh mạch.
'RxThẵkêdon
OLICLINONỊEL N4-550 E SĐK: VN-XX)OCX-XX
Nhũ dịch `truyện tĩnh mạch. Đường dùng: tĩnh mạch ngoại vi hoặc trung tâm.
Thânh phần: Nhũ dịch lỉpid 10%, Dung dịch amino acid 5,5%, Dung dịch glucose 20% (id/tt)
Tủi 3 ngăn 1000 ml (200 ml + 400 ml + 400 ml)
Chỉ định, cảch dùng, chống chỉ dịnh và các thông tin khảo: xem tờ Hướng dẫn sử dụng kèm theo.
Bảo quản: Dưới 25°C. Không dể đông lạnh.
Sản xuất bởi: Baxter S.A. - Bd., René Branun 80, B-7860 Lessines, Belgium/ Bi.
` Số lô SX, NSX, HD, xem “Batch No.”, “Manuf. Date”, “Expiry Date” trên bao bì.
NSX, HD được tính là ngảy 01 cùa thảng in trên bao bì.
DNNK. _ . `
@ọc kỹ Hướng dân sử dụng trưởc khi dùng. Đê xa tâm vởi cùa trẻ nhỏ. CẾXJ/
1l1
Ver 2.0
' OLICLINOMEL N4-550 E Baxter S.A.
Nhản phụ tiếng \fiệt
Tên thucẾc: OLICLINOMEL N4-550 E ,, f .’ ,
1500ml, nhũ dịch truyền tĩnh mạch.
Rx Thuốc kê đơn
OLICLINONỊEL N4-550 E SĐK: VN-XXXXX—XX
Nhũ dịch `truyên tĩnh mạch. Đường dùng: tĩnh mạch ngoại vi hoặc trung tâm.
Thảnh phân: Nhũ dịch iipid 10%, Dung dịch amino acid 5,5%, Dung dịch glucose 20% (klltt)
Túi 3 ngăn 1500 ml (300m1+ 600 ml + 600 ml). _
Chỉ định, cảch dùng, chông chỉ định và cảc thông tín khảo: xem tờ Hưởng dân sử dụng kèm theo.
Bảo quản: Dưới 25°C. Không đề đông lạnh.
Sản xuất bởi: Baxter S.A. - Bd., René Branquart 80, B-7860 Lessincs, Belgium/ Bi.
Sô lô SX, NSX, HD, xem “Batch No.”, “Manuf. Date”, “Expiry Date” trên bao bì.
NSX, HD được tính là ngảy 01 cùa tháng in trên bao bì.
DNNK: _ _ _ ` /
Đọc kỹ Hướng dân sử dụng trưởc khi dùng. Đê xa tâm với của trẻ nhò. NV
1/1
Ver 2.0
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dảng. Nếu cản
thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ. Để xa tằm ta y trẻ em.
OLICLINOMEL N4-550 E
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Nhũ dịch truyền tĩnh mạch OLICLINOMEL N4- 550 E được đóng gòi dưới dạng túi 3 ngăn. Có 2 dạng
trình bảy vởi ca'c thể tích khác nhau như sau:
Thánh phẩn các ngăn 1000 ml 1500 ml
Nhũ dịch lipid 10% 200 ml 300 ml
Dung dịch amino acid 5,5% 400 m| 600 m|
Dung dịch glucose 20% 400 111! 600 m|
CÔNG THỨC:
Thảnh phận trong từng ngăn vả thảnh phân hỗn hợp cuối cùng được cung cắp chi tiết trong bảng sau:
Thảnh phần hoạt chẳt trong mỗi 1000 m! nhũ dịch hỗn hợp bao gồm:
Hoạt chât Ngăn nhũ dịch Ngăn dung dịch Ngăn dung dịch
lipid (200 ml) amino acid (400 ml) glucose (400 ml}
Dầu đậu nanh + dằu oliu tinh 20.00g
Chế 7 ]
Alanine 4,569 …jƯ/
Arginine 2,53g ,Jt\/
Glycine 2,27 g [ /xìx
Histidine 1,06 g "
lsoleucine 1,32 _q
Leucine 1,61 g
Lysine 1.28 g
(dang lysine hydrochloride) (1,60 g)
Methionine 0,88 ;;
Phenylalanine 1,23 g
Proline 1,50 ;;
Serine 1.10 g
Threonine 0,92 _q
Tryptophan 0,40 ;]
Tyrosine 0.09 ;;
Valine 1,28 g
Natri acetate.3Hp 0,98 ;;
Natri giycerophosphateăHffl 2,14 g
Kali chloride 1,19 ;;
Magnesi chloride. 6H20 0,45 g
Glucose khan 80,00g
(dạng glucose monohydrate) (88,00g)
Calci chloride.2Hzo 0,30 _q
* Hỗn hợp dầu oliu tinh chế (khoảng 80%) vả dầu đậu nảnh tinh chế (khoảng 20%)
Cảc thảnh phản tá dược gồm có:
Ngăn nhũ dịch lipid
Ngăn dung dịch amino acid
Ngãn dung dịch glucose
Phosphatide (Iecithin) trứng tinh
khièt. glycerol; natri oleate; natri
hydroxide; nước pha tiêm
Acetic acid; nước phe tiêm
tiêm
Hydrochloric acid; nước pha
Sau khi trộn Iẳn thảnh phần cùa ba ngăn, hỗn hợp 3 thảnh phần trong túi sẽ cung câp như sau;
! Mỗi tủi won ml 1500 ml
Nìtrogen (g) 3,6 5,4
Amino acid (g) 22 33
V erst'on ccds40520140609
US
Glucose (g) 80 120
Lipiđ (g) 20 30
Tổng năng lượng (kcal) 610 910
Năng lượng không protein (kcal) 520 780
Náng lượng glucose (kcal) 320 480
Năng iượngjpid (kcaD 200 300
Tỉ lệ năng lượng khỏng protein|nitrogen (kcallg N) 144 144
Natri (mmol) 21 32
Kali (mmol) 16 24
Magnesi (mmol) 2,2 3,3
Calci (mmoi) 2 3
Phosphate ( mmol)“ 8.5 13
Acetate (mmoi) 30 46
Chloride (mmol) 33 50
pH 6 6
Osmolarity (mOsm/L) 750 750
** Phosphate được cung cảp bởi nhủ dịch lipid
DẠNG BÀO CHÉ
Sau khi trộn iẫn: nhũ dịch truyền tĩnh mạch
~ Cảm quan trưởc khi trộn lẳn:
— Ngăn chứa nhũ dịch lipid la dung dịch đông nhảt như sữa.
- Ngăn chứa dung dịch amino acid và ngăn chứa dung dịch glucose trong suôt, khòng mảu hoặc
vảng nhạt.
' Cảm quan sau khi trộn lẫn: dịch đồng nhất như sữa.
CHỈ ĐINH
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch cho người lơn vả trẻ em trẻn 2 tuồi khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không
thể thực hiện được, khỏng cung cầp đủ hoảc chống chỉ định.
LIỀU LƯỢNG fflN//
Liều iượng phụ thuộc vảo nhu cầu chuyến hoa, cân nặng, khả năng chuyển ịiĩỏa ổc thảnh phần của nhũ
dich OLICLINOMEL cũng như các nãng lượng hoặc protein được bố sungtthẽĩn qua đường uống hoặc
đường tiêu hóa.
Liều dùng tối đa của mỗi thảnh phần trong cỏng thức OLICLINOMEL được thiết lập phụ thuộc vác nhu
cầu dinh dưỡng toản phần của người bệnh vả mức độ dung nạp của họ.
Thời gian dùng thuôc kèo dái tùy thuộc tình trạng lảm sảng của bệnh nhân.
Liều dùng ở người lởn:
c Nhu cẩu:
Nhu cầu nitrogen trung binh từ 0.16 g — 0,35 glkglngáy (khoảng 1 - 2g amino acidlkglngảy). Nhu
cầu nảng lượng thay đõi tuỳ thuộc tinh trạng dinh dưỡng của bệnh nhân vả mức độ dị hóa
(Thường từ 25 - 40 kcat/kgingảy).
o Liều tối đa hảng ngảy không nèn vượt quá mức cho phép ở người lởn và trẻ em. Do thánh phần
có định của túi nhiều ngản, khả năng đồng thời đảp ứng tắt cả như cầu dinh dưỡng của bệnh
nhán có thể không được đảm bảo. Tinh trang lâm sảng có thể tồn tại trẻn bệnh nhản có nhu cầu
lượng chải dinh dưỡng khác với thảnh phần trong túi dịch. Trong trường hợp nảy các tảo động
của bảt kỳ điều chỉnh thê tich (liều) nảo phải được xem xét dựa trên tác động tồng hợp của tất
cả thánh phần dinh dưỡng trong OLICLINOMEL
o Ltệu tổjđa háng ngảy:
Liêu tôi đa hảng ngảy lá 40mi/kg (tượng đương 0,88 g amino acid; 3,2 g glucose và 0,8 g
Iipid/kgL nghĩa là 2800 ml nhũ dich truyèn tĩnh mạch cho một bệnh nhân cản nặng 70kg,
Liều dùng cho trẻ trẽn 2 tuổi:
4 Nhu câu:
Nhu cầu nitrogen trung binh từ 0,359 — 0,45g lkglngáy (khoảng 2 - 3g amino acidlkglngảy). Nhu
câu năng lượng thay đổi tuỳ thuộc tuổi bệnh nhân, tinh trạng dinh dưỡng và mức độ dị hoá.
Thường từ 60 - 110 kcai/kglngảy.
Version ccds40520140609 m
o Liệu dùng: `
Liêu iượng dựa trên như câunitrogen hảng ngảy vả iượng dịch nhập vảo cơ thể.
Lượng dịch đưa vảo được điêu chỉnh tùy thuộc vảo lượng dịch có trong cơ thể trẻ em.
- Liều tổiđa hảng ngảy:
Liều tỏi đa hảng ngảy ở trẻ em lả 100mllkg (tương ứng 2,2g amino acid; Bg glucose vả 2g
lipidlkg).
Nhìn chung, không nèn vượt quá 3g amino acidlkglngáy vâl hoặc 17g giucoselkglngảy vải hoặc 3g
Iipidlkglngảy. trừ trường hợp đặc biệt.
CÁCH DÙNG VÀ THỜI GIAN DÙNG THUỐC
Cảch dùng
Thuốc dùng theo đường tĩnh mạch.
Thuốc chỉ dùng một lần, cân sử dụng sản phẩm ngay sau khi mở túi vá không trữ lại nhũ dịch truyền cho
các lằn dùng sau.
Hướng dẫn cách pha trộn và sử dụng xin xem mục HƯỚNG DÃN CÁCH SỬ DỤNG.
Do áp suất thẩm thẳu của nhũ dich, chỉ nên dùng OLICLINOMEL N4—550 E theo đường truyền vảo
tĩnh mạch ngoại vi hoặc tĩnh mạch trung tâm.
Thời gian truyèn tĩnh mạch được khuyên các từ 12- 24 giờ. Việc điều trị dinh dưỡng ngoải đường tiêu
hỏa có thế tiêp tục kéo dải phụ th0ộc nhu cầu điêu trị của người bệnh.
Thông thường, tốc độ truyên nèn được tảng dặn trong giờ đầu tiên. Tốc độ truyền cần được điêu chĩnh
tùy theo liều dùng chỉ định tính chất dịch truyền, thể tich dịch được đưa vảo cơ thể vá thời gian truyền
(xem mục CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG THUOC).
Mặc dù trong thảnh phần của sản phẳm đã có chứa nguyên tố vi lương vả vitamin, tuy nhiện mức đó
cung cắp chưa đủ đáp ứng nhu cầu cơ thể do vậy nẻn bổ sung để ngán chặn sự thiêu hụt.
Tổc độ truyền tổi đa _
Nhin chung, không nèn vượt quá 3 mllkg/giờ khi truyèn nhũ dịch, tương đương 0,06 g amino acid; 0,24 g
glucose vả 0,06 g lipidlkglgiờ.
CHÓNG cnỉ ĐỊNH AIV/
OLICLINOMEL chống chỉ định trong các trường hợp sau: N /
c Các trường hợp đươc biết lả quá mẫn với trứng hoặc protein đậu nảnẤ\lhầểh phần hoặc bao bì,
hoặc bât kỳ thảnh phần nản khác, bao gồm hoạt chẩt vả] hoặc tá dược
o Chuyển hóa amino acid bắt thường bầm sinh.
Trẻ sinh non, trẻ nhỏ dưới 2 tuõi, bởi tỷ lệ calorie—nitrogen vả năng lượng cung cấp khộng phù
hợp.
Suy thận nảng không được iọc máu ngoái thặn hay thẫm phản phúc mạc.
Suy gan nặng.
Rỏi loạn động máu nặng.
Tăng lipid nặng hoặc rối Ioạn nghiêm trong trao đỏi chất iipid đặc trưng bởi tăng trigiyceride máu
Tăng đường huyêt nặng.
Không chỉ định điều trị các cộng thức OLICLINOMEL có chứa điện giải trên các bệnh nhán có
nộng độ huyêt tương cùa các chất điện giải Natri, Kali Magie, Calci váihoăc thSphO cao do
bệnh lý.
CÀNH BÁO ĐẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG TRưỞC KHI DÙNG
Cảnh bảo
Dừng ngay việc truyèn dịch nếu thắy xuất hiện bảt cứ dẩu hiệu hoạc triệu chứng cùa phản ứng dị ứng
(như vã mồ hỏi, ởn lanh, sốt, ban da hoác nhức đảu).
Cặn lắng trong mạch máu phổi đã được báo cáo trèn các bệnh nhân dinh dưỡng ngoái đường tiêu hộa.
Một số trường hợp dấn đến tử vong Ngoái ra bổ sung quá nhiều canxi và phosphat cảng iảm tảng ngưy
cơ hình thảnh kết tủa canxi phosphat. Cặn lắng cũng có thể xuất hiện ngay cả trong trường hợp không
có muối phọSphat trong dung dịch Hiện tượng tinh thể kềt tủa trong bộ dảy lọc vả nghi ngờ về việc hình
thảnh cặn lắng đọng trong dộng máu đã được báo cáo.
Ngoai việc kiếm tra dịch truyền, phải định kỳ kiểm tra các bộ truyền dịch vả ống thòng đề phát hiện cặn
iảng.
Version ccds40520140609 318
Nêu có dảu hiệu của suy hô hắp, phải ngừng truyền dịch và tiến hảnh các đảnh giá y khoa.
Không được thêm vảo sản phầm các thuốc hoặc chải khác mè khòng kiếm tra chặt chẽ tinh tương kỵ do
có thể hình thảnh két tùa hoặc giảm độ ốn định cùa nhũ dịch iipid xảy ra trong mach máu. Tình trạng
nhiễm khuẩn vả nhiễm trùng có thể xảy ra như là hệ quả cùa việc sử dụng các catheter đường tĩnh mạch
cho các cộng thức truyền ngoái đường tiẻu hóa, do việc duy trì catheter không tốt. hoặc do các dung
dịch bị nhiễm khuẩn
Sự đè khảng miễn dịch vả một số yếu tố khác như táng đường huyết, suy dinh dường đơn thuần
vèlhoặc có két hợp vợi các tinh trạng bệnh lý hiện tại cùa người bệnh có thể dẫn đến cảc biến chứng
nhiễm trùng. Giám sát chặt chẽ cảc biều hiện triệu chứng vả xét nghiệm cận lảm sáng đối với tình trạng
sốt/ớn lạnh, giảm bạch câu, biên chứng kỹ thuật đối vơi việc đặt catheter vả tình trạng tăng đường huyêt
giúp nhận diện nhiễm trùng sơm. Sự xuất hiện các biên chứng nhiễm khuẩn có thế giảm khi náng cao kỹ
thuật vô trùng trong đặt catheter, duy tri catheter cũng như kỹ thuật vô trùng trong việc chuẩn bị các công
thức dinh dưỡng.
“Hội chứng quá tải chảt béo" đã được báo cảo với củng nhóm sản phấm. Hội chứng nảy lả do sử dụng
thuốc khộng hợp lý (ví dụ quá Iièu có thể kèm theo truyên thuốc vởi tốc độ cao hơn khuyên các xem
them phần Quá liều, tuy nhiện dảu hiệu vả triệu chừng cùa hội chứng náy có thể xảy ra kể cả khi thuốc
được điều trị theo đúng chỉ dẫn Giảm hoặc hạn chế Khả náng thải trừ lipid có trong OLICLINOMEL có
thể kéo theo tình trạng chặm thải trừ trong máu dẫn dẻn quá tải chải beo. Hội chưng nay có thế đột ngột
lảm xậu tinh trạng lảm sáng của bệnh nhân vá được đặc trưng bởi: sốt, thiếu máu, giảm bach cằu, giảm
tiêu câu, rối Ioạn đòng máu, gan nhiêm mỡ, gan to, gây hai chức năng gan, rối ioạn hệ thần kinh trung
ương (hỏn mẻ). Tảt cả các triệu chưng nay có thế hòi phục sau khi ngừng truyền nhũ dịch lipid.
Việc cung cấp dinh dưỡng ngoải đường tiêu hóa trở iại trẻn các bệnh nhân dinh dưỡng kém có thế dản
tới Hội chứng sau nuôi dưỡng lại. Hội chứng nảy có đặc điểm lả van chuyến vao nội bao cùa các ion
kali, phospho vá magic của người bệnh bị đồng hóa. Thiếu hụt thiamin vả lưu trữ thể dịch có thể xuất
hiện. Cần giám sải thận trọng và từ từ tăng lượng dinh dưỡng hấp thu cho người bệnh, trảnh dinh
dưỡng quá nhiều để ngăn chặn các biên chứng nảy. Hội chứng náy cũng đã quan sát được tren các sản
phấm tương tự.
Nến hỗn hợp sau khi pha trộn lả ưu trương, người bệnh có thể cảm thây kích ưng ven khi dùng thuốc
qua đương ttnh mạch ngoại bien n/
Sản phặm OLICLINOMEL N4 550E khi truyền qua tĩnh mạch ngoai biện có thế gáy ftề/1ĩinh mạch huyệt
khối. Cần giám sát ví trị đặt catheter hảng ngảy đề kiểm soát các dắu hiệu tại eho cua tình trạng huyết
khối tĩnh mạch.
Khóng nôi nhiều túi dịch iại Với nhau để trảnh khả náng nghẽn mạch do có thể dẫn đên hình thảnh khỏng
khí trong bao bì sơ cắp.
THẬN TRỌNG
Tinh trạng thoát mạch đã từng được báo cản trong quá trinh sữ dụng OLICLINOMEL.
Kiếm soát nước vả cân bằng điện giải, độ thầm thảu của huyết tương, triglicerid huyết tương, cán bằng
acid bazơ, giucose máu, các xét nghiệm đánh giá chức năng gan thận, chức năng đỏng máu, công thức
mảu bao gôm cả tiểu cầu trong suốt thời gian truyền dịch.
Trên hê tim mach
Sử dụng thận trọng trên bệnh nhân phù phổi hoặc suy tim, cản giám sát chặt chẽ tình trạng thể dịch của
người bệnh.
Hè tiêu hóa
Dùng thuốc thận trọng trèn bệnh nhân có chức nảng gan suy giặm nghiêm trọng, bao gồm cả tình trạng
ứ mật hoặc tăng men gan. Các chỉ sỏ đánh giá chức năng gan cân được theo dõi chặt chẽ.
He nôi tiềt vá chuvẻn hóa
Version ccds40520140609 4l8
Các biến chứng nội tiết có thể gặp nếu sự hắp thụ dinh dưỡng cúa người bệnh khộng phù hợp với nhu
cầu dinh dường hoặc khả năng chuyến hộa của người bệnh. Các táchụng phụ trện chuyền hóa có thể
xảy ra khi điều trị khộng đầy đũ, hoặc quá mức hoặc từ cảc thảnh phân công thức không thích hợp khi
cần trộn iần thuốc để truyền theo nhu cầu đặc biệt cùa người bệnh.
Cặn thường xuyên kiêm tra hám lượng triglyceriđ huyẻt thanh vá khả năng chuyển hóa lipid của cơ thê.
Nên có nghi ngờ chuyên hóa lipid bảt thường, cân giảm sát hảm lượng triglycerid huyêt thanh trện lảm
sảng. ` ` _
Trong trường hợp tăng đương huyêt, tỉ lệ truyện OLICLINOMEL phải được điêu chỉnh hoặc kêt hợp vởi
điêu trị cùng insulin.
Trên hê thân
Dùng thuốc thận trỌng trện các bệnh nhản suy thặn. Cần giám sát chặt chẽ tình trạng thể dịch và điện
giải của người bệnh
Cần kiềm soát các trường hợp rối loạn cán bằng nước và điện giải nghiêm trọng, tỉnh trạng quá tải thể
dịch hoặc rối ioạn ch uyên hóa nghiêm trong trưởc khi tiến hánh truyền thuốc.
Trèn trẻ nhỏ
Hiện chưa có nghiên cừu Iám sáng tiến hảnh trên đối tượng bệnh nhản nảy.
Cần điều chĩnh Iiẻu lượng tuỳ theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và bệnh iỷ; khi cần thiết, việc cung cảp
thêm năng lượng hoặc protein nèn qua đương tiêu hoá. _ \
Khi dùng cho trẻ trèn 2 tuối, cần phải sử dụng túi truyền có thẻ tích phù hợp với liêu háng ngảy.
LUộn bố Sung thèm vitamin và các nguyện tố vi lượng. Cân sử dụng công thức danh riêng cho trẻ em.
TƯỚNG TÁC VỚI các THUỐC vÀ cÁc DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC
Chưa có nghiên cứu về tương tác thuốc náo được thực hiện vởi OLICLINOMEL.
Không được dùng thuôo đồng thời vởi mảu trong cùng một bộ dảy truyền dịch vì có nguy cơ gây kết dinh
gia,
Khỏng kết hợp đồng thời Ceftriaxone theo đường tinh mạch với các dung dịchpó chứa calci trong đo có
OLICLINOMEL trong cùng một đường truyèn dịch (vi dụ thông qua bộ dảy truyên dịch kẽt nôi Y) do nguy
cơ tạo thảnh kẻt tủa Ceftriaxone - calci.
Trường hợp dùng một bộ dây truyền dịch cho các lân truyên liện tiêp, cần rửa bộ dảy tryền dịch với dịch
tương thich giữa mỗi lần truyền.
Dầu đ_ặu nả_nh có bản chât tựnhièn lả Vitamin K1 do đó có thẻ Iảm trung hộa hoạt tính chống đông cùa
các dân xuât coumarin. bao gỏm cả warfarin. 40
Thanh phần Lipiđ chứa trong chế phấm có thể ảnh hưởng đến _kết quả một ỄỐ xét nghiệm (như bilirubin,
lactate de_hydmgenase, băo hca oxygen, haemoglobin máu) neu như Iảy mâu máưứước khi lipid được
thải trừ hẻt (thường iả sau 5 - 6 giờ khi không dùng thêm lipid).
Do thuốc có chứa kaii, cần đặc biệt_thận trọng khi điều trị trện các pệnh nhân đang sử dụng các thuốc lợi
tiền ioại ít thải trừ kaii h0ặc các thuôo ức chẻ men ACE, các thụ thẻ angiotesin II hoặc các taccrolìmus ưc
chê miên dịch hay cycciosporin do nguy cơ thiêu máu.
Hãy báo_ cho bác sĩ noặc dược sĩ biết nểu bạn đang dùng bắt cứ thuổc nảo khác, cho dù đó lá thuổc
khỏng cân kê đơn.
PHỤ NỮ cò THAI vÀ CHO CON BÚ ` _
Hiện chưa có các băng chứng lảm sảng đãy đủ vệ sử dụng OLICLINOMEL ở phụ nữ có thai vả cho con
bú.
W vậy, bảo sĩ kê đơn cản cản nhắc lợi íchlnguy cơ trưởc khi quyêt định dùng nhũ dịch nảy cho phụ nữ
có thai hoặc đang cho con bú.
ÀNH HƯỞNG TỚI KHẢ NÃNG LÁ! xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Hiện chưa có thộng tin về ánh hưởng của OLICLINOMEL trèn khả năng lái xe vả ván hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng khộng mong muôn dươi đảy được coi lá có lien quan tới việc sử dụng OLICLINOMEL hoặc
việc điêu trị vởi thuôc.
Version cccts40ẩ2ffl40609 578
Tác dunơ khônơ monc muốn từ cảc nchiẽn cứu iâm sảnu: các tác dụng không mong muốn sau
được cho iả có lien quan tời OLICLINOMEL trèn tống số 64 bệnh nhan của 3 thử nghiệm lâm sáng đã
được tiện hảnh
Hệ cơ quan Tảc dụng không mong muốn
Rói Ioạn hệ miễn dịch Táng mẫn cảm
Rối Ioạn hệ thần kinh trung ương Đau đầu
Rối ioạn hệ tiêu hóa Tiện chảy
Rối loạn hệ thận vả tiết niệu Urẻ huyết
Rối ioạn toản thán vả tại vị trítiẻm truyên Ởn lạnh, thoát mạch ở vị trí tìem thuôo, đau,
sưng, sưng bọng chỗ tiêm truyền.
Xét nghiệm cặn lám sảng Tăng men gan, tăng men game-
glutamyltransferase, tăng triglycerid máu, tăng
men alkaiine phosphatase
Các tảo dụng không mong muốn sau đã đuợc báo cáo trong quá trình Iưu hảnh thuốc, được iiệt
kê theo hệ cơ quan trong cơ thể vả theo mức độ nghiêm trọng.
Rối loạn hệ miễn dịch: phù phôi (xảy ra trong phản ứng dị ứng)
Rối loạn hệ thân kinh trung ương: rùng minh
Rối loạn hệ tieu hóa: đau bụng, buồn nòn, nòn.
Rối Ioan hệ gan-mật: men gan bảt thường, váng da 0 mật, 0 mật, váng da, tăng bilirubin máu.
Rội ioan hệ da vả dưới da: ban đỏ, tăng tíêt mô hòí. _
Rôi Ioạn hệ cơ—xương-khớp: đau cơ khớp, đau lưng, đau ngực, đau đầu — mũi, co thăt cơ.
Rối Ioạn toản thân và tại vị trí tiêm truyền: viêm tĩnh mạch tại chỗ đặt catheter. sưng — phù vị trí tiệm, phù
cục bộ, phù ngoại biên, sỏi, cảm giác nóng, tăng nhiệt, khó chịu, viêm.
Một số trương hợp gặp tinh trạng tăng dường huyêt, táng glucose máu.
Thông báo cho bác: sỹ nhửng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU
Trong trường hợp sử dụng không đúng (quá liêu vá fhoăc truyền tôc độ nhanh hơn tốc độ khuyến cáo),
co the gây ra buồn nòn, nòn, ớn lạnh vá rôi Ioạn điện giải. Trong các trường hợp như vậy cản ngừng
truyèn ngay lập tức. Nền cần, nẻn chỉ định thèm các biện pháp can thiệp y tế thích hợp.
Truyền quá nhanh các Dịch dinh dưỡng toản phần ngoải đường tiệu hóa (TPN) trong đo có
OLICLINOMEL có thể gây các hậu quả nghiệm trọng, hoặc tử vong.
Tinh trạng tăng đường máu, tăng glucose máu, hoặc hội chứng tăng áp suất thẩm thấu có thể phát triền
nếu dextrose được truyền lớn hơn tốc độ thải trừ
Trong một số trường hợp nghiêm trọng, có thế cân thiết tiến hảnh thẩm phán, lọc máu ngoải thận.
Giảm khả năng thải trừ lipid có thể dẫn tới "hội chứng thừa chất béo”, w’c dấu hiệu nảy sẽ hết sau khi
ngừng truyèn lipid.
ĐẶC TỈNH Dược LÝ
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Nhóm dược trị iiệu: dung dịch dinh dưỡng đường tĩnh mạch ,ịv ,“
Mã ATC: BOS BA 10
Đảy lả bảo chê hỗn hợp cùa 3 thảnh phần đảm bảo cung cắp đủ nitrogenlnăngư i’ư`ợnộ để duy tri nguồn
nitro (các acid amin nhóm L) và nảng lượng hinh thảnh từ giuoose vả các acid beo thiêt yếu. Ngcải ra,
trong công thức cũng có chứa cảc thảnh phản điện giải.
Dung dịch amino acid chứa cảc chuỗi 15 L amino acid (bao gồm 8 acid béo thiết yếu) khỏng thể thiếu
cho qua' trình tống hợp protein.
Các amino acid còn lả nguồn năng lượng, sư oxy hóa các amino acid nảy sẽ dẫn tới sự thải trừ nitrogen
dưới dạng urê,
Thanh phần các amino acid như sau:
o amino acid thiết yêu itồng lượng amino acid: 40,5%
0 amino acid thiết yêu(g)l tồng lượng nitrogen (g): 2.5
o amino acid phân nhánh] tổng lượng amino acid: 19%
Nguồn carbohydrate lả glucose (80 gll) Nhũ dịch lipid iá hỗn hợp của dầu oliu vả dầu đậu nảnh tinh chế
(tỉ lệ 80120), với thánh phần các acid béo xâp xỉ như sau:
o 15% acid béo băo hòa (SFA)
— 65% acid béo chưa bảo hộa một nổi đỏi (MUFA)
o 20% acid béo chưa bảo hộa nhiều nối đỏi (PUFA)
Tỉ lệ phospho!ipidltriglyceride lả 0,06.
Version ơcds40520140609 618
Thánh phần acid, béo thiêt yếu trung binh (EFA) giúp cải thiện tình trạng các dẫn xuât ở trẻn trong khi
điều chĩnh sư thiêu hụt EFA. _
Dầu oiiu chứa một lượng đáng kể alpha tocopherol má khi kêt hợp Với lượng trung bình PUFA sẽ giúp
cải thiện tình trạng vitamin E vả giảm sự peroxy hóa iipid.
DƯỢC LỰC HỌC
Các thánh phần của nhũ dịch truyền tĩnh mạch (amino acid. các chắt điện giải,_ glucose, iipid) được phân
bố, chuyển hóa và thải trừ theo cùng một con đường như khi tưng thảnh phân riêng biệt nảy được sử
dụng.
Đặc tính dược lực học của các amino acid truyèn tĩnh mạch về cơ bản củng giống như cảc amino acid
được cung câp qua đường tiêu hòa. Tuy nhiên, ca'c amino acid từ protein thức ản phải qua tĩnh mạch
cửa trưởc khi vao hệ thống tuần hoản.
Tốc độ thải trừ của nhũ dịch lipid phụ thuộc vảo kích thưởc hạt. Cảc hạt lipid kich thưởc nhỏ chặm thải
trừ trong khi lại tảng phán giải lipid nhờ lipoprotein Iipase.
Kich thưởc hạt lipid chứa trong nhũ dịch OLICLINOMEL gần vởi chylomicron, vì thế nhũ dịch náy cũng
có tốc độ thải trừ tương tự.
Các dữ liệu an toản tiền lảm sảng
Chưa có nghiên cứu tiền lâm sảng nản được thực hiện với thánh phầm OLICLINOMEL.
Tuy nhiên, ca'c nghiên cứu tiền lảm sảng sử dụng dung dịch amino acid vả glucose chứa trong
OLICLINOMEL vởi các thảnh phần định lượng và nỒng độ khảo nhau khỏng thắy có độc tinh đặc hiệu
nao.
Cảc nghiên cứu độc tinh tiển lâm sảng sử dung nhũ dich lipid chứa trong OLICLINOMEL đặ xảc định
được một số thay đổi, thường có khi dùng lượng Iởn nhũ dịch lipid: gan nhiễm mở, gỉảm tiêu câu vá tăng
cholesterol.
TươNG KY
Khỏng được thèm vảo sản phẩm các thuốc hoặc chât khảc váo các ngản cùa túi hoác váo dung dịch sau
khi trộn lẫn mã không Kiềm tra chặt chẽ tính tương kỵ vả độ Ổn định của sản phầm tạo thảnh (đặc biệt lả
tính ồn định của nhũ dịch lipid và sự hình thảnh kết tủa).
Cũng như các sản phầm dinh dưỡng hỗn hợp khác theo đường truyền, cẳn Ị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng