Mẫu vỉ: Olanstad 5
Kích thước: 43x108 mm
Mẫu hộp: Olanstad 5
Kích lhước: 48x1 17x21 mm
Tỉ lệ: 1000/o
VUVIS
tim = ultlwuruy
S pEỊSUE|O
V
lĩ`;ll*ifl`
… ỵN
u tp… _t. ,t …
TIĨI lli'l.l
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯOC
—` .
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauJ/ỉJỈÚÍẤ
ad 5 Olanstad
5 Olanstad5 Olan
’—`: rm; IWi…uv.min Ê nm fll.tlư.›pivn- “› mg !" 'u
~I'~ … …l STADA (N li\ Txuumiĩam.xlrIN… >(AIJA ~lilMV\lỉ f" W SĨ^5
mstad5 Olanstad5 Olanstad5 Ể(
.…2npine 't ung ()lanznịrin 't mu (lianznpỉnr “i mg
A 0
~lxi-xww.m. … \iADA (\(“liTNlliillởỉ.TunỵựgNv_ị gịAm uumwlx … l"
x muò'c uê DON
`.ị “N H
SDK - Roỵ. No.:
\!m …… nlĩul
Chì nhinli u“…g Oy TNNH U) STAIM-VIỂĨ NAM
… »… tu› lủ … l ›. u \ . u 1 \ t… …tg,q…u
III» '… illmul \n ilull Iilnlx | m…m \N ! \.lm
x PRESCRlPĨION DRUG
Olanstad S
VI
B.… min
Olanstad 5
Olanstad 5
Ulmưapme- '» mv,
Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim
,
A '
STADA ,
n.… phán: \l… … | , ,… …… nt … niu IA\ mi tu
4 , DỌI n“ nuwu. I)Ẩ\~f' let
V i … ›lu V ›I- ' IIIÍÙK kNI lìli\í›
(hdiìu !. (u hdttlut(hn nu, …uni u
… m..…ttm
30 film—coated tablets . ,
« nnụmiúqut. …… tị…ch …… ulfmưuv IIA( ntưtmmưm
"; II ml… FA! AAK.C IN\KI\
4 o íAICII›II\ lumt lnt
IMáutí-n A…r nu (un! ảndìl dhu
ảl Mimu'ẹuuiiuu n ., \
. uân oonuu
444/455
TUQ. TONG GIÁM DỐC
ị…
JJ’WV
q
Olanstad
THANH PHẦN
Mõi viên nén bao phim Olanstad 5 chúa:
Olanzapin 5 mg
Tá dược vừa dù 1 viên
Mõi viên nén bao phím Olanstad 10 chửa:
Olanzapin 10 mg
Tá duợc vừa dù . 1 vỉẻn
(Lactose monohydrat. microcrystallin cellulose. crospovidon, hydroxypropyl
cellulose. magnesi stearat. hypromellose 6 cps. macrogol 6000. tatc. titan
dioxyd.)
MÔ TA
Olanstad 5: Vlèn nén tròn. bao phim máu trảng. một mặt khảc '5". một mặt
trơn.
Olanstad 10: Viên nèn tròn. bao phim máu trảng, một mặt khảo vach. một
mặt trơn.
Dược LỰC HỌC
Olanzapin lả một thuôo tn_ chừng ioạn tâm thản khộng điền hinh thuộc nhộm
thlenobenzodíazepin. Thuôc có ái lực với thụ thể của serotonin. muswrin.
histamin H, vả u. - adrenerglc cũng như với các thợ thế khác nhau của
dopamin.
Trong các nghiên cớu tìèn Ia… sáng. otanzapin có ái lực (Ki < 100 nM) với
các thụ thẻ cùa serotonin 5 HTmc_ 5HT;. 5HT; dopamin Dt. 02. D;, D.. D,;
muscarimc M, — Ms; m - adrenergic vả histamin Ht_ Các nghiên cứu về hảnh
vi dộng vật dùng oianzapin cho tháy olanzapỉn có tác dụng dói kháng với
5HT. với dopamin, vá khảng cholinergic. phủ hợp với khả nảng gản két vảo
các thụ thẻ. Olanzapin cộ ái lưc manh hơn với thụ thể cùa serotonin 5HT; in
vitro so với D; vá hoat tinh 5HT; In vivo manh hưn so với hoạt ttnh D2, Các
nghiên cửu điện sinh tý dã chứng mlnh oianzapin gáy giảm một cách chon
Ioc sự klch hoat các tế bao thấn kinh dopaminergic ớ mesolimbic (A10).
nhưng it cớ tac dung dén thê vân (A9) trong chớc néng vận động. Olanzapin
lâm giám đáp ứng né tránh có điều kien. iả một thử nghiệm xảc dinh tác
dụng chòng toan thản khi dùng lièu tháp hơn liêu gáy ra chứng giữ nguyện
lhé. lẻ một tác dụng khộng mong muôn trèn chức náng vận động. Khớng
gióng như một sở thuôo chóng loạn thân khac. oianzapin gây táng đáp ứng
trong một thử nghiệm "giái to âu'.
DƯỢC oọuc Học
Olanzapin được háo thu tỏi qua đướng tiêu hớa sau khi uỏng. nhưng chiu
sự chuyền hóa lân dảu đáng kẻ. Nòng dộ dinh cùa thuóc trong huyêt tương
dạt được khoảng 5 - 8 giờ sau khi uóng thuóc. Khoảng 93% otanzapin gán
két với protein huyêt tương. Thuốc dược chuyền hộa mạnh ở gan chủ yêu
bảng sư glucuronid hóa trưc tiếp vá sự oxy hóa gián tiên qua c ochrom
P450 isoenzym CYP1A2 vả mừc độ kém hớn qua CYP2D6. Hai ch t chuyên
h0a chinh ta 10 - N - glucuronid vé 4' - N - desmethyl olanzapin không 00
hoạt ttnh. Khoảng 57% iiều dùng được bái tiét vao nước tiêu chủ yêu dưới
dang các chát chuyên hộa vả 30% xuất hien trong phân. Thới gian bản thải
trong huyêt tương dao động trong khoáng 30 — 38 giớ; thới gian bán thèi có
khuynh hướng kéo dải ờ hệnh nhản nữ hơn benh nhản nam. Olanzapin
dược phản bó vác sữa me.
CHI ĐINH
Olanzapin dược dùng để điêu trị bệnh tâm thèn phân liệt vả đtều trị chứng
hưng cảm vừa đén nặng có lien quan dén rót ioạn lướng cực.
LIÊU LƯỢNG VÀ cAcrt DÙNG
Olanstad được dùng bằng đướng uông. khộng phụ thuộc vâo bữa ản.
Ngưởl lớn
~ Tam thân phán lỉệt: Liêu khời đâu la 5 - 10 mg mỏi ngảy vả khuyên cáo điêu
chỉnh iiều tới 10 mg mòi ngay đươc thưc hiên từng đợt cách nhau khộng
dưới 1 tuấn. Liều dùng hang ngáy dược điều chinh táng từng bước mỏi 5
mg,
— Hung cám:
+Đièu tri hưng cảm cảp tinh:
' Dơn tr]: 10 mg hoặc 15 mg/ngảy.
~ Kẻt hợpz 10 mg.
Diều chỉnh Iiồu 5 mg được thưc hiện cách nhau khòng dưới 24 giờ néu cản
thiét sao cho khoảng lièu nầm trong giới hạn 5 - 20 mg/ngay. Néu có sự
đáp ứng. có thể điều tri tiếp tục với liều tương tư dè phòng ngừa tái phát.
+Phòng ngửa tái phât tren benh nhản hưng cảm truớc dó cớ dáp ứng với
olanzapin: Ltèu khới dảu khuyên các lá 10 mg mỏi ngay.
— Bệnh nhán su gan hoac suy thận: Liều khới dâu olanzapin 5 mg mòi ngáy
có thể cản thi tđói với bệnh nhan suy thận; bệnh nhân suy gan vừa với Itồu
bắt dâu 5 mg mỏi ngây vá thận trong khi tăng Iièu.
- Giới tình: Thường khộng cản thay dòi nhu cảu vè liẻu khới đầu vả khoảng
lièu cho bệnh nhán nữ so với benh nhán nam.
— Người hủt thuốc lá: Thướng khộng cản thay dỏi nhu cảu vè Iiẻu khời đâu vả
khoóảng tièu cho bệnh nhán không nm thuôo lá so với bệnh nhán có hủt
thu c iá.
— Khi có hơn một yêu tỏ có thẻ lâm chậm quá trinh chuyên hOa của otanzapin
(giới nữ. tuội giả. tlnh trang khộng hủt thuôo lá). nen xem xet giảm tièu khới
đâu. Khi chi đinh tảng iiều thi nên thận trong tren những benh nhán náy.
Trẻ em vá trò vị thảnh niên
Olanzepin khớng được khuyên cáo sử dụng cho trẻ em vả trẻ vi thảnh ntẻn
dưới 18 tuòi vl thiếu các dữ lieu về an toán vè hieu quả.
Người cao tuỏl
Thuớng khộng chỉ @… tiều khới dâu tháp hơn (5 mg] ngảy) nhưng nen xem xét
dói với những bệnh nhân a 65 Iuói khí có những yéu tó lâm sảng chưng minh.
CHỐNG CHl ĐỊNH
- Mấn cảm với olanzapin hay với bát cứ thảnh phân nảo của thuốc.
- Bệnh nhán đá biét về nguy cơ glaucom góc hep.
THẬN TRỌNG
- Rỏi loan tám thản lien quan đén sa sút trí tuệ vá/hoậc rỏi Ioạn hanh vi:
Kh0ng khuyên các dùng otanzapin cho nhóm đói tượng nèy vi lém tãng tử
vong vá nguy co tai biên mạch máu nao.
- Benh Parkinson: Khộng khuyến táo sử dụng olanzapin trong diêu tn bệnh rót
Ioạn tam thân Een quan dén chủ vện dopam'n ở bệnh nhản Parkinson, Trong
thử nghiệm lám sâng. việc lam xấu hơn các triệu chứng Patkinson vá ảo gíảc đã
duoc báo cáo tá thướng gặp vả phò biên hơn giá dược. vá oianzap'n khộng
hiệu quả hơn giá dược trong đìèu tn triệu chứng loan thân k'nh
- Hoị chủng an thản kinh ảc tính: Lá một tlnh ttạng đe doa meng sóng lỉèn
quan đén vlệc sử dụng các thuôo chóng Ioan thân kinh. Các biếu hien lảm
sáng cùa hội chứng nay là sót cao. cửng cơ. thay đỏi tảm thân. mát cân
bảng hệ thân kinh tư chủ (bát thướng vè nhịp mạch hoác huyêt áp, nhịp tim
nhanh. toát mò h0i vả loẹn nhip tim), kém theo các déu hiệu như tảng
creatinin phosphokinase. myogtobin niệu (ly giải cơ vân). vả suy thận cáp.
Nẻu một bệnh nhản cộ các déu hiệu vả triệu chớng của hội chứng an thân
kinh ác tinh. hoặc bị sỏt cao kh0ng giải thich được khộng kèm theo các biêu
hiện tảm sáng của hội chứng an thản kinh ac tinh, thì phải ngừng các thuóc
chóng loan tảm thân (hao gòm oianzapin).
— Táng glucose huyết vả dái thảo đuờng: Tảng glucose huyêt vái hoặc iủm
xéu hơn bệnh dái tháo đương, đội khi có Iièn quan đén nhiẽm ceto-acid hay
hộn mẽ đã được bảo các hỉém gặp. trong ơo có vai trướng hợp tử vong,
Trong vải trướng ttợp. việc tãng trong lượn cơ thể tnrớc co ơa được báo
cáo. có thế liên quan đén một yêu tó di truyẵn. Nèn theo dội @… sáng thích
hợp theo chi dản sử dung thuóc chóng Ioan thản kinh. Những bệnh nhán
điêu trị với bát kỷ thuóc chỏng loan thân kinh nảo, bao gòm cả olanzapin
nèn đươc theo dội các déu hlộu va trieu chứng tăng dướng huyết (như lá
chứng khảt nhiêu. tiếu nhiêu. ản nhiêu vá yêu sức) vá những bẻnh nhản bi
dái tháo đướng hay có các yéu tó nguy cơ cùa benh đái tháo đướng nên
được theo dõi thướng xuyên tinh trang xáu dì của việc kiềm soát glucose
huyêt. Nèn theo doi cán nặng thướng xuyên.
- Rói Ioạn Iipíd: Trong một thử nghiệm lâm sảng dược kiêm soát có nhóm
chừng. rói loạn lipid khộng mong muôn đã quan sât được ở bẻnh nhán điêu
tri với olanzapin. Rói ioạn lipid nen được kiềm soát lâm sang thich hợp, đao
biet la bộnh nhán bl rói loạn lipid méu vả henh nhân có yêu tó nguy cơ tiến
triền rói loan lípid. Bệnh nhân điều tn“ với bất kỳ thuốc chóng Ioạn thân kinh.
bao gòm cả oianzapin, nèn được theo dội lipid thướng xuyen theo chi dãn
sử dụng thuóc chóng ioạn thản ktnh.
— Mát bach cảu hạt: Sử dụng thận trong cho benh nhan cớ só lượng bach cảu
vá]hoác bach cảu trung tinh thảp do bát kỷ nguyện nhản náo. henh nhân
đang dùng thuóc gảy mảt bach cảu trung ttnh, bệnh nhân có tiền sử ức
chélđộc tủy xương do thuôc. bộnh nhản bị ức chế tủ xuơng do bệnh két
hợp với xạ tri hoặc hóa tri vá bênh nhán bi táng bạch u actd hoac tảng sản
tủy xuong. Mảt bach câu trung ttnh đã được béo cao Ia thướng gặp khi sử
dụng phói hợp olanzapin với valptoat vá ở những bệnh nhản tang bach cảu
acid hoặc táng sản tủy xương.
~ Ngùng thuóc: Rát hiém gặp các ttiệu chưng cép như dò mò h0i. mảt ngủ.
run. to âu, buôn nộn hoặc nộn khi ngửng otanzapin đột ngột.
— Táng khoản OT: Cản phải thận trợng khi kê đơn olanzapin cùng với những
thuôo đã bi t cớ tâc dụng kéo dái khoáng QTc. đặc biet ớ ngưới lớn tuỏi.
bẻnh nhan bị hội chứng kéo dái khoảng OT bấm sinh. suy tim sung huyết.
phì đai tim. ha kali huyết va hạ magnesi huyêt
- Huyết khỏi nghèn mach: Rét htêm gặp. mói quan he nguyên nhản giữa vtec
xảy ra huyêt khói tinh mạch với viêc sử d ng olanzapin chưa được chứn
minh rộ. Tuy nhiên. do benh nhan bi tảm th3n phản liet thướng oó các yéu t
nguy cơ mảc phái cùa bệnh huyết khói tĩnh mạch, như bộnh nhán bât động.
nèn dược xác dịnh vả dảnh giá dự phòng.
— Loan vận động muộn: Nguy cơ Ioan vận động muộn gia tảng khi sử dụng lâu
dải. Do dó. néu có dảu htệu hay triệu chừng của Ioan vộn động muộn xuất
hien ở những benh nhán sử dung oianzapin, nen xem xét giảm liêu hay
ngừng thuôo.
— Co giật: Nen sử dụng oianzapln thận trong cho bệnh nhán cớ tiên sử co giật
hoặc có những yêu tố nguy cơ lảrn ha ngưỡng co giặt. Co giật da dược báo
cáo hiếm xảy ra ở những bệnh nhân điều trị với olanzapin. Tron hèu hét
các tn.rờng hợp nay. đã có báo cáo về tiên sử co giật hoac yêu ! nguy cơ
co giật.
— Ánh huỏng huyêt động học: Olanzapin có thẻ gảy ha hu t áp thế đứng kèm
theo chộng mặt. nhip ttm nhanh vả ở vái bộnh nhán, b ttinh. đao biet tron
giai doan xác dinh lièu khới dảu. có thế do ảnh hưởng của tính chát 6 i
kháng thụ thể m — adrenergic.
- Đột tử do bệnh tim: Trong báo cáo thử nghiệm sau khi dưa ra thi tmớng.
những ca dột tử do bộnh tim đã được báo cáo tren những benh nhen sử
dụng olanzapin.Trong một khảo sát móng ke hòi cứu, nguy cơ dột từ ở
những bệnh nhân điêu trị với otanza in xáp xi gép 2 lân ở những henh nhân
khóng sử dung thuóc chóng ioạn th n kinh. Trong nghiên cứu. nguy cơ của
olanzapin tương tự với các thuóc chóng loạn thân kinh khộng diền hinh
trong một phản tich gộp.
~ Tảng enzym transaminase: Than trong tren bộnh nhán có các dấu hiệu vả
trieu chứng của suy gan. benh nhản trước do có chức nang gan giới hạn vả
benh nhan dang điêu tri thuộc có khá nảng gáy độc cho gan. Đề nghị đánh
gia dinh kỷ enzym transaminase tren những bệnh nhản cộ benh gan nặng.
__ Viêt)
444/15Ĩ
Sư fflẩu hóa than nhiệt: Các thuôo trị Ioan tám thân lảm mát khả năng hạ
thản nhiet trung tám của cơ thé. Nen cản thận khi kẻ đưn otanzapin cho
benh nhản đang trong tinh uang oỏ thẻ lèm tảng thán nhiệt như đang tộp
luyện gắng sức, nhiẽm nộng. đang dùng thuôo kháng cholinergic. hay đang
bỊ mét nước.
Chúng khó nuót: Mát cử động thực quản vả ho háp có iièn quan đén việc
dùng thuđc tr] ioạn tâm thân. Viêm phòi-hộ hép ta nguyen nhan phó hiên của
sư hoánh hảnh vả từ vong trèn bệnh nhán mâc sân benh Alzheimer. Nên
dùng thện trợng oianzapin vè các thuôo tri ioạn tám thân trèn bệnh nhản có
nguy cơ viêm phôi-hộ hảp.
Tự tử: Khả nảng tự tử vón đă có trèn bệnh nhảm tảm thản phản liệt vả rói
ioạn tướng cực. Nen giám sát chặt chẽ những bệnh nhán có nguy cơ tự từ
cao kèm với việc đtèu trị bầng thuôo
Tươno TÁC THUỐC
Olanzapln iâm tảng tác dộng tren hệ thân kinh của các chất ức chê thân ktnh
trung ương, trong đó có rượu. Olanzapin có thê đội kháng tec động cùa
thuôo chủ vận cùa dopamln. Giảm bạch cảu ưung tinh oó thẻ thướng gập
hơn khi oianzapin được dùng kèm với valproat. co nguy cơ tfèn lý thuyét
của việc kéo dèi khoảng QT khi dùng oianzapin phói hợp các thuộc khác đã
được biẻt gáy tác động náy.
Otanzapin chuyền hóa qua trung gian cytochrom P450 isoenzym CYP1A2.
Vlộc dùng cảc thuôo ức ché, cảm ứng, hoặc tác động như iả một cơ chảt
cùa isoenzym trén. có thể ảnh hướng đẻn nỏng độ olanzapin trong huyêt
tương vả cản điều chinh liêu dùng của olanzapin. Fluvoxamin ức chế
CYP1A2 ức chế sự chuyền hộa oùa olanzapin một cách đáng kẻ. Khói thuôo
lả dẫn đén carbamazepin tám tăng dộ thanh thải của oianzapin.
PHỤ Nữ có THAI VÀ cHO con BÚ
Phụ nữ có thai:
Chưa có những thử nghiệm đáy đủ vá kiếm soát chặt chẽ trẻn phụ nữ có
thai. Chỉ dùng olanapin cho phụ nữ có thai khi lợi Ich điều trị cao hơn nguy
cơ gãy hẹi cho thai nhi.
Phụ nửcho con bủ:
Néu đang dùng olanzapìn. benh nhán khộng nèn cho oon bủ.
ANH HƯỜNG TRÊN KHẢ NĂNG … xe vA VẬN HẢNH MÁY Móc
Chưa có những thử nghiệm về sự ảnh hưởng ten khả nảng tái xe vá vận
hènh mây móc. Tuy nhiên otanzapin có thẻ gáy ra buôn ngủ vả chđng mặt
nen bộnh nhan dùng thuóc náy cân thện trong khi vện hènh mảy móc vá lái
xe.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Thưởng gặp, ADR › moo:
Thân kinh trung ương: Ngủ gá. hội chứng ngoại thảo. mất ngù. chớng mặt.
rói loạn phát ảm. sót. ac mộng, sáng khoái, quen. hưng cảm.
Tlèư hóa: Khó tíèu, tao bón. tảng oán. khô miệng. buôn n0n. nớn. tảng cảm
gìđc thèm ản.
Gan: Tang ALT.
Cơ ~ xương: Yêu cơ. nm. ngả (đậc biet ở người cao tuội).
Tim mạch: Hạ huyêt ảp. nhip nhanh. phù ngoại vi. đau ngưc.
Da: Bòng rát.
Nội tiêt. chuyến hóa: Táng cholesterol méu, tảng protectìn méu. tảng đường
huyết. xuất huyêt đường niệu.
Mắt: Giám th] lưc. vièm két mac.
ft gặp. mooo < ADR < moo:
Giảm bach câu. giảm bach cảu trung ttnh. nhịp chậm. keo dải khoảng QT
tren điện tảm đò. tăng nhạy cảm với ánh sáng. động kinh.
mém gặp. ADR < mooo:
Viêm tụy, hội chứng an thấn kinh ác ttnh (tảng than nhiệt. co cứng cơ. thay
đồ! trang thải tảrn tri kèm theo rót ioạn hệ thản kinh tự quản: Nhịp tim vá
huyêt áp khỏng ón đinh).
QUẢ LIỀU VÀ XU TRI
Triệu chửng
Triệu chứng rát phô biên trong quá Iièu (> 10%) beo gỏm mach nhanh. lo
áulhung hăng. loạn vận n On. triệu chứng ngoại thảo đa dạng vả giám mức
độ nhận thủc từ an thần đ n hộn mè.
Di chứng sức khỏe đáng kẻ khác trong quá lièu bao gôm mê sảng. co giật.
hòn mê. hội chứng an thân ác tính. suy hô hấp. tảng huyết áp hoặc hạ huyêt
áp. loạn nhịp tim (< 2% trướng hợp quá liêu) vá ngừng tim phồi. Quá lièu
cáp ttnh tháp nhát găy tử vong được báo các la 450 mg. nhưng dảu hiệu
sinh tòn vần còn nhặn thảy khi dùng liêu 2 g oianzapin đuờng uỏng.
Xử trí
Khộng oó thuôo giải độc đặc hieu cho quá liêu olanzapin. Gây nộn kh0ng
được khuyên cáo. Biện pháp chuản đê điều ui quá Iièu được chỉ định (như
rừa dạ dảy. uóng than hoạt). Uông đòng thời than hoet cho tháy giảm 50 -
60% sinh khả dụng của olanzapin.
Điều trị triệu chứng vả theo dõi chức náng sóng còn của các cơ quan dựa
trên tinh trạng lám sáng, bao gòm điêu tri hạ huyêt áp vá trụy tim mạch kèm
hô trợ chữc năng hộ háo. Kh0ng dùng epinephrin. dopamin và các thuôo
klch thich giao cảm khác có hoat tinh chủ vận beta. vì việc kich thich beta có
thẻ Iảm hạ huyết ảp tòi tệ hơn.
Theo dội ttm mach rảt cân thiét đè phảt hien xảy ra ioạn nhip. Benh nhán
nen dược tiép tục theo doi vả gìám sát y khoa cho đén khi bénh nhán hòi
phục,
BẦO OUẦN : Bảo quản trong bao bì kin. nơi khộ. Nhiệt độ khong quả ao°c.
HAN DÙNG : 24 thảng kê từ ngay sản xuát
oònc GÓI : Vĩ 10 vien. Hộp s vỉ.
TIÊU CHUẢN ÁP DỤNG: Tieu chuẩn nhá sản xuất.
THUỐC NÀY CHI DÙNG THEO ĐơN CỦA BÁC sĩ
Đế xa dm tay trẻ em
Không dùng thuốc quả thời hợn sử dụng
Đọc ' hướng dln sử dụng truớc khi dùng
Néu n thõm thõng tln, xin hỏi ý klến bác sĩ
Thõng bảo cho bảo sĩ những tảc dụng không mong muốn
gặp phải kh! sử dụng thuôo
Ngèy duyệt nội dung toa: 25m4/2016
Nha sán xuất:
/—\ CTY TNHH LD STADA-VIỆT NAM
STADA
40 Đại lộ Tự Do. KCN Viột Narn-Singapore.
Thuận An, Binh Dương. Wệt Nam
ĐT: tteaị eso 3767470-3767471 « Fax: ụaqy 650 3767469
TUQ. TÔNG GIÁM ĐỎC
. <ọx
.’ công TY \?
nicu ỂHIẸMiW
ueuootạu .
STADt-VIỆT tttt
we.cục TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
` , Ĩ _ v1 À,
ga JÝỈmẨ qung __,t1élị;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng