iitji Y TẾ
\" | `,
I
ỊxỊJg'x fiễ 1444
Ỉ`i Ỉ) fÍ`
OLARTANE-H
Olmsanan Medmmil with
Hydrocttlưutttlazide Tablets
Thảnh phẩn: 'iiu't ' ’ìi L'iĨi`
Mỗi viên nén bao phim chữa~
Olmesartan Medoxomil BP ......... .40 mg
Hydrochloroth'tazide BP ................ 25 mg
Sản xuất bời: :
Chỉ định, cảch dùng, chống chỉ định, Acme Formulatton PVti Ltd- . Ễ Ế
các thỏng tin khác: xem trong từ hướng dẳn Ropar Road. Natagarh, ||| ,ổ
sử dụng thuộc kèm theo_ Dist : Solan ( H.P. )… 174101. india z ễ ';
< , rả
Bảo quản: Nơi ktgỏ mảt, trảnh ảnh sáng. Visa No. E ẳẵ
nhiệt độ dưởi 30 C Mfg. Lic. No. : MNBIOSIiOi a 0
Batch No. :ACT020615 < ẳ-ặ
Đẵc kỹ_hưóhg dẫn sử dụng trưởc khi đùng Mfg. Date : 02.06.2015 ổ ²
Đ “" '” tay *’° em Exp. Date : 01.06.2017
nanzt amntmmomampâti
Ul!M … UWWIO
H’ẵNVLHV'IO
..Zoiiỉ.
[i`iit iitiii:…Ầỉ… ..ÙẾ...
%! 0².1. ²Pl²²MWWPẮH
tttiM tt…mcopiw ……
_ H’3NVLÌIV'IO ²
Sieiqet SPỊZBỊUỊOJOIUDOJDÃH
LỊỊỊN\ u…oxopew umtesetum
H'ENVLHV10
uop OBLJỊ UẸQ DỌHL|J_ H
UỘU Uệ!A OL XL
…… st rtuũiaH
…… es ĩutth }{ẦWO
…… ou utõue1
azịs uoụeo uoneoggoads mo|oo
37
ESO
Colour Specification
Foil Width
. Pantone 681 o I Biack
166 mm
19
37
19
37
12
Bu
@LARTANE—H
Olmusartan Medoxomil with
Hydrochlorothiazide Tablets
Ctimposition :
Each tilm coated tabtet contains:
Olmssattan Medommtl BP… , 40 mg
Hydrochlomủiaziđe BE… ...…25 mg
Manuiactured by
\F'11i'mcllễiỂl"r…
RonarRoad Natagarh
Dist: NSolan (H P)174101_1nd1a
mg u: Nu
Bt
OLARTANE-H
Olmesanm Medommil with
Hydrochlorothiazida Tablets
Compositíow
Each mm coated tablet contains:
Olmesaltan Medoxomil BP..…4O mg
Hydrochlorothiazide BP. ........... 25 mg
Manufactưeđ by
" 'yủ, mi›`iiiJiirv’t
Ropar Roađ. Natagam
Dist. Sotan (H P.] 174101 India
Vtsa No
Mlg` Ltc Nn,
Bt
OLARTANE-H
Olmesartan Medoxomil wlth
Hydrochlorotttiazide Tablets
Composition :
Each ũlm coated tabtet contains:
Oimesartan Medoxomil BH… …40 mg
Hydtochiotothiazide BP… , …25 mg
Manutactưeđ by
Ach meưaurw Pvt …i
Ropar Road. Natagarh.
Dtst : Solan { H.P )— 174101.lnd1a
Vs: No
Mtg. Lm uu
R:
OLARTANE-H
Otmesanan Medoxomil with
Hydrochloromiazlde Tablets
Composition
Each lilm coated tablet cuntains.
Otmasartan Medoxomii BP. 40 mg
LIDZ'EJOIO
51029030
9190301311
=.=
mẽg ẫ…
zỀẫ ẫg,
<Ễo— ỈĨ=n
,_g~ ặẳĩ
zẵễ ỀỂỄ
Ểe=ẫềẳ
Du=~
<Ểẵẫaễẵ
-lệẽẻỉẳ°
nặOaỉsờỏ
meo ox;
ĐleO ỒIW
ON UDIPH
OLARTANE-H
Olmesartan Medoxomil With
Rt
OLARTANE-H
Olmesartan Medoxomil with
Hydrochlorothiaziđe Tablets
Compositinn :
Each tilm coated tabtet contains;
Olmesartan Mednxomit BP….…40 mg
Hydrochiomthiazide BP… .. 25 mg
Manutaclued by
Ach1-.Fuiriml.it` ii.' t'.i
Ropar Road. Nalagafh.
Dist: 5on (HP. )- 174101.1nđ1a
Visa No.:
Mtg, Ltc. No
Bi
OLARTANE-H
Olmesartan Medoxomil with
Hydrochlorotttiazide Tablets
Composition ~
Each tiim coated tablet cnntains,
Olmesartan Medoxumil BP. .. …40 mg
Hydrochtomthiazide BP. ........... 25 mg
Mamiacluređ lty .
A vn: rL’IƯ'LILJ'HLi' Dtt '-1
Ropar Road. Nalagarh.
Dist : Soian ( H.R )- 174101.1nđ1a
Vlsa No '
Mlg. Lic Nu
&
OLARTANE-H
Olmesanan Meduxomil with
Hydrochlorothiazide Tablets
Composition '
Each titfn coated tablet cnntains:
Olmesartan Medoxomil BP ...... 40 mg
Hydrochlorothiazide BP. ........... 25 mg
Mamtactmod hy `
Acme form…attou Pvf 1,1v'
Ropat Road. Nalagarh.
Distt Soian (HPJ- 114101.1m1a
Visa No
Mio Ltc No
&
OLARTANE-H
Olmesartan Medoxomil with
Hydrochlorothlazida Tablets
Composilion
Each film coated tablet cnntains
Olmesartan Medoxomtl BP 40 mg
nu
ẸE
Otn '
w~fcv '!
C C
² a > 5
33 En …'
ẵ 81151 '1 b
t- …=n. : I, ._
u EErn :…i: ~_J
n Don; ~t— .
ã ĩẾặ9 Jg: Ẻ.
,. goã :mn_ ca
5 …3—›:ẽ ;
g m>E°—ch &
t.C D'Jì —
QOLICẸUrDr .
—=,N.Oa eắ ;
EJẸL'E. oồ ..
go=mtszỉ fĩ—m .
`t:t’*^u… › _
uEEỂEi-Ệ g..
>—aần_›; cin^v
I(JI.ÔỈ.' CICJ
Bt
OLARTANE-H
Olmưanan Međoxomil wiữt
HyửocNorothiaziđe Tablets
Composition :
Each tim coated tabiet contains:
Olmesaftan Medoxơn'l BP..…..40 mg
Hyđiochiorothiazide BE ........... 25 mg
Mambctmed ny
A … c c - ,,
nnpu nm timuh
Dist Solan (HP.)- 174101. India
VisaNn'
Wg uc Me
8:
OLARTANE-H
Oimesartan Medomrnl …
Hydrochlomthiazide Tablets
Cmnposttion :
Each tilm coated tablet contatns:
Oimesanan Modoxomil BR ...... 40 mg
Hyớocliorotttiazide BP…………25 mg
Manulicturod by
—_,’r—r_ỉu .ltẢIV
Riuw Roan. Natagam.
Dist : Soian ( H R)—174101.1nd1a
Vtsa No:
Mtg uc No
Bt
OLARTANE-H
Otmesartan Međoxomil with
Hydrochlorothtaztđe“ ' Tablets
Composition '
Each tltm coated tahiet contains:
Oknesartan Medoxomli BP. ...... 40 mg
Hydmchiorothiazide BP. , .…25 mg
Mamtactuieơ by
Àunc fiJimtilJivoii Pvt itrzi
Row Road. Natagam.
Dist : Soian (HP. )— 174101. India
Visa No
Mio 1»: No
Ru
OLARTANE-H
Olmosartzn Medoxomit with
Hydrochtorothiaztde Tablets
Composition -
Each fuim coated tablet contains.
Otmcsattan Medoxomil BP _40 mg
L1029010 0100 0113
510Z9030 ²190 ntW
5190801011 °NU²i²H
I …
' ẳỆ E
ẫẻg ễ
<=g ::ầ_— `_”
; Ẹ'ẫỀ: `.ễc
"Ệề Ễẻẵ ỉsi
² ẽcặè’ặg
<Ểẳẫẽễ'ệẵ
… ~=ntz.» z=
ổẫẵẵìễả, ẻ
qu…fntu n.
ẸÌỄẮLJ^
, đ
\3m
_moo dến <…0):
Ít gặp t>mooo đến <…om;
Hiếm (>l/lOOOO đến <… .oom:
Rất hiềm (<1/10000);
Khỏng rỏ ( chưa xác dịnh được dựa vảo dữ liệu có sẳn)
Cảnh báo - thận trọng:
Hạ huyết áp
Giảm huyết ảp quả mửc, đặc biệt là sau khi dùng lỉều đầu tiên, có thể xảy ra ở những
bệnh nhân đang bị giảm natri máu, giảm thế tich mảu do dùng thuốc lợi tiểu mạnh
hoặc thực hiện chế độ ăn ít muối, bệnh nhân tiêu chảy, nôn mửa. Do đó, cẩn thận trọng
khi sử dụng thuốc cho những bệnh nhân nảy và có thể xem xét giảm lỉều dùng nếu
cần.
Các th uổc kích thích hệ renin-angiotensỉn—aldosterone
Ở những bệnh nhân huyết áp và chức năng thận phụ thuộc chủ yếu vảo hoạt động của
hệ renin-angiotensin-aldosterone ( như bệnh nhân suy tim sung huyết nặng hoặc mắc
bệnh thận kèm theo, bao gồm cả hẹp động mạch thận), điều trị với Olartane-H có thể
dẫn tới hạ huyết áp cấp tinh, thiếu mảu, xuất huyết (hiếm khi xảy ra), suy thận cấp.
Bệnh nhân mắc bệnh mạch máu thận
Nguy cơ hạ huyết ảp quá mực và suy thận nặng tăng lên khi dùng thuốc cho những
bệnh nhân hẹp động mạch thận hai bên hoặc 1 bên đang đíều trị bằng các thuốc tác
động lên hệ renin- angiotensin-aldosterone.
Suy thận vả cẩy ghép thận
Không nên dùng thuốc ở những bệnh nhân suy thận nặng ( độ thanh thải
creatinine<30ml/phút). Liều dùng tối đa với những bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung
bình ( độ thanh thải creatinine 30—60 ml/phủt) lả 20mg olmesartan
medoxomil/lần/ngảy. Khi dùng mức liều nảy` bệnh nhân nên đươc theo dõi định kỳ
kali huyết thanh, creatinine vả acid uric. Hội chưng tãng ure huyết có thể xảy ra ở
những bệnh nhân suy thận đang dược điều trị với thuốc lợi tiểu thiazỉde. Nếu suy thận
tỉến triến rõ rảng, cần đảnh giả cẩn thận việc đỉều trị vả xem xét ngưng điều trị bằng
thuốc lợi tiểu.
Không có kinh nghiệm sử dụng thuốc ở bệnh nhân ghép thận.
Các th uốc ức chế hệ renin-angiotensin—aldosteron (RAAS)
Có bằng chứng cho thấy việc sử dụng đồng thời cảc thuốc ức chế men chuyền (ACE),
thuốc chẹn thụ thể angiotensín 11 hoặc aliskiren iảm tảng nguy cơ hạ huyết ảp quá
mức, tăng kali máu, giảm chức năng thận (bao gồm cả suy thận cấp). Không khuyến
cáo sử dụng đồng thời Olartane—H với các thuốc trên. Nếu bắt buộc phải sử dụng
đồng thời. bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ chức nâng thận. điện giải vả huyết áp.
Không nên dùng dồng thời thuốc ức chế men chuyền (ACE) và các thuốc chẹn thụ thể
angiotensin II cho bệnh nhân suy thận mắc kèm đải tháo đường.
Suy gan
Chưa có nhiều nghiên cứu về sử dụng olmesartan mcdoxomil cho bệnh nhân suy gan
nặng. Những bệnh nhân suy gan trung binh liều tồi da là 20mg olmcsartan
mcdoxomil/ngảy. Do đó` không nên dùng Olartane-H cho hệnh nhân suy gan trung
bình dến nặng. bệnh nhân Ử mật. tắc nghẽn mật. Nên thận trong khi dùng cho bệnh
nhân suy gnn nhẹ.
Hẹp động mạch chủ, hẹp van tim, phì đại cơ n'm
Giống như các thuốc giãn mạch khác, cần thận trọng khi dùng Olartane-H cho những
bệnh nhân bị hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van hai iá hoặc bị suy tim sung huyết gây
phì đại cơ tim.
Bệnh cường aldosterone
Do bệnh nhân bị tăng aldosterone nguyên phát nên thường không đáp úng với nhữn
thuốc đíều trị tăng huyết áp ức chế hê renin-angỉotensin. Do đó, Olartane-H không
khuyến cáo dùng cho các bệnh nhân nảy.
Tác động lên nội tiết vã m… đỗi chẩl
Thuốc lợi tỉểu thiazide iảm giâm dung nạp glucose. Do đó, các bệnh nhân tiểu đường
cần đỉều chinh liều insulin hoặc cảc thuốc hạ đường huyết khảo.
Thuốc lợi tiểu thiazide lảm tãng nồng độ cholesterol vả trỉglyceride, tăng acid uric
máu.
Mất cân bằng điện gỉảí
Cảc thiazỉde, bao gồm hydroclorothiazide, có thể gây mắt cân bẳng nước vả điện giải
(bao gồm hạ kali máu, hạ natri máu, vả toan máu). Dấu hiệu cảnh bảo mẳt cân bằng
nước — diện gíải: khô miệng, khảt, buồn ngú, bồn chồn, đau cơ, co cứng, hạ huyết áp,
người mệt mỏi, lơ mơ, nôn, buổn nôn.
Olmesartan medoxomil khảng thụ thể angiotensin ]] (ATI) lảm tăng kaii máu, đặc biệt
ở bệnh nhân suy thận vả/hoặc suy tim và đải thảo đưòng. Do đó, nên thận trọng khi
dùng OIartane-H đồng thời vởi các thuốc lợi tiểu gíữ kali, chất bổ sung kali hoặc
muối chứa kali vả các sản phẩm khác có thể lảm tăng nồng độ kaii huyết thanh ( ví dụ
heparin). cẳn theo dõi kali mảu đối vởì cảc bệnh nhân có nguy cơ cao tăng kaiỉ.
Thuốc iợi tiểu thíazidc lảm tăng bảỉ tiết magic qua nước tiếu, có thể dẫn tới hạ magic
máu.
Thiazỉde lảm giảm bâỉ tỉết canxi trong nước tìểu, lảm tăng canxi huyết, không ảnh
hưởng đến quá trình chuyển hóa canxi. Tăng canxi mảu có thể là dấu hiệu của cường
gìáp thế ẩn. Do đỏ` nên ngưng dùng thuốc trưởc khi thực hiện các xét nghiệm chức
nảng tuyến cận giáp.
Thuốc iợi tiểu thiazidc lảm tăng bải tiết magnesi trong nước tiểu đẫn tới giảm magnesi
huyết.
Lithium
Không nên đùng thuốc đồng thời với lithium.
Bệnh lý đường tiêu hóa mạn tính tương tự bệnh sprue
'I`iêu chảy mạn tính` nghiêm trợng kèm theo gíảm cản ở các bệnh nhản sử dụng
olmesartan medoxomil xuất hiện vải tháng đến vâi nãm sau khi bắt đầu dùng thuốc.
Kết quai sinh thìết ruột của các bệnh nhân thường phát híện cớ tco nhtmg mao ruột.
Nếu xuất hiện những triệu chứng nảy trong quả trinh diều trị bằng Olmesartan
mcđoxomiL cần rả soát các nguyên nhân gây tiêu chảy khác vả ngừng sử dụng lhuốc
oimc3artan mcđoxomii sau khi dã ioại trừ dược cảc nguyên nhân khác.
50
Glacucoma cấp tính vả glaucoma góc đỏng thứ cẩp
Hydorclorothiazid có thể gây ra phản ứng dị ứng, dẫn đến glaucoma cấp tính vả
glaucoma góc đóng thứ cấp. Cảo triệu chứng khởi phảt bao gổm giâm thị lực và đau
mắt cấp tính, thường xuất hiện trong vòng vải giờ đến vải tuần sau khi bắt đầu dùng
thuốc. Glaucoma góc đóng không được điều trị có thể dẫn đển mẩt thị lực vĩnh viễn.
Do đó, khi bệnh nhân bị giaucoma góc đóng, cần ngừng dùng thuốc ngay lập tức và
cân nhắc tiến hảnh cảc phẫu thuất cần thiết nếu ảp lực nội nhãn không kiểm soát được.
Những bệnh nhân có tiền sử dị ửng với sulfonamidc vả penicillin có nguy cơ tăng
nhãn áp góc đóng cao hơn.
Xét nghiệm chổng Doping
Hydrochlorothìazide có thể gãy kết quả đương tinh với xét nghiệm chống Doping.
Các thận trọng khác
Hạ huyết áp ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ hoặc bệnh thiếu máu não cục bộ có thể gây
nhồi mảu cơ tim hoặc đột quỵ. Do đỏ, cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho những
bệnh nhân nảy.
Thận trọng với những bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản, do những bệnh
nhân nảy có nguy cơ cao xảy ra phản ứng quá mẫn khi sử dụng hydrochlorothiazide.
Thuốc có chứa lactose. Do đó, không nên dùng thuốc cho bệnh nhân có vấn để di
truyền hìếm gặp không dung nạp galactose, thiếu lapp—lactase mảu hoặc kém hấp thu
glucose-galactose.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận na…n máy mỏc:
Thuốc có thể gây ảnh hưởng nhẹ hoặc trung binh đến khả năng iải xe vả vận hảnh mảy
móc. Bệnh nhân có thể xuất hiện các triệu chứng chóng mặt, mệt mỏi, giảm khả năng
phản ứng. Do đó, nên thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai trong kỳ ba thảng thứ hai và thứ ba` thuốc tác
dụng trực tiếp lên hệ thống chin-Angiotensìn gây ra tốn thương, thậm chỉ gây chết
bảo thai đang phảt triền. Khi phảt hiện, ngừng sử dụng thuốc ngay khi có thể. Chống
chỉ định dùng cho phụ nữ mang thai.
Hiện nay chưa biết Olmesartan có được bải tiết vảo sữa mẹ hay khỏng` nhưng
Oimesartan được bải tỉết một iượng nhỏ vảo sữa chuột. Bởi vì thuốc có khả năng gây
ra các tác dụng khỏng mong muốn trên đứa trẻ bú sữa mẹ cho nên bả mẹ phải quyết
dịnh ngững cho con bú hay không tiếp tục dùng thuốc. chỉ nên uống một iượng cần
thíôt.
9
Tuong tảc thuổc:
Các th uổc kh uyển cáo không nên dùng đồng thời với Olartane-H
Lithium: đã có báo cáo về tãng nồng độ lithi trong huyết thanh và lảm tảng độc tinh
của lithium khi dùng đồng thời với thuốc ACE, và hiếm khi với cảc thuốc ARB. Ngoài
ra, thuốc lợi tiểu thiazide lảm giảm thải trừ lithium qua thận dẫn tới lảm tăng nguy cơ
nhiễm độc lithi. Do đó, không nên sử dùng Olartane-H vả iithium đồng thời. Nếu bẳt
buộc phải dùng đồng thời, cần theo dõi chặt chẽ nồng độ lithi huyết thanh.
Các thuổc cần thận trọng khi dùng đồng lhời với Olartane-H
Baclofen: có thể gây hạ huyết ảp quá mức.
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID): các thuốc NSAID ( bao gồm acid
acetylsalic-ylic liều lớn hơn 3g/ngảy, cảc thuốc ưc chế chon lọc COX-Z, các NSAID ức
chế không chọn lọc) có thế lảm giảm hiệu quả hạ huyết ảp của Olartane-H. Một số
bệnh nhân có chức năng thận bị suy giảm ( ví dụ như bệnh nhân mất nước hoặc người
cao tuốí bị suy giảm chức nãng thận), đang dùng đồng thuốc ARB vả cảc thuốc ức chế
cox có thể dẫn tới suy giảm chức năng thận, có thể dẫn tới suy thận cẳp có thể hồi
phục. Do đó, nên thận trong khi phối họp các thuốc NSAID vả Olanane-H, đặc biệt là
ở người cao tuổi. Bệnh nhân cần được cung cấp nước đầy đủ và cẩn theo dõi chức
nãng thận sau khi bắt đầu điều trị vả theo định kỳ sau đó.
Các tương tác khác cẩn lưu ý
Amifostine: có thế Iảm tăng hiệu quả hạ huyết áp của Olartane-H
Cảo thuốc điều trị cao huyết ảp khác: hiệu quả hạ huyết áp của Olartane-H tăng lên khi
sử dụng đồng thời với các thuốc điều trị cao huyết ảp khác.
Rượu, thuốc an thần-gây ngủ barbiturate, thuốc gây mê, thuốc chống trầm cảm: sử
dụng cùng Olartane-H có thể gây hạ huyết ảp tư thế đứng.
Quá liễu và xử trí
Không có thông tin cụ thể về những ảnh hưởng và điều trị quá liều thuốc.
Cảo bìểu hỉện của quá liều olmesartan medoxomil lả : hạ huyết ảp vả nhịp tim nhanh
hoặc nhịp tim chậm. Triệu chứng quả liếu hydrochlorothìazide là mất điện giải (hạ kali
máu. hạ clo máu), mắt nước do tiểu quá mức. buồn nôn và buồn ngủ. Hạ kali mảu có
thể gây co thẳt cơ vảf hoặc lảm rối Ioạn nhịp tim.
Xử trí: Bệnh nhân cần được theo dỏỉ chặt chẽ (chất điện giải trong huyết thanh.
creatỉníne) vả tiến hảnh điều trị hỗ trợ. điều trị triệu chứng ( bao gồm: gây nôni rửa dạ
dảy` sư dụng than hoạt tính). Nếu hạ huyết ảp xảy ra. nên đặt bệnh nhân ở tư thế nằm
ngừa vả tiến hảnh bù muối nước nhanh chóng.
Đóng gỏi: Ilộp ] vỉ ›: 10 viên
Bảo quãn: Bảo quản ở nơi khô mát. tránh ánh sảng nhiệt độ dưới 30“C
i0
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuổc quá hạn sử dụng
HƯỚNG DẨN sử DỤNG CHO BẸNH NHÂN
Thuốc nây lã thuổc gì và đùng cho bệnh gì?
Olartane-H chứa olmesartan medoxomil vả hydroclothiazide là 2 chất có tảo dụng hạ
huyết ảp. Do đó, thuốc được dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của thẩy thuổc.
Nên sử đụng thuốc nây như thế năo và liều lượng?
Tuân thủ hướng dẫn sử dụng của bác sỹ.
Người lớn và người cao tuổi (từ 65 tuổi trở lên): Liều dùng là 1 viên/ ngảy.
Đối với bệnh nhân suy gan, suy thận, trẻ em: bảo sỹ sẽ lựa chọn thuốc và liều dùng
phù hợp tình trạng sức khỏe vả bệnh tình của bệnh nhân.
Cách dùng
Uống thuốc cùng 1 cốc nước. không nên nhai viên thuốc và nên uống cùng một thời
điểm mỗi ngảy, có thể uống trước hoặc sau bữa ãn.
Khi nần không nên sử dụng thuổc nây?
0 Quá mẫn cảm vởi bất cứ thảnh phấn nảo của thuốc hoặc các chất chứa
sulfonamide khảc ( vì hydroclorothiazide là chất có nguồn gốc từ sulfonamide).
o Suy thận
o Tảng/ giảm kaii máu, tăng calci mảu` xuất hiện cảc triệu chứng tãng acid uric
máu.
0 Suy gan trung bình đến nặng` ứ mật vả rối loạn gan mật.
0 Phụ nữ mang thai 2—3 thảng cuối thai kỳ.
0 Bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận ( mức lọc cẳu thận (GFR) <
60ml/phút/l .73m²) dang được điều trị với aliskiren.
Tảc dụng không mong muốn có thể gặp phải?
Giống như tất cả các thuốc khác. Olartane—H có thể gây cảc tảc dụng không mong
muốn. Tuy nhiên. không phải tất cả mọi người đều gặp phải.
Các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng (Nếu xưắt hiện các triệu chứng nảy.
nên ngờng ngay thuốc và báo với bảo sỹ hoặc đến ngay các cơ sở y tế để dược xử trí
kịp thời)
- Phản ứng dị ưng nghiêm trọng (hỉếm khi xảy ra; có thể ảnh hưởng đến 1 trong
1.000 người): sưng lười vả / hoặc cổ họng. khó nuốt. phát han (mẩty day)` khó thờ` dị
ưng sưng mặt ( phù Quinckc fphù mạch). chóng mặL nhịp tim rất nhanh vả dô mồ hôi
nhìètt.
«
… Hạ huyết áp quá mức: có thể xảy ra ở bệnh nhân nhạy cảm với thuốc, hoặc bệnh
nhân bị phản ứng dị ứng. Cảo biểu hiện cúa hạ huyết áp quá mức là đau đầu, bất ngờ
ngất xỉu. Nếu xuất hỉện triệu chứng trên cẩn cho bệnh nhân nắm ngửa và thông bảo
với bảo sỹ ngay.
Các tác dụng không mong muốn thường gặp ( có thể xuất hiện ở 1 trong số 10
bệnh nhân dùng thuổc): chóng mặt, đau đấu, mệt mỏi, đau ngực, sưng mắt cá chân,
chân, tay hoặc cánh tay.
Các ta'c dụng không mong muốn ít gặp(có thể xuất hiện ở ] !rong số 100 bệnh
nhân dùng thuổc): đau bụng, buồn nôn, nôn mừa, tỉêu chảy, chuột rút cơ, đau cơ, đau
khớp, tay và chân, đau lưng, rối loạn cương dương ở nam giới, xuất hiện mẽ… trong
nước liễu.
Các ta'c dụng không mong muốn hiếm gặp (có thể xuất hiện ở 1 trong số 1000 bệnh
nhân đùng thuổc): rối Ioạn ý thức, suy thận cấp.
Nếu thẩy xuất hiện các dẩn hiệu bẩt thường, cẩn thông báo ngay cho bác sỹ, dược
sỹ để được tư vẩn vả hỗ trợ.
Nên trảnh dùng thuổc gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Thông báo với bảo sỉ bất kì loại thuốc nảo bạn sử dụng gần đãy (kể cả các thuốc kê
dơn và sản phẩm có nguồn gốc thảo dược). Đặc biệt, chú ý thông bảo cho bảo sỹ nếu
bạn đang sử dụng các thuốc sau:
~ 'l`huốc đỉều trị tảng huyết áp khác
- Thuốc an thấu— gây ngủ.
- Thuốc chống trầm cảm
… Thuốc giảm đau— hạ sốt— chống viêm (_paracetamol. aspirin, diclofenac, íbuprofen,…)
- Rượu
Cần lâm gì khi một lẩn quên thuổc?
Nếu bạn quên dùng thuốc một tânt đưng lo lắng. hãy bo qua liều đã quên và tỉếp tục
lịch dùng thuốc. Không dùng iiều gấp đôi dề bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Những dẩn hiệu triệu chửng khi dùng thuốc quá lỉễu và cẩn lâm gì khi dùng
thuổc quá liều khuyến cáo ?
Cảc biểu hiện của quá liều olmcsartan medoxomil lả : hạ huyết ảp Vả nhịp tỉm nhanh
hoặc nhịp tim chậm. Triệu chứng quả liổu hydrochlorothiazidc lù mắt điện giải (hạ kali
máu` hạ clo máuL mắt nước do tiến quá mức` buồn nôn vả buồn ngủ. Hạ kali máu có
thế gảy co thẳt cơ vả/ hoặc iảm rối ioạn nhịp tim.
Xử trí: Nếu nghi ngờ quét liều vả xuất hiện các triệu chứng hắt thường trên cần thỏng
báo ngay cho bác sỹ. dược sỹ. Nếu hạ huyết áp xảy ra` nên đặt bệnh nhân ở tư thế nằm
ngửa vả tiến hảnh hit muối nước nhanh chòng.
Những đỉều cần thận trọng khi dùng thuổc nây?
- Thông bảo cho bác sỹ bất kỳ toại thuốc khảc bạn đang sử dụng (bao gồm cả thuốc
không kê đơn, cảc sản phẩm từ thiên nhiên).
- Thông báo cho bác sỹ các bệnh bạn mắc gần đây. Đặc biệt nếu bạn mắc:
0 Bệnh gan
0 Đã từng cấy ghép thận
o Suy tim hoặc có vấn đề về van tim hoặc cơ tim
o Nôn mửa hoặc tiêu chảy nặng hoặc kéo dải trong vải ngảy
0 Đang điều trị liều cao với thuốc lợi tiểu hoặc đang thực hiện chế độ ăn mặn thấp
0 Có vấn đề về tuyến thượng thận
0 Bệnh tìếu đường
0 Lupus ban đỏ hệ thống
. Có tiền sử dị ứng hoặc hen
— Thận trọng khi sử dụng cho những bệnh nhân suy gan, suy thận, người cao tuổi, trẻ
em.
- Chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú khi thực sự cần thiết.
… Thuốc không ảnh hướng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc. Tuy nhiên. thuốc
có thể gây tác dụng phụ dau dầu. chóng mặt, giảm khả năng phản ứng. Nếu thấy xuất , _
hiện các dấu hiệu trên cần thận trọng khi Iải xe và vận hảnh mảy móc.
Khi nâo cần tham vẩn bác sỹ, dược sỹ? y
- Nếu bạn xuất hiện bất cứ triệu chứng không mong muốn nảo. hãy thông báo với bảcjf "
sỹ, dược sỹ.
- Nếu bạn có ý định có thai hoặc đang có thai. đang cho con bú: hòi ý kiến bảc sỹ
trước khi sử dụng thuốc nảy.
- Hãy nói cho bác sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn đang sử dụng bất kỳ ioại thuốc nảo gần
đây, bao gồm cả những thuốc không được kê đơn.
Nếu cẩn me… thông tin. xin hỏi ý kiến thẩy th uổc
NHÀ SẢN XUẤT:
ACME FORMULATION PVT. LTD.
Địa chi: Ropar Road. Nalagarh. Dist:` Soian H.P. 17410]. Án Dộ
' JiỔII’\,` \
TL'QCỤỊ 'tĩitĩỗthio 13
Pfi'RƯ`thi P…"MJ
~Ổi’lỹlì)’ lỄflĩf ỈJ›J Ừrnn"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng